Những câu hỏi liên quan
Seng Long
Xem chi tiết
TV Cuber
24 tháng 3 2022 lúc 19:45

A

Bình luận (0)
laala solami
24 tháng 3 2022 lúc 19:45

a

Bình luận (0)
Mạnh=_=
24 tháng 3 2022 lúc 19:46

D

Bình luận (0)
Seng Long
Xem chi tiết
laala solami
24 tháng 3 2022 lúc 19:42

a

Bình luận (0)
Vũ Quang Huy
24 tháng 3 2022 lúc 19:42

a

Bình luận (0)
♪★Happy★♪
24 tháng 3 2022 lúc 19:42

C

Bình luận (0)
Nhật
Xem chi tiết
Nhật
1 tháng 11 2021 lúc 19:26

Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại

Bình luận (1)
Hương Vy
1 tháng 11 2021 lúc 19:28

1 A

2 C

3 C

4 C

5 B

6 D

7 A

8 B

9 C

10 B

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 7 2018 lúc 15:44

Đáp án C

Các đáp án A, B, D phát âm là /ei/. Đáp án C phát âm là /e/

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 5 2018 lúc 9:34

Đáp án A

Các đáp án B, C, D phát âm là /i/. Đáp án A phát âm là /ai/

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 7 2017 lúc 7:07

Đáp án B

Bình luận (0)
Tui Là Ngọc
Xem chi tiết
Khinh Yên
5 tháng 10 2021 lúc 18:25

b c a

Bình luận (0)
kazesawa sora
5 tháng 10 2021 lúc 20:03

b,c,a

Bình luận (0)
Nguyễn Hạnh Chi
7 tháng 10 2021 lúc 17:12

câu 1: B
câu 2: C
câu 3: A
Chúc bạn học tốt!

Bình luận (0)
Lâm Ngọc Huyền
Xem chi tiết
Bùi Thị Thùy Linh
12 tháng 3 2016 lúc 13:31

Table được phát âm là "ây"

Eraser được phát âm là "ây"

Còn Lamp thì phát âm là  "e"

Bình luận (0)
Mai Phương
12 tháng 3 2016 lúc 14:57

iamp

Bình luận (0)
Bietlamgi
12 tháng 3 2016 lúc 16:19

lAmp

Bình luận (0)
Toán - tin Tổ
Xem chi tiết
(.I_CAN_FLY.)
23 tháng 1 2022 lúc 15:46

 Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với phần gạch chân của các từ còn lại

 1. A. chop                      B. machine                   C. catch                                 D. chance

2. A. clove                       B curry                            C. celery                                 D. cabbage

3. A. serves                      B. chops                          C. stirs                                    D. enjoys

4. A. bake                        B. place                           C. habit                                   D. grate

5. A. stripe                       B. fire                              C. slice                                    D. strip

Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác với các từ còn lại

6. A. complete                 B. liquid                          C. flavour                               D. chicken

7. A. popular                   B. ingredient                   C. chocolate                           D. vegetable

8. A. cabbage                  B. pizza                           C. bacon                                 D. combine

9. A.  component             B. allergic                        C. allergy                                D. nutritious

10. A. packet                   B. include                        C. changing                            D. pattern

Bình luận (2)