Cho 5,4 gam bột Nhôm tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl
a. Tính thể tích khí sinh ra sau phản ứng
b. Lượng khí Hidro thu được ở trên cho qua bình đựng 32g CuO nung nóng thu được m gam chất rắn. Tính % khối lượng các chất trong m?
Câu 1:Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl
⦁ Viết phương trình hóa học xảy ra
⦁ Tính thể tích khí sinh ra sau phản ứng
⦁ Lượng khí Hidro thu được ở trên qua bình đựng 32 g CuO nung nóng thu được m gam chất rắn. Tính % khối lượng các chất có trong m gam chất rắn ?
a) 2Al+6HCl→2AlCl3+3H22Al+6HCl→2AlCl3+3H2
b) nH2=32nAl=0,3(mol)nH2=32nAl=0,3(mol)
→VH2(đktc)=0,3.22,4=6,72(l)→VH2(đktc)=0,3.22,4=6,72(l)
c) Chất rắn : 0,2(mol)0,2(mol)
CuO dư : 0,2(mol)Cu0,2(mol)Cu
a)\(n_{Al}=\dfrac{5,4}{27}=0,2mol\)
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
0,2 0,3 0,1 0,3
b)\(V_{H_2}=0,3\cdot22,4=6,72l\)
c)\(n_{CuO}=\dfrac{32}{80}=0,4mol\)
\(CuO+H_2\rightarrow Cu+H_2O\)
0,4 0,3 0,3
\(m_{Cu}=0,3\cdot64=19,2g\)
Câu 1:Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl
⦁ Viết phương trình hóa học xảy ra
⦁ Tính thể tích khí sinh ra sau phản ứng
⦁ Lượng khí Hidro thu được ở trên qua bình đựng 32 g CuO nung nóng thu được m gam chất rắn. Tính % khối lượng các chất có trong m gam chất rắn ?
nAl = 5.4/27 = 0.2 (mol)
2Al + 6HCl => 2AlCl3 + 3H2
0.2.......0.6......................0.3
CM HCl = 0.6 / 0.4 = 1.5 (M)
nCuO = 32/80 = 0.4 (mol)
CuO + H2 -to-> Cu + H2O
0.2.......0.2..........0.2
Chất rắn : 0.2 (mol) CuO dư , 0.2 (mol) Cu
%CuO =\(\dfrac{0,2.80}{0,2.80+0,2.64}\) 100% = 55.56%
%Cu = 44.44%
a) \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
b) \(n_{Al}=\dfrac{5,4}{27}=0,2\left(mol\right)\)
Theo phương trình : \(n_{H_2}=\dfrac{3}{2}n_{Al}=0,3\left(mol\right)\)
\(\rightarrow V_{H_2}\left(đktc\right)=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)
c) Chất rắn : \(0,2\left(mol\right)\)
CuO dư : \(0,2\left(mol\right)Cu\)
\(\%CuO=\dfrac{0,2.80}{\left(0,2.80+0,2.64\right)}.100=55,56\%\)
\(\%Cu=44,44\%\)
111111111111111111111111111111111111111111111111ξ11111111111111
Cho 5,4 gam bột Nhôm tác dụng vừa đủ với 400ml dungdịch HCl
a. Tính nồng độ mol/lít dungdịch HCl đã dùng?
b. Lượng khí Hidro thu được ở trên cho qua bình đựng 32g CuO nung nóng thu được m gam chất rắn. Tính % khối lượng các chất trong m?
nAl = 5.4/27 = 0.2 (mol)
2Al + 6HCl => 2AlCl3 + 3H2
0.2.......0.6......................0.3
CM HCl = 0.6 / 0.4 = 1.5 (M)
nCuO = 32/80 = 0.4 (mol)
CuO + H2 -to-> Cu + H2O
0.2.......0.2..........0.2
Chất rắn : 0.2 (mol) CuO dư , 0.2 (mol) Cu
%CuO = 0.2*80 / ( 0.2*80 + 0.2*64) * 100% = 55.56%
%Cu = 44.44%
Cho 5,4 gam bột Nhôm tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl
a) Tính nồng độ mol/lít dung dịch HCl đã dùng?
b) Lượng khí Hidro thu được ở trên cho qua bình đựng 32g CuO nung nóng.
- Chất nào dư sau phản ứng? khối lượng dư là bao nhiêu?
- Tính khối lượng chất rắn tạo thành sau phản ứng?
