cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 (ở nhiệt độ thường), hiện tượng xảy ra là
A. có khí thoát ra và tạo kết tủa xanh lam.
B. kết tủa trắng.
C. có khí SO2 tạo thành.
D. có Cu đỏ gạch tạo ra.
Tại sao kim loại Na vào dung dịch CuSO4 (ở nhiệt độ thường) có khí thoát ra và tạo kết tủa xanh lam.
1. Cho Na kim loại vào dung dịch FeCl3. Hiện tượng nào xảy ra dưới đây là đúng nhất?
A. Xuất hiện kết tủa Fe sáng bóng do Fe bị Na đẩy ra khỏi muối
B. Có khí thoát ra vì Na phản ứng với nước
C. Có khí thoát ra, kết tủa nâu đỏ, sau đó kết tủa tan trong dung dịch bazơ loãng.
D. Có khí thoát ra đồng thời co kết tủa màu nâu đỏ
1. Cho Na kim loại vào dung dịch FeCl3. Hiện tượng nào xảy ra dưới đây là đúng nhất?
A. Xuất hiện kết tủa Fe sáng bóng do Fe bị Na đẩy ra khỏi muối
B. Có khí thoát ra vì Na phản ứng với nước
C. Có khí thoát ra, kết tủa nâu đỏ, sau đó kết tủa tan trong dung dịch bazơ loãng.
D. Có khí thoát ra đồng thời co kết tủa màu nâu đỏ
Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4,hiện tượng quan sát được là: A. Xuất hiện kết tủa xanh. B. Xuất hiện kết tủa trắng,khí thoát ra. C. sủi bọt khí. D. .Xuất hiện kết tủa nâu đỏ.
Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4,hiện tượng quan sát được là: A. Xuất hiện kết tủa xanh. B. Xuất hiện kết tủa trắng,khí thoát ra. C. sủi bọt khí. D. .Xuất hiện kết tủa nâu đỏ.
Kết tủa là \(Cu\left(OH\right)_2\downarrow\) màu xanh.
B
\(CuCl_2+2KOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+2KCl\\ CuSO_4+2KOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+K_2SO_4\)
Tiến hành các thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử |
Thí nghiệm |
Hiện tượng |
X |
Phản ứng với Na |
Có khí H2 thoát ra |
Y |
Phản ứng với Na Tác dụng với Cu(OH)2 |
Có khí H2 thoát ra Tạo dung dịch xanh lam |
Z |
Tác dụng với AgNO3/NH3 |
Tạo kết tủa Ag |
T |
Đun nóng dung dịch H2SO4 , trung hòa dung dịch thu được. Thêm tiếp AgNO3/NH3 đun nóng |
Tạo kết tủa Ag |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. ancol etylic, glucozo, axit axetic, saccarozo
B. saccarozo, ancol etylic, axit axetic, glucozo
C. ancol etylic, axit axetic, glucozo, saccarozo
D. ancol etylic, axit axetic, saccarozo, glucozo
Các chất A, B, D, E không theo thứ tự gồm: benzen, rượu etylic, axit axetic, dung dịch glucozo. Tiến hành thí nghiệm với các mẫu thử, kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau:
Thí nghiệm |
Tác dụng với Na |
Tác dụng với Na2CO3 |
Tác dụng với Ag2O/NH3 |
Mẫu thử |
|||
A |
Có khí thoát ra |
Không hiện tượng |
Không hiện tượng |
B |
Có khí thoát ra |
Không hiện tượng |
Tạo kết tủa Ag |
D |
Có khí thoát ra |
Có khí thoát ra |
Không hiện tượng |
E |
Không hiện tượng |
Không hiện tượng |
Không hiện tượng |
Dựa vào kết quả thí nghiệm, xác định A, B, D, E và viết các phương trình phản ứng
Chỉ có glucozo mới tráng Ag nên B là: Glucozo E không tác dụng với Na → E là: benzen (C6H6) D tác dụng được với muối → D là: axit axetic (CH3COOH) → A: C2H5OH
Cho K tác dụng với dung dịch CuSO4. Quan sát thấy có khí A bay ra và kết tủa xanh B tạo thành. A, B là:
A. H2, Cu(OH)2 B. H2, NaOH C. SO2, Cu(OH)2 D. Cu, Na2SO4
A
2K + 2H2O --> 2KOH + H2
2KOH + CuSO4 --> Cu(OH)2\(\downarrow\) + K2SO4
Có các nhận xét sau:
(a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3 xảy ra ăn mòn điện hóa.
(b) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4 thấy xuất hiện kết tủa xanh nhạt.
(c) Nhỏ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 thấy xuất hiện kết tủa nâu đỏ và khí.
(d) Nhúng thanh Al vào dung dịch NaOH loãng nguội, thấy thanh Al tan dần.
(e) Đốt dây sắt trong khí Cl2 thấy tạo thành muối Fe (II) bám trên dây sắt.
Số nhận xét đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Chọn B.
(a) Sai, Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3 xảy ra ăn mòn hoá học.
(b) Sai, Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4 thấy xuất hiện kết tủa đen của CuS.
(c) Đúng, 3Na2CO3 + 2FeCl3 + 3H2O ® 2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6NaCl.
(d) Đúng.
(e) Sai, Đốt dây sắt trong khí Cl2 thấy tạo thành muối Fe (III) bám trên dây sắt.
cho dung dịch Na2SO4 vào ống nghiệm đựng dung dịch BaCl2, hiện tượng quan sát được là:
a/ có kết tủa trắng
b/ có kết tủa đỏ
c/ có kết tủa trắng
d/ có khí thoát ra