tìm a và b là những số tự nhiên trong biểu thức:
1ab : ab = 5
Tìm số tự nhiên ab biết
a) ab.45=ba
b) ab.6=1ab
a/ \(\overline{ab}\ge10\Rightarrow\overline{ab}.45\ge10x45=450>\overline{ba}\)
=> Không có số nào thoả mãn đề bài
b/ \(\overline{ab}.6=\overline{1ab}\Rightarrow60.a+6.b=100+10.a+b\)
\(\Rightarrow50.a=100-5.b\Rightarrow10.a=20-b\)
Ta có \(10.a⋮10\Rightarrow20-b⋮10\Rightarrow b=0\Rightarrow a=2\)
Số cần tìm là \(\overline{ab}=20\) thử 20.6=120
tìm số tự nhiên ab biêt;
ab*4+ab=1ab
ab * 4 + ab = 1ab
ab * 4 + ab = 100 + ab
ab * 4 = 100
ab = 25
ab x 4+ ab = 100 + ab
Ab x 4 = 100
Ab = 100:4 = 25
tìm a,b
1ab+36= ab1
1ab và ab1 là số tựu nhiên
1. Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n, các số sau đây là hai số nguyên tố cùng nhau:
a) n+2 và n+3
b) 2n+3 và 3n+5.
2. Tìm số tự nhiên a,b biết ƯCLN (a;b)=4 và a+b=48.
3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: C=-(x-5)^2+10.
Cho biểu thức A = -5/n-2
a, Tìm các số nguyên n để biểu thức A là phân số
b, Tìm các số tự nhiên n để biểu thức A là số nguyên
Bài 5: Cho dãy số:
a)1;4;7;10;13;19.
b)5;8;11;14;17;20;23;26;29
c)1;5;9;13;17;21;...
Hãy tìm công thức biểu diễn các dãy số trên
Ghi chú: Các số tự nhiên lẻ là những số không chia hết cho 2, biểu diễn 2k + 1, k thuộc N
Các số tự nhiên chẵn là những số không chia hết cho 2, công thức biểu diễn 2k, k thuộc N.
khoản cách là 3 đơn vị
khoảng cách là 3 đơn vị
khoảng cách là 4 đơn vị
tìm số tự nhiên có 2 cs ab biết 1ab+36 =ab1
2 số đó là:
14,98
đúng đó
hứa 100%
tớ làm rồi
1ab+36=ab1
100+ab+36=ab x10+1
136+ab=ab x10+1
135+ab=ab x 10
ab x 9=135
ab =135:9
ab=15
tk nha
tìm số tự nhiên ab biết 1ab+36=ab1
Ta có: 1ab + 36 = ab1
=> 100 + 10a + b + 36 = 100a + 10b + 1
=> 136 + 10a + b = 100a + 10b + 1
=> 135 = 90a + 9b
=> 135 = 9 ( 10a + b )
=> 135 : 9 = ab
=> ab = 15
Vậy số cần tìm là 15
Cho các số thực dương x, y, z và thỏa mãn x + y + z = 3. Biểu thức P = x 4 + y 4 + 8 z 4 đạt GTNN bằng a b , trong đó a, b là các số tự nhiên dương, a b là phân số tối giản. Tính a - b
A. 234.
B. 523.
C. 235.
D. 525.