Tìm 10 tính từ có hậu tố im
a. Words with the suffix -ion have stress on the syllable right before the suffix. (Những từ có hậu tố -ion có trọng âm ở âm tiết ngay trước hậu tố.)
các hậu tố nào được thêm sau động từ trong
cách thành lập tính từ trong Tiếng AnhEm tham khảo tại đây nhé!
https://blog.hocmai.vn/mach-ban-6-cach-thanh-lap-tinh-tu-trong-tieng-anh/
\(o\) \(Young\)
Hậu tố -ful
Hậu tố –less
Hậu tố –ly
Hậu tố –like
Hậu tố –y
Hậu tố –ish
Hậu tố –al
Hậu tố –ous
Hậu tố –able
Hậu tố –ic
bản trọng âm này
1:các từ có 2 âm tiết tận cùng là đuôi ate thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên
2:các từ có tận cùng là đuôi ever thì trọng âm rơi vào chính âm đó
3:các từ có 2 âm tiết là danh từ và tính từ thì trọng âm thứ nhất
4: các từ có 2 âm tiết là động từ thì trọng âm thứ 2
5:các tiền tố và hậu tố không có trọng âm
6:đối với các hậu tố trọng âm có thể thay đổi theo từ gốc và nếu có sự thay đổivà trọng âm thì cũng có thể thay đổi về cách phát âm.
bạn muốn hỏi gì. Nếu đánh giá về bản trọng âm thì mình thấy bản trọng âm này hơi trục trặc ví dụ cụ thể như số 5, phải là "tiền tố và hậu tố không làm thay đổi trọng âm" Ví dụ: 'happy-> un'happy.
~k~ để mình có động lực nghiên cứu hết 13 quy tắc đánh dấu trọng âm nha. moamoa~~~
1. Tìm các giá trị nguyên dương nhỏ hơn 10 của x,y sao cho: 3x - 4y= -21
2. Tìm số nguyên tố P sao cho P+2 và P+4 cùng là số nguyên tố.
( Tớ cần gấp lắm, giúp tớ điiiii có gì tớ làm được tớ hậu tạ ^^~)
1. x=(4y-21)/3=y-7+(y/3) . Đặt y/3=t thì y=3t . x=3t-7+t=4t-7 với t là một số tự nhiên bất kì
tớ chỉ trả lời đc câu 2 thui ak thông cảm hen !
p=3
p+2=5
p+4=7
xét : p=3 là số nguyên tố (thõa mãn )
p+2 => p+2+7=p+9 chia hết cho 3 (loại)
p+4 => p+4+5=p+9 chia het cho 3 (loại)
vậy p=3
Xếp các từ ghép hữu ích, thi nhân, đại thắng, phát thanh, bảo mật, tân binh, hậu đãi, phòng hỏa vào nhóm thích hợp:
a) Từ có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau;
b) Từ có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau.
- Yếu tố đứng trước, yếu tố phụ đứng sau:
Hữu ích, phát thanh, bảo mật, phòng hỏa
- Yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau:
Thi nhân, đại thắng, tân binh, hậu đãi
tìm từ ghép hán việt có yếu tố thủy , đại , ghi , thiên , bất khoảng từ 5 đến 10 từ
Tìm các yếu tố Hán Việt để ghép với yếu tố cho sẵn tạo thành từ ghép Hán Việt ( ít nhất 5 từ) :
1 . chung ( cuối cùng)
2 .khai (mở đầu )
3 .thị (chợ)
4. thủy (nước)
5 . hậu( sau)
6.hóa(trở thành)
7.nhân(người)
8. lâm (rừng)
9 . tồn (còn)
10. vô( không)
1. Chung: chung kết ,chung cuộc , chung gian, chung ý
2. Khai : khai mạc, khai giảng, khai trương, khai mào, khai đề
3. Thị: đô thị,siêu thị, thị trường, thị giác, thị phi, thị sát
4. Hậu : hậu trường,hậu cung, hậu quả, hậu đường, hậu họa
5. Thủy: thủy mặc, sơn thủy,thùy tai, thủy sản, thủy cung
6. Hóa: biến hóa,hóa trang,....
7. Nhân: nhân quả , nhân cách, nhân chứng, nhân dân, nhân gian
8. Lâm: sơn lâm, lâm tặc, ....
9. Tồn: tồn tại, tồn kho, tồn trữ, tồn vong, ...
10. Vô; vô danh, vô thức, vô ý, vô đạo, vô giá
Đặc điểm tính chất nhiệt đợi gió mùa ẩm của khí hậu Việt Nam
1 : Tính thất thường của khí hậu Việt Nam do đâu ?
2 : Miền khí hậu phía Bắc nước ta có mùa dông lạnh nhất do yếu tố nào ?
3 : Các tỉnh duyên hải Bắc Bộ và Trung Bộ nước ta vì sao có mưa lớn ?
4 : Sông ngòi nước ta chảy theo hai hướng chính là Tây Bắc - Đông Nam và hướng vòng cung vì sao ?
5 : Tại sao sông nòi nước ta có hàm lượng phù sa lớn ?
6 : Sông ngòi nước ta có chế độ thất thường do đâu ?
7 : Đặc điểm nổi bật của sông ngòi Trung Bộ nước ta là gì ?
8 : Đất feralit phát triển trên đá vôi phân bố chủ yếu ở những đâu ?
9 : Tại sao tài nguyên đất ở nước ta bị giảm sút nhanh ?
10 : Sinh vật nước ta phong phú về thành phần loài do nguyên nhân nào ?
11 : Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là hướng nào ?
12 : Đặc điểm chủ yếu của tự nhiên nước ta bao gồm những yếu tố nào ?
13 : Thiên nhiên nước ta phân hóa đa dạng chủ yếu do đâu ?
14 : Vị trí Việt Nam nằm trong khoảng vĩ độ và kinh độ nào ?
15 : Nơi hẹp nhất Việt Nam là khoảng 50 km , thuộc tỉnh nào ?
Mọi người giải giúp em với ạ . Em cảm ơn ạ .
Tìm 5 từ có tiền tố "im"
Tìm 5 từ có tiền tố "un"
Tìm 5 từ có tiền tố "im"
immobile (bất động) >< mobile (lưu động)immoral (trái đạo đức, đồi bại) >< moral (có đạo đức, phẩm hạnh)imperfect (không hoàn hảo) >< perfect (hoàn hảo)impossible (không thể thực hiện được) >< possible (có thể thực hiện được).immediate
Tìm 5 từ có tiền tố "un"
unable (không có khả năng) >< able (có khả năng) uninteresting (không thú vị) >< interesting (thú vị)unusual (không thường lệ) >< usual (thường lệ)uncomfortable (không tiện lợi, thoải mái) >< comfortable (tiện lợi, thoải mái)unhelpful (không hữu ích) >< helpful (hữu ích)