Câu 13: (2 điểm) Viết phương trình hóa học của các phản ứng sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có).
a. Đốt sắt thu được sắt từ oxit (Fe;O4).
b. Đốt than (C) thu được cacbonđioxit.
c. Đốt C4H10 thu được CO2 và H2O.
d. Đốt Hiđro thu được nước.
Câu 13: (2 điểm) Viết phương trình hóa học của các phản ứng sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có).
a. Đốt sắt thu được sắt từ oxit (Fe;O4).
b. Đốt than (C) thu được cacbonđioxit.
c. Đốt C4H10 thu được CO2 và H2O.
d. Đốt Hiđro thu được nước.
E. Đột nhôm thu được nhôm oxit.
g. Đốt lưu huỳnh (S) thu được lưu huỳnh đi oxit.
h. Đốt CSH10 thu được CO2 và H20.
i. Đốt Magie thu được Magie oxit.
Câu 13: (2 điểm) Viết phương trình hóa học của các phản ứng sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có).
a. Đốt sắt thu được sắt từ oxit (Fe;O4).
-> 3Fe + 2O2 -t--> Fe3O4
b. Đốt than (C) thu được cacbonđioxit.
C + O2 -t--> CO2
c. Đốt C4H10 thu được CO2 và H2O.
2C2H10 +9O2 -t--> 4CO2 + 10H2O
d. Đốt Hiđro thu được nước.
2H2 + O2 -t--> 2H2O
E. Đột nhôm thu được nhôm oxit.
4Al + 3O2 -t--> 2Al2O3
g. Đốt lưu huỳnh (S) thu được lưu huỳnh đi oxit.
S + O2 -t--> SO2
h. Đốt CSH10 thu được CO2 và H20.???
i. Đốt Magie thu được Magie oxit.
2Mg + O2 -t--> 2MgO
a/ Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có) và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?
1/ Sắt từ oxit + hiđro → Sắt + Nước 2/ HCl + Nhôm → AlCl3 + Hiđro
3/ Al + CuCl2 → AlCl3 + Cu 4/ N2O5 + H2O → HNO3
|
5/ K + H2O → KOH + H2 6/ Mg(OH)2 → MgO + H2O
b/ Trong các phản ứng trên, phản ứng nào được dùng để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm ?
1 ) Fe3O4 + 2H2-t--> 3Fe + 2H2O (phản ứng thế )
2 ) 2Al + 6HCl ----> 2AlCl3 + 3H2 (phản ứng thế )
3 ) 2Al + 3CuCl2 ---> 2AlCl3 + 3Cu (phản ứng thế )
4) N2O5 + H2O --> 2HNO3 (hóa hợp )
5)2K + 2H2O --> 2KOH + H2 ( phản ứng trao đổi )
6)Mg(OH) 2 --> MgO + H2O ( phản ứng phân hủy)
phản ứng để điều chế H2 : 2 , 5
a/ Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có) và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?
1/ Sắt từ oxit + hiđro → Sắt + Nước 2/ HCl + Nhôm → AlCl3 + Hiđro 3/ Al + CuCl2 → AlCl3 + Cu 4/ N2O5 + H2O → HNO3
|
5/ K + H2O → KOH + H2 6/ Mg(OH)2 → MgO + H2O
b/ Trong các phản ứng trên, phản ứng nào được dùng để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm ?
a/ Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có) và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?
1/ Sắt từ oxit + hiđro → Sắt + Nước
=> Fe3O4+4H2-to>3Fe+4H2O (oxi hóa khử)
2/ HCl + Nhôm → AlCl3 + Hiđro
2Al+6HCl->2AlCl3+3H2 ( pứ trao đổi
=>pứ điều chế khí hidro
3/ 2 Al + 3 CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu (pứ trao đổi )
4/ N2O5 + 3H2O → 2HNO3 (pứ hóa hợp)
6/ Mg(OH)2 -to→ MgO + H2O (pứ phân hủy )
5/ 2K + 2H2O → 2KOH + H2 (pứ trao đổi )
b/ Trong các phản ứng trên, phản ứng nào được dùng để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm ?
