150 km = ..... m
3km4m = ... km
1750 m =... km
0,12ha = 75m2 = ... m2
0,5 ha - 150 m2 = ...m2
0,015 = ...%
3km4m = ..3.004. km
1750 m =..1,705. km
0,12ha = 75m2 = ..75. m2
0,5 ha - 150 m2 = .4850..m2
0,015 = .1,5..% (ko bít, làm càng)
3km4m=3,004km
1750m=1,75km
0,12ha=75m2=75m2
0,5ha-150m2=4850m2
0,015=0,015%
mình ko chắc rằng kết quả sẽ đúng
150 km 32 m = ... m
66 dam 6 m = ... m
248 cm = ... m
45,35 dm = ... m
150km32m=150032m
66dam6m=666m
248cm=2,48m
45,35dm=4,535m
150km 32m=150,032km
66dam 6m=666m
248cm=2,48m
45,35dm=4,535m
150 km 32 m = 150032 m
66 dam 6 m = 666 m
248 cm = 2,48 m
48,35 dm = 4,835 m
giải thích:
\(9\frac{1}{5}\) km = 9 km = 200 m
4,8 m 5,6 cm = 53 dm = 60 mm
Mặt trời cách trái đất bao nhiêu triệu ki-lô- mét?
152 triệu km
150 triệu km
151 triệu km
149 triệu km
Mặt trời cách trái đất bao nhiêu triệu ki-lô- mét?
A. 152 triệu km
B. 150 triệu km
C. 151 triệu km
D. 149 triệu km
Mặt trời cách trái đất 150 triệu km
CHÚC BẠN HỌC TỐT NHÁ ...
Chú ý nhé, tính về số thì là 149 triệu km, còn về gần bằng thì là 150 triệu km. Số liệu thực lầ 149,6 triệu km
\(\frac{1}{1000000}\)km=?m
4 km 2= .......... m2
7km 2 580 m2=............m2
6000000m2=.............. km2
\(\frac{1}{4}\)km 2=...........m2
Điền dấu ( >, <, = )
2,5 m 2 ………250 d m 2
0,59 k m 2 ………5,9 ha
1,5 tấn ………150 tạ
0,75 km ………750 m
2,5 m 2 = 250 d m 2
0,59 k m 2 > 5,9 ha
1,5 tấn < 150 tạ
0,75 km = 750 m
=,>,<,= theo thứ tự
viết lại các số đo 1,5 ha ; 0,15 km vuông ; 150 m vuông và theo thứ tự tăng dần
Cũng từ đồ thị toạ độ - thời gian ở hình 2.1, hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu kilômét và vận tốc của xe là bao nhiêu ?
A. 150 km ; 30 km/h. B. 150 km ; 37,5 km/h.
C. 120 km ; 30 km/h. D. 120 km ; 37,5 km/h.
Từ đồ thị ta thấy
+ A cách gốc tọa độ 30 km, B cách gốc tọa độ 150 km ⇒ quãng đường AB dài s = 150 - 30 = 120 km
+ Thời gian chuyển động từ A đến B là t = 5 - 1 = 4 h
⇒ Vận tốc của xe là v = s/t = 120/4 = 30 km/h
Chọn đáp án C