Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7 tấn 773kg = ……………tấn
b) 76cm 8mm = ……………cm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
13 cm 2 =...................... mm 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2 km 79 m = .......................km
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 15 m 2 4 d m 2 = . . . . m 2 là:
A. 1504
B. 1540
C. 15,04
D. 15,40
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
6 m 3 72 dm 3 =...................... m 3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 2 k m 2 25 h m 2 = ............................ k m 2
b. 40 kg 2 hg = .......................kg
c. 44 m 66 cm = .............................m
d. 45 ha = ........................ k m 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
45 phút = ……… giờ
67 phút = ……. Giờ …… phút
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 4 phút = ……… giây
1, 25 giờ = ……. Giờ ….. phút
viết số thích hợp vào chỗ chấm
4km25m=..................km
75kg500g=.............kg
6mvuông5cmvuông=..............mvuông
4,07ha=.............mvuông