\(n_{Al}=\dfrac{5,4}{27}=0,2mol\)
a)\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
0,2 0,6 0,3
\(C_M=\dfrac{0,6}{0,4}=1,5M\)
b)\(n_{CuO}=\dfrac{32}{80}=0,4mol\)
\(CuO+H_2\rightarrow Cu+H_2O\)
0,4 0,3 0,3
Sau phản ứng CuO dư và dư \(\left(0,4-0,3\right)\cdot80=8g\)
\(m_{rắn}=m_{Cu}=0,3\cdot64=19,2g\)
Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl
a, Tính nồng độ mol/lít dung dịch HCl vừa đủ
b, Lượng khí Hidro thu được ở trên cho qua bình đựng 32g CuO nung nóng thu được m gam chất rắn . Tính % khối lượng các chất trong m ?
cho 13 gam kẽm tác dụng vùa đủ với dung dịch H2SO4
a) tính thể tích khí sinh ra sau phản ứng
b) lượng khí hidro thu được ở phần trên qua bình đựng 32g CuO nung nóng thu được m gam chất rắn.Tính %khối lượng các chất có trong m gam chất rắn
nZn = 13/65 = 0,2 (mol)
PTHH: Zn + H2SO4 -> ZnSO4 + H2
Mol: 0,2 ---> 0,2 ---> 0,2 ---> 0,2
VH2 = 0,2 . 22,4 = 4,48 (l)
nCuO = 32/80 = 0,4 (mol)
PTHH: CuO + H2 -> (r°) Cu + H2O
LTL: 0,4 > 0,2 => CuO dư
nCuO (p/ư) = nCu = 0,2 (mol)
mCuO (dư) = (0,4 - 0,2) . 80 = 16 (g)
mCu = 0,2 . 64 = 12,8 (g)
%mCuO = 16/(16 + 12,8) = 55,55%
%mCu = 100% - 55,55 = 45,45%
Cho 5,4 gam bột Nhôm tác dụng với dung dịch HCl dư.
a.Tính khối lượng muối Nhôm clorua (AlCl3) thu được sau phản ứng?
b.Lượng khí Hidro thu được ở trên cho qua bình đựng 32g CuO nung nóng thu được m gam chất rắn. Tính % khối lượng các chất trong m?
\(n_{Al}=\dfrac{5.4}{27}=0.2\left(mol\right)\)
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
\(0.2.........................0.2.......0.3\)
\(m_{AlCl_3}=0.2\cdot133.5=26.7\left(g\right)\)
\(n_{CuO}=\dfrac{32}{160}=0.2\left(mol\right)\)
\(CuO+H_2\underrightarrow{^{t^0}}Cu+H_2O\)
\(1..........1\)
\(0.2........0.3\)
\(LTL:\dfrac{0.2}{1}< \dfrac{0.3}{1}\Rightarrow H_2dư\)
\(n_{Cu}=0.2\left(mol\right)\)
\(m_{Cu}=0.2\cdot64=12.8\left(g\right)\)
Em xem lại đề vì chất rắn chỉ có Cu không có CuO nhé !
Cho 43,2 gam bột Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sinh ra muối nhôm clorua và khí Hidro.
a. Tính thể tích khí H\(_2\) sinh ra sau phản ứng (ĐKTC)?
b. Dẫn toàn bộ lượng khí H\(_2\) thu được ở trên cho qua bình đựng 64 g CuO nung nóng thu được m gam chất rắn. Tìm m.
a) nAl = 43,2/27 = 1,6 mol
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
1,6 \(\dfrac{1,6\times3}{2}=2,4\)
→ nH2 = 2,4 mol → VH2 = 2,4 x 22, 4 = 53,76 lít
b) nCuO = 64/80 = 0,8 mol
nH2 = 2,4 mol
→ H2 dư, phương trình tính theo số mol của CuO
CuO + H2 → Cu + H2O
0,8 0,8 0,8 0,8
Chất rắn sau phản ứng có Cu
mCu = 0,8 x 64 = 51,2 gam
Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric (H2SO4), thu được sản phẩm là nhôm sunfat và khí H2 (đktc)
a/ Viết PTHH của phản ứng
b/ Tính thể tích H2 thu được(đktc)
c/ Lượng khí hidro thu được ở trên cho qua bình đựng 32 gam đồng(II) oxit nung nóng thu dược hỗn hợp chất rắn A. Tính khối lượng các chất có trong chất A?
giúp mình vs
a.b.\(n_{Al}=\dfrac{m_{Al}}{M_{Al}}=\dfrac{5,4}{27}=0,2mol\)
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
0,2 0,3 ( mol )
\(V_{H_2}=n_{H_2}.22,4=0,3.22,4=6,72l\)
c.\(n_{CuO}=\dfrac{m_{CuO}}{M_{CuO}}=\dfrac{32}{80}=0,4mol\)
\(CuO+H_2\rightarrow Cu+H_2O\)
0,4 < 0,3 ( mol )
0,3 0,3 0,3 ( mol )
\(m_A=m_{CuO\left(du\right)}+m_{Cu}=\left[\left(0,4-0,3\right).80\right]+\left(0,3.64\right)=8+19,2=27,2g\)