Hai số a và 2 nhân a có tổng các chữ số = K. Chứng tỏ a chia hết cho 9
Lưu ý: hai số có tổng các chữ số = nhau thì khi chia 9 có cùng số dư
Giups mk gấp nha các bn thân yêu! ^-^
Những số có tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2. 2. Những số có tân cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5. 3. Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3. 4. Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9. 5. Các số có hai chữ số tận cùng lập thành số chia hết cho 4 thì chia hết cho 4. 6. Các số có hai chữ số tận cùng lập thành số chia hết cho 25 thì chia hết cho 25. 7. Các số có 3 chữ số tận cùng lập thành số chia hết cho 8 thì chia hết cho 8. 8. Các số có 3 chữ số tận cùng lập thành số chia hết cho 125 thì chia hết cho 125. 9. a chia hết cho m, b cũng chia hết cho m (m > 0) thì tổng a + b và hiệu a - b (a > b) cũng chia hết cho m.
II. Bài tập
1 324a4b đồng thời chia hết cho 2, cho 3 và cho 5
2
a)632ab đồng thời chia hết cho 2, cho 3 và cho 5
3
a) 33aab đồng thời chia hết cho 2, cho 5 và cho 9.
4
a) 4a69b đồng thời chia hết cho 2, cho 5 và cho 9
5
a) 4a69b đồng thời chia hết cho 2 và 9
6
Hãy tìm các chữ số x, y sao cho 17x8y chia hết cho 5 và 9
7 Tìm chữ số x, y để số 45x7y chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9
dấu hiệu chia hết cho 9 là :
a ) các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9
b) các số có chữ số tận cùng là 0,2 thì chia hết cho 9
c) các số có tận cùng là 5 thì chia hết cho 9
d ) các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9
a ) các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9
Cho số tự nhiên có 2 chữ số.Biết rằng khi nhân số đó với 9 thì tổng các chữ số của nó không đổi
a. Chứng tỏ số có 2 chữ số đã chia hết cho 9.
b. Tìm các số có 2 chữ số đã cho
Lời giải:
Gọi số tư nhiên đó là $A$ và tổng chữ số của nó là $S(A)$
Vì một số có cùng số dư khi chia cho 9 với tổng chữ số của nó nên:
$A-S(A)\vdots 9$
$9A-S(9A)\vdots 9$
$\Rightarrow 9A-S(9A)-[A-S(A)]\vdots 9$
$\Rightarrow 8A-[S(9A)-S(A)]\vdots 9$
$\Rightarrow 8A\vdots 9\Rightarrow A\vdots 9$
b.
Các số có 2 chữ số thỏa mãn là: $18,27, 36, 45, 54, 63, 72, 81, 99$
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
1, Số tận cùng là 4 thì chia hết cho 2
2, Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng là 4
3, Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là 5
4, Nếu một số hạng của tổng không chia hết cho 7 thì tổng không chia hết cho 7
5, Số chia hết cho 9 có thể chia hết cho 3
6, Số chia hết cho 3 có thể chia hết cho 9
7, Nếu một số không chia hết cho 9 thì tổng các chữ số của nó không chia hết cho 9
8, Nếu tổng các chữ số của số a chia hết cho 9 dư r thì số a chia hết cho 9 sư r
9, Số nguyên là số tự nhiên chỉ chia hể cho 1 và chính nó
10, Hợp số là số tự nhiên nhiều hơn 2 ước
11, Một số nguyên tố đều là số lẻ
12, không có số nguyên tố nào có chữ số hàng đơn vị là 5
13, Không có số nguyên tố lớn hơn 5 có chữ số tạn cùng là 0; 2; 4; 5; 6; 8
14, Nếu số tự nhiên a lớn hơn 7 và chia hết cho 7 thì a là hợp số
15, Hai số nguyên tố cùng nhau là hai số cùng nhau là số nguyên tố