Câu a) 1/ Sắt từ oxit + hiđro → Sắt + Nước
=> Fe3O4+4H2-to>3Fe+4H2O (oxi hóa khử)
2/ HCl + Nhôm → AlCl3 + Hiđro
2Al+6HCl->2AlCl3+3H2 ( pứ trao đổi
=>pứ điều chế khí hidro
3/ 2 Al + 3 CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu (pứ trao đổi )
4/ N2O5 + 3H2O → 2HNO3 (pứ hóa hợp)
6/ Mg(OH)2 -to→ MgO + H2O (pứ phân hủy )
5/ 2K + 2H2O → 2KOH + H2 (pứ trao đổi )
1 ) Fe3O4 + 2H2 -t--> 3Fe + 2H2O (PƯT)
2) 2Al + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2 (PƯT)
3) 2Al + 3CuCl2 --> 2AlCl3 + 3Cu(PƯT)
4)N2O5 + H2O---> 2HNO3(PƯHH )
5) 2K+ 2H2O --> 2KOH + H2 (PƯT)
6) Mg(OH)2 --->MgO + H2O(PƯPH)
những phản ứng điều chế O2 : 2 , 5
2. Từ sắt và các hóa chất cần thiết , hãy viết các phương trình hóa học thu được các oxit riêng biệt : Fe3O4 , Fe2O3 , và ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có
giải chi tiết giúp mk vớiiiiii ạ
\(3Fe + 2O_2 \rightarrow^{t^o} Fe_3O_4\)
\(Fe + 2HCl \rightarrow FeCl_2 + H_2\)
\(FeCl_2 + 2NaOH \rightarrow Fe(OH)_2 + 2NaCl\)
\(4Fe(OH)_2 + O_2 \rightarrow^{t^o KK} 2Fe_2O_3 + 4H_2O\) (KK là không khí nhé)
Đốt cháy 16,8 gam sắt (Fe) trong lọ đựng khí oxi thu được oxit sắt từ (Fe3O4).
a. Hãy viết phương trình hóa học của phản ứng?
b. Tính khối lượng oxit sắt từ (Fe3O4) tạo thành sau phản ứng?
c. Tính thể tích O2 cần dùng cho phản ứng trên?
a. \(n_{Fe}=\dfrac{16,8}{56}=0,3\left(mol\right)\)
PTHH : 3Fe + 2O2 -to> Fe3O4
0,3 0,2 0,1
b. \(m_{Fe_3O_4}=0,1.232=23,2\left(g\right)\)
c. \(V_{O_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
a \(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
b \(\Rightarrow n_{Fe}=\dfrac{16,8}{56}=0,3mol\) \(\Rightarrow n_{Fe_3O_4}=\dfrac{1}{3}n_{Fe}=0,1mol\Rightarrow m_{Fe_3O_4}=0,1\cdot232=2,32g\)
c \(\Rightarrow n_{O_2}=\dfrac{2}{3}n_{Fe}=0,2mol\Rightarrow V_{O_2}=0,2\cdot22,4=4,48l\)
a, \(3Fe+2O_2\rightarrow Fe_3O_4\)
b, \(n_{Fe}=\dfrac{16,8}{56}=0,3mol\)
\(\Rightarrow3Fe+2O_2\rightarrow Fe_3O_{\text{4}}\)
3 : 2 : 1
0,3 : 0,2 : 0,1
\(\Rightarrow m_{Fe_3O_4}=0,1.232=23,2\left(g\right)\)
c,\(\Rightarrow3Fe+2O_2\rightarrow Fe_3O_{\text{4}}\)
3 : 2 : 1
0,3 : 0,2 : 0,1
\(\Rightarrow V_{O_2}=0,2.22,4=4,48\left(lít\right)\)
Từ sắt và các hoá chất cần thiết, hãy viết các phương trình hoá học để thu được các oxit riêng biệt: Fe3O4, Fe2O3 và ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu có.
