quan hệ từ nghĩa là j
Tìm các cặp quan hệ từ đồng nghĩa với cặp quan hệ từ "Nếu ... thì". Tối thiểu là 2 cặp quan hệ từ đồng nghĩa
Tuy...nhưng...
Không những...mà còn...
Theo mik nghĩ vậy.
+++ ai học đại từ quan hệ r help mk với ................
ệnh đề quan hệ là mệnh đề phụ được nối với mệnh đề chính bằng các đại từ, trạng từ quan hệ quan hệ: Who, What, Which, That…vvv
- Mệnh đề quan hệ đứng sau danh từ, bổ sung ý nghĩa cho danh từ, có chức năng bổ sung ý nghĩa như một tính từ nên còn được gọi là mệnh đề tính ngữ.
+++++++ cô dạy mà chả hiểu j cả , ai học r giúp mk vs mk có 1 só câu hỏi muốn hỏi à ,,,,,,,,
help me
tiện cai còn on k add nc cho đỡ chán nè
Xếp các từ có tiếng quan trong ngoặc đơn thành ba nhóm
(quan sát, quan quân, quan hệ, quan tâm)
a) Những từ trong đó quan có nghĩa là “quan lại”.
b) Những từ trong đó quan có nghĩa là “nhìn, xem”.
c) Những từ trong đó quan có nghĩa là “liên hệ, gắn bó”.
a) Những từ trong đó quan có nghĩa là “quan lại”: Quan quân
b) Những từ trong đó quan có nghĩa là “nhìn, xem”: Quan sát
c) Những từ trong đó quan có nghĩa là “liên hệ, gắn bó”: Quan hệ, quan tâm
quan hệ tương phản nghĩa là j
GIÚP TUI CÁI M.N ƠI
1. Quan hệ từ là nối các từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện mối quan hệ giữa những từ ngữ hoặc những câu ấy với nhau: và, với, hay, hoặc, nhưng, mà, thì, của, ở, tại, bằng, như,
để, về...
2. Nhiều khi từ ngữ trong câu được nối với nhau bằng một cặp quan từ. Các cặp quan hệ từ thường gặp là:
- Vì ... nên...; do... nên; nhờ... mà ... (biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả).
- Nếu... thì...; hề... thì... (biểu thị quan hệ giả thiết - kết quả, điều kiện - kết quả).
- Tuy ... nhưng...; mặc dù... nhưng... (biểu thị quan hệ tương phản)
:3
1. Quan hệ từ là nối các từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện mối quan hệ giữa những từ ngữ hoặc những câu ấy với nhau: và, với, hay, hoặc, nhưng, mà, thì, của, ở, tại, bằng, như, để, về...
2. Nhiều khi từ ngữ trong câu được nối với nhau bằng một cặp quan từ. Các cặp quan hệ từ thường gặp là:
- Vì ... nên...; do... nên; nhờ... mà ... (biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả).
- Nếu... thì...; hề... thì... (biểu thị quan hệ giả thiết - kết quả, điều kiện - kết quả).
- Tuy ... nhưng...; mặc dù... nhưng... (biểu thị quan hệ tương phản)
- Không những... mà...; không chỉ... mà còn.. (biểu thị quan hệ tăng tiến).
nghĩa là có tính chất trái ngược, đối chọi nhau rõ rệt
“Bởi vì” là quan hệ từ biểu đạt ý nghĩa nào? *
A. Quan hệ so sánh.
B. Quan hệ sở hữu.
C. Quan hệ từ chỉ nguyên nhân ( quan hệ nhân quả).
D. Quan hệ đồng thời.
“Bởi vì” là quan hệ từ biểu đạt ý nghĩa nào? *
A. Quan hệ so sánh.
B. Quan hệ sở hữu.
C. Quan hệ từ chỉ nguyên nhân ( quan hệ nhân quả).
D. Quan hệ đồng thời.
từ đường trong câu ^ xe trở đương chạy trên đường ^ có quan hệ j về nghĩa ?
A. từ đồng âm B. từ nhiều nghĩa
nếu là sai bạn ạ. Vì đường một bên là đường đi xe cộ còn 1 bên là đường ăn. Cả 2 cái này ko có quan hệ gì với nhau => là từ đồng âm
câu 2 :từ "tráng sĩ" quan hệ về nghĩa hay quan hệ về âm thanh . nếu quan hệ về âm thanh thì là từ láy còn quan hệ về nghĩa là từ ghép câu 3 : muốn xác định được trạng ngữ , các em phải tách chủ ngữ , vị ngữ ra phần còn lại là trạng ngữ Mik đg thi các bn giải nhanh giúp mik ạ
Tiếng "quan" trong các từ "quan tâm, quan hệ" có nghĩa là gì?
quan lại
niềm vui
nhìn, xem
liên hệ, gắn bó
1. Sắp xếp các từ có tiếng quan ( quan sát , quan võ , quan tâm , chủ quan , lạc quan , sĩ quan , khách quan , quan hệ , thăm quan , quan quân ) vào cùng nhóm nghĩa :
a) " quan " có nghĩa là " quan lại :
b) " quan " có nghĩa là " nhìn , xem "
c) " quan " có nghĩa là " liên hệ , gắn bó "
a) quan võ, sĩ quan, quan quân
b) quan sát, quan tâm, chủ quan, lạc quan, khách quan, quan hệ, thăm quan
a) quan võ , quan quân , sĩ quan .
b) quan sát ,thăm quan .
c) quan tâm , chủ quan , lạc quan , khách quan , quan hệ .
Đúng hay không thì teo chưa biết
Yuu
a] quan quân , quan võ , sĩ quan,
b] quan sát , thăm quan
c] quan hệ , quan tâm, chủ quan , lạc qua , khách quan ,
Chúc bạn học tốt
kết bạn với mình nhé