thể tích khí oxi sinh ra (đktc) khi nung 0,4 mol KMnO4
m.n nhanh giúp e vs ạ
thể tích khí oxi sinh ra (đktc) khi nung 0,4mol KMnO4 là
\(2KMnO_4\underrightarrow{^{t^0}}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(0.4.................................................0.2\)
\(V_{O_2}=0.2\cdot22.4=4.48\left(l\right)\)
Nung (a) g kclo3 thu được 7,45g kcl. Tính a. Tính thể tích khí oxi sinh ra ở đktc mong mọi người giúp chiều nay em thi ạ
\(n_{KCl}=\dfrac{7,45}{74,5}=0,1\) (mol)
\(2KClO_3\rightarrow^{500^oC}2KCl+3O_2\)
0,1 0,1 0,15 /mol
\(V_{O_2}=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)
\(a=0,1.122,5=12,25\left(g\right)\)
Đốt cháy hoàn toàn 1 mol HCHC A gồm hai nguyên tố sinh ra 2 mol cacbon đioxit và 2 mol nước. Tính thể tích khí oxi đã dùng (đktc) Giúp e vớiiii :(((
Do đốt cháy A sinh ra sản phẩm chứa các nguyên tố C, H, O; A gồm 2 nguyên tố
=> A gồm C, H
\(\left\{{}\begin{matrix}n_{CO_2}=2\left(mol\right)\\n_{H_2O}=2\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
Bảo toàn O: \(2.n_{O_2}=2.n_{CO_2}+n_{H_2O}\)
=> nO2 = 3 (mol)
=> VO2 = 3.22,4 = 67,2 (l)
nung hoàn toàn 24,5g kaliclorat
a.viết PTHH
b.tính thể tích khi khí Oxi thu được (đktc)
c.đốt 11,2g sắt trong lượng khí Oxi thu được ở trên. Tính khối lượng sản phẩm sinh ra
\(n_{KClO_3}=\dfrac{24,5}{122,5}=0,2mol\)
a)\(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)
0,2 0,3
b)\(V_{O_2}=0,3\cdot22,4=6,72l\)
c)Bảo toàn khối lượng:
\(m_{Fe}+m_{O_2}=m_{sp}\)
\(\Rightarrow m_{sp}=11,2+0,3\cdot32=20,8g\)
Trog phòng thí nghiệm, để điều chế khi oxi, ngta nung nóng 73,5gam muối KClO3 ở nhiệt độ cao, thu đc muối Kali clorua (KCl) và khí Oxi
a) Viết PTPU
b) Tính k.lượng muối KCl
c) Tính thể tích khí Oxi sinh ra ở đktc
2KClO3 -- > 2KCl + O2
nKClO3 = 73,5 / 122,5 = 0,6 (mol)
mKCl = 0,6 . 74,5 = 44,7 (g)
VO2 = 0,3 . 22,4 = 6,72 (l)
Trong phòng thí nghiệm, để điều chế khí oxi, người ta nung nóng 73,5 g muối KClO3 ở nhiệt độ cao, thu được muối KCl và khí oxi.
a) Viết PTHH.
b) Tính khối lượng muối KCl.
c) Tính thể tích khí oxi sinh ra (đktc). giúp mình với mình đang kiểm ra 15p
$a)2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl + 3O_2$
$b) n_{KClO_3} = \dfrac{73,5}{122,5} = 0,6(mol)$
$n_{KCl} = n_{KClO_3} = 0,6(mol)$
$m_{KCl} = 0,6.74,5 = 44,7(gam)$
$c) n_{O_2} = \dfrac{3}{2}n_{KClO_3} = 0,9(mol)$
$V_{O_2} = 0,9.22,4 = 20,16(lít)$
Kiểm tra không được giúp bạn ơi, bạn phải tự làm. Lát nữa rồi mình sửa sau cho bạn :))
Mẫu chất | Số mol | Khối lượng | Thể tích(lít,đktc) |
16 gam khí oxi | 0,5 | - | |
4,48l khí Oxi (đktc) | - | ||
6,022.1022 phân tử khí Oxi | |||
6 gam Cacbon | - | ||
0,4 mol khí Nito | - | ||
9ml nước lỏng | 9 gam | - |
Mẫu chất | Số mol | Khối lượng | Thể tích(lít,đktc) |
16 gam khí oxi | 0,5 | - | 11,2 |
4,48l khí Oxi (đktc) | 0,2 | 6,4 gam | - |
6,022.1022 phân tử khí Oxi | 0,1 | 3,2 gam | 2,24 |
6 gam Cacbon | 0,5 | - | Không có thể tích khí |
0,4 mol khí Nito | - | 11,2 gam | 8,96 |
9ml nước lỏng | 0,5 | 9 gam | - |
giúp em câu này với ạ,em đang cần gấp. Em cảm ơn.
Đốt cháy hoàn toàn 10,08 lít metan(đktc)
a/Tính thể tích khí oxi(đktc) và thể tích không khí cần dùng? Biết oxi chiếm 20% thể tích không khí
b/ tính khối lượng CO2 sinh ra?
c/ Tính khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế được oxi nói trên?
a. \(n_{CH_4}=\dfrac{10.08}{22,4}=0,45\left(mol\right)\)
PTHH : CH4 + 2O2 ----to---> CO2 + 2H2O
0,45 0,9 0,45
\(V_{O_2}=0,9.22,4=20,16\left(l\right)\)
\(V_{kk}=20,16.5=100,8\left(l\right)\)
b. \(m_{CO_2}=0,45.44=19,8\left(g\right)\)
c. PTHH : 2KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2
1,8 0,9
\(m_{KMnO_4}=1,8.158=284,4\left(g\right)\)
Phản ứng điều chế khí oxi từ thuốc tím xảy ra theo sơ đồ sau:
KMnO4--->K2MnO4 + MnO2 + O2
a) Tính thể tích khí oxi thu được (đktc) khi đem nung hết 6,32g KMnO4
b) Cho lượng khí O2 sinh ra ở trên tác dụng hết với kim loại kẽm.Tính khối lượng kẽm oxit ZnO thu được.
2KMnO4--->K2MnO4 + MnO2 + O2
0,04-------------------------------------0,02 mol
n KMnO4=6,32\158=0,04 mol
=>VO2=0,02.22,4=0,448l
2Zn+O2-to>2ZnO
0,02---0,04 mol
=>m ZnO=0,04.81=3,24g