a) 3Fe + 2O2 \(\rightarrow\) Fe304
b) 2Fe + 3Cl2 \(\rightarrow\) 2FeCl3
FeCl3 + 3NaOH \(\rightarrow\) 3NaCl + Fe(OH)3
2Fe(OH)3 \(\rightarrow\) Fe203 + 3H20
a) 3Fe + 2O2 → Fe304
b) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
FeCl3 + 3NaOH → 3NaCl + Fe(OH)3
2Fe(OH)3 → Fe203 + 3H20
Viết các phương trình hóa học và ghi đầy đủ điều kiện phản ứng (nếu có)?
1.Nhiệt phân kalipemanganat
2.Dẫn dòng khí hidro đi qua ống sứ chứa oxit sắt từ đun nóng
3.Cho HCl tác dụng với nhôm
4.Nhỏ axit clohidric vào mẫu oxit sắt từ thu được dung dịch 2 muối
5. Đốt cháy hợp chất A trong khí oxi thu được khí cacbondioxit và nước
6. Cho 1 oxit của kim loại sắt tác dụng với axit clohidric thu được dung dịch muối của sắt.
\(1,2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\\ 2,Fe_3O_4+4H_2\underrightarrow{t^o}3Fe+4H_2O\\ 3,2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\\ 8HCl+Fe_3O_4\rightarrow FeCl_2+2FeCl_3+4H_2O\\ 6,\left(1\right)C_xH_y+\left(x+\dfrac{y}{4}\right)O_2\underrightarrow{t^o}xCO_2+\dfrac{y}{2}H_2O\\ \left(2\right)C_xH_yO_z+\left(x+\dfrac{y}{4}-\dfrac{z}{2}\right)O_2\underrightarrow{t^o}xCO_2+\dfrac{y}{2}H_2O\\ 7,Fe_xO_y+2yHCl\rightarrow xFeCl_{\dfrac{2y}{x}}+yH_2O\)
Câu 2: Hoàn thành các phư¬ơng trình phản ứng, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có. Xác định các phản ứng đó thuộc loại phản ứng hoá học nào? 1. Sắt (III) oxit + Khí hiđro Sắt + Nước 2. Phốt pho + oxi điphotpho pentaoxit 3. Kẽm + Oxi Kẽm oxit 4. Magie + Oxi Magie oxit 5. Lưu huỳnh + oxi Lưu huỳnh đioxit
Câu 2: Hoàn thành các phư¬ơng trình phản ứng, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có. Xác định các phản ứng đó thuộc loại phản ứng hoá học nào?
1. Sắt (III) oxit + Khí hiđro Sắt + Nước
Fe2O3+3H2-to>2Fe+3H2O (oxi hóa khử)
2. Phốt pho + oxi điphotpho pentaoxit
4P+5O2-to>2P2O5 (hóa hợp)
3. Kẽm + Oxi Kẽm oxit
Zn+O2-to>ZnO (hóa hợp)
4. Magie + Oxi Magie oxit
Mg+O2-to>MgO (hóa hợp)
5. Lưu huỳnh + oxi Lưu huỳnh đioxit
S+O2-to>SO2 (hóa hợp)
Câu 1 ( 2 điểm): Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) :
a. Mg + Cl2 ® ……………………………………………
b. Na2O + H2SO4 ® ……………………………………………
c. Fe + CuCl2 ® ..…………………………...………………
d. KOH + FeSO4 ® …………………………………………….
\(Mg+Cl_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}MgCl_2\)
\(Na_2O+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\)
\(Fe+CuCl_2\rightarrow FeCl_2+Cu\)
\(2KOH+FeSO_4\rightarrow K_2SO_4+Fe\left(OH\right)_2\)