số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7 tấn 38kg =...kg là
A.3065 B.7380 C.7038 D7308
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 15 m 2 4 d m 2 = . . . . m 2 là:
A. 1504
B. 1540
C. 15,04
D. 15,40
Viết số thích hợp vào chỗ chấm để 25 m2 6cm2 =..........cm2 là:
A.256 B.2506 C.256 000 D.250 006
số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45 m2 6cm2=.....Cm2 là:
A.450 006 B.45 006 C.456 000 D.4 506
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
8 tấn 760 kg =.................... tấn
Câu 4. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 3m2 57cm2 =...... m2 là:
A. 35,7 B. 3,57 C. 0,357 D. 3,0057
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số liền sau cảu 9999 là: ...........
b) Số liền sau của 99 999 là: ............
c) Số liền trước của 50 000 là: ............
d) Số liền trước của 87 605 là: ............
a) Số liền sau cảu 9999 là: 10 000.
b) Số liền sau của 99 999 là: 100 000.
c) Số liền trước của 50 000 là: 49 999.
d) Số liền trước của 87 605 là: 87 604.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a. 345 phút = 5 giờ 45 phút......
b. 6800 kg = 6tấn 8 kg .....
c. 3 m 2 6 cm 2 = 3006 cm 2 .......
d. 1 2 ngày = 12 giờ........
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 2 k m 2 25 h m 2 = ............................ k m 2
b. 40 kg 2 hg = .......................kg
c. 44 m 66 cm = .............................m
d. 45 ha = ........................ k m 2
a. 2 k m 2 25 h m 2 = 2,25 k m 2
b. 40 kg 2 hg = 40,2kg
c. 44 m 66 cm = 44,66m
d. 45 ha = 0,45 k m 2