16, Hai số nguyên tố là hai số nguyên tố cùng nhau
17, Hai số 8 và 25 là hai số nguyên tố cùng nhau
1, Số tận cùng là 4 thì chia hết cho 2 Đ
2, Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng là 4 Đ
3, Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là 5 Đ
4, Nếu một số hạng của tổng không chia hết cho 7 thì tổng không chia hết cho 7 S
5, Số chia hết cho 9 có thể chia hết cho 3 Đ
6, Số chia hết cho 3 có thể chia hết cho 9 S
7, Nếu một số không chia hết cho 9 thì tổng các chữ số của nó không chia hết cho 9 S
8, Nếu tổng các chữ số của số a chia hết cho 9 dư r thì số a chia hết cho 9 sư r Đ
9, Số nguyên là số tự nhiên chỉ chia hể cho 1 và chính nó S
10, Hợp số là số tự nhiên nhiều hơn 2 ước Đ
11, Một số nguyên tố đều là số lẻ S
12, không có số nguyên tố nào có chữ số hàng đơn vị là 5 S
13, Không có số nguyên tố lớn hơn 5 có chữ số tạn cùng là 0; 2; 4; 5; 6; 8 Đ
14, Nếu số tự nhiên a lớn hơn 7 và chia hết cho 7 thì a là hợp số Đ
15, Hai số nguyên tố cùng nhau là hai số cùng nhau là số nguyên tố Đ
16, Hai số nguyên tố là hai số nguyên tố cùng nhau S
17, Hai số 8 và 25 là hai số nguyên tố cùng nhau S
ht
1)cho a thuộc n tìm số dư của phép chia a mẫu 2 cho 3 b) có số chính phương nào mà tổng các chữ số của nó =23456 k
2)Viết các số tự nhiên liên tiếp từ 10 đến 99 ta được số M. Số M có chia hết cho 3 và 9 không?
3)chứng tỏ rằng abcd-(a+b+c+d) chia hết cho 9
4)tổng các chữ số của 3 mũ 100 là a tổng các chữ số cảu a là b tổng các chữ số của b là c tính c
5)tìm các chữ số a,b số cho 52ab chia hết cho 9 và chia 5 dư 2
giải rõ dùm mình nha!!!!
Đúng ghi Đ,sai ghi S vào ô trống:
a,Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho cả 3 và 9 .....
b,Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho cả 3 và 9 .....
c,Các số có chữ số tận cùng là 3;6;9 thì chia hết cho 3 .....
d,Các số có tích các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 .....
1) tìm số a7b5 sao cho a7b5 chia hết cho 9 và a =2b
2)tìm số 4a1b sao cho 4a1b chia hết cho 9 và a-b =2
3)Tổng các chữ số của 1 số có ba chữ số =7 .Chứng minh số đó chia hết cho 7 khi và chỉ khi chữ só hàng chục và hàng đơn vị bằng nhau
4)Cho số tự nhiên A .Người ta đổi chỗ các chữ số của A để được số B gấp 3 lần sốA .Chứng minh B chia hết cho 27
CÁC BẠN GIẢI RA CỤ THỂ GIÚP MK NHA
MK CẦN GẤP
NGÀY MAI PHẢI NỘP RÙI
LÀM ƠN HELP ME .AI NHANH MÌNH TICK CHO NHA
1. tìm số tự nhiên n có hai chữ số, biết rằng 2n+1 và 3n+1 đều là các số chính phương.
2.tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng nếu nhân nó với 45 thì được một số chính phương.
3.a) Các số tự nhiên n và 2n có tổng các các chữ số bằng nhau. Chứng minh rằng n chia hết cho 9.
b)* tìm số chính phương n cá ba chữ số, biết rằng n chia hết cho 5 và nếu nhân n với 2 thì tổng các chữ số của nó không đổi.
3.a)n và 2n có tổng các chữ số bằng nhau => hiệu của chúng chia hết cho 9
mà 2n-n=n=>n chia hết cho 9 => đpcm
1/ Hai số tự nhiên a và 4a có tổng các chữ số bằng nhau . Chứng minh a chia hết cho 3
2/ Tổng các chữ số của 9500 là A tổng các chữ số của A là B, tổng các chữ số của B là C. Tìm C