Câu 1: Phân số 625/100 viết dưới dạng số thập phân là :
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là :
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là :
A. 3,76 B. 3,760 C. 37,6 D. 3,076
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:
A. 85 B. 125 C. 49 D. 1,25
Câu 4: Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:
A. 4,41 cm3 B. 44,1 cm3 C. 9,261 cm3 D. 92,61 cm3
Câu 5: Diện tích hình tròn có đường kính d = 5dm là:
A. 78,5 dm2 B. 196,25 dm2 C. 7,85 dm2 D. 19,625 dm2
Câu 6: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm . Chiều cao hình thang 30 cm thì diện tích hình thang là:
A. 2700cm B. 2700cm2 C. 1350cm D. 1350cm2
Câu 7: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 bạn nữ. Hỏi số bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh cả lớp ?
A. 40% B. 60% C. 25% D. 125%
Câu 8: Một hình tam giác có diện tích 600cm2, độ dài đáy 40cm. Chiều cao của tam giác là:
A.15cm B.30cm C.30 D.15
Câu 1: C
Câu 2: D
Câu 3: A
Câu 4: C
Câu 5: D
Câu 6: D
Câu 7: A
Câu 8: C
Câu 1: C
Câu 2: D
Câu 3: A
Câu 4: C
Câu 5: D
Câu 6: D
Câu 7: A
Câu 8: C
Bài 1. (0,5đ): Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Bài 2. (0,5đ): Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3
A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240
Bài 3.(1 đ): Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:
A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025
Bài 4. (0,5đ): Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là
7,2 dm. Diện tích hình thang là:
A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2
Bài 5. (0,5đ): Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút
A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút
Bài 6. (1đ): Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:
A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3
câu 1,2 ko biết em hỏi cái j cả vì câu 1 phân số đâu
câu 2 phải có dấu ở giữa 12dm3 và 40dm3
câu 3:B
câu 4: diện tích hình thang là 324
câu 5: D
câu 6: A
Bài 1. (0,5đ): Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Bài 2. (0,5đ): Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3
A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240
Bài 3.(1 đ): Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:
A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025
Bài 4. (0,5đ): Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là
7,2 dm. Diện tích hình thang là:
A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2
Bài 5. (0,5đ): Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút
A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút
Bài 6. (1đ): Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:
A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3
ĐỀ SỐ 1
Phần 1. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
Bài 1. (0,5đ): Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Bài 2. (0,5đ): Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3
A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240
Bài 3.(1 đ): Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:
A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025
Bài 4. (0,5đ): Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là
7,2 dm. Diện tích hình thang là:
A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2
Bài 5. (0,5đ): Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút
A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút
Bài 6. (1đ): Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:
A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3
Phần 2. Tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính (2đ):
a, 3giờ 9 phút + 8 giờ 12 phút b, 15 giờ 42 phút -7 giờ 30 phút
c, 3 phút 15 giây × 3 d, 18 giờ 36 phút : 6
Bài 2. (1đ) Tính bằng cách thuận tiện: 9,5 × 4,7 + 9,5 × 4,3 + 9,5
Bài 3. (2đ): Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 4,5m; chiều rộng 3,5m và chiều cao 4m . Người ta quét vôi tường xung quanh căn phòng và trần nhà . Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông, biết tổng diện tích các cửa là 7,8 m2 .
Bài 4(1đ).Hình hộp chữ nhật P được xếp bởi các hình lập phương nhỏ bằng nhau. Nếu sơn màu tất cả các mặt của hình P thì số hình lập phương nhỏ được sơn hai mặt là bao nhiêu hình?
....................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................
ĐỀ SỐ 2
Phần 1
1. Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô
a) 4m3 59dm3 = 4,59dm3
b) 1689dm3 = 1,689m3
c) 1,5 giờ = 90 phút
d) 2 ngày 6 giờ = 26 giờ
Khoanh tròn vào kết quả đúng:
2. 25% của một số là 100. Hỏi số đó là bao nhiêu ?
a) 40 b) 400 c) 25 d) 250
3. Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 9,5m và chiều cao là 6,8m thì diện tích hình thang đó là:
a) 32m2 b) 323m2 c)646m2 d)64,6m2
4. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m, chiều cao 1,2m. Vậy thể tích là:
a) 3,6m3 b)36m3 c)47m3 d)4,7m3
5. Nối độ dài đường kính hình tròn với chu vi của hình tròn tương ứng:
Đường kính 2cm 5cm 7cm 1m 400dm | Chu vi 125,6m 21,98cm 31,4dm 6,28cm 15,70cm |
Phần 2
1. Đặt tính rồi tính :
21,63 x 2,05 | 26,64 : 37 | 12 phút 20 giây x 4 |
2. Tính giá trị biểu thức sau :
14,7 + 0,35 x 3,78 – 10,8 | (2,8 + 1,6) x 0,5 : 2 |
3. Tìm x, biết :
x – 1,4 = 1,9 + 3,7 | 61,6 – x = 216,72 : 4,2 |
4. Một bể nước hình hộp chữ nhật có kích thước đo trong lòng bể là: dài 4m, rộng 3m, cao 1,8m và 80% thể tích của bể đang có nước.
Hỏi:
a)Trong bể chứa bao nhiêu lít nước ? (Biết 1dm3 = 1 lít nước)
b) Mức nước trong bể cao bao nhiêu mét ?
5. Có 22 chai chứa được 16,5 lít sữa. Hỏi 48 chai như thế chứa được bao nhiêu lít sữa?
ĐỀ SỐ 3
Câu 1 (2 điểm). Đặt tính và tính:
a. 859,92 + 964,08 b. 170,29 – 9,537 c. 46,02 x 32,7 d. 15,33 : 4,2
Câu 2 (1 điểm): Tìm x:
a. x + 4,64 = 9,26 + 1,9 b. 16 x x = 64,8
Câu 3 (1 điểm): Tính giá trị của biểu thức:
(3,855 + 6,005) x 2 b) 8,3 x 9,7 – 6,9 : 2,3
c) (59,6 + 19,44) x 2 d) 3,4 x 5 + 12,3 : 4
Câu 4 (1 điểm): Nối
a) 247 tạ = ………… kg b) 3m2 2dm2 = ………… cm2
c) 5m3 = ………… dm3 d) giờ = ………… phút
Câu 5 (1,5 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 180m, chiều rộng 40m. Người ta trồng rau xanh trên thửa ruộng, trung bình cứ 100m2 thu được 12kg rau. Hỏi trên cả thửa ruộng người ta thu được bao nhiêu tạ rau xanh?
Câu 6 (1 điểm): Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,8m, chiều rộng 1,4m, chiều cao 1,3m. Hỏi bể đó chứa được nhiều nhất bao nhiêu lít nước? (Biết rằng 1 lít = 1 dm3)
Câu 7 (2 điểm)
Lúc 8 giờ 30 phút một ô tô chở hàng đi từ A với vận tốc là 45 km/giờ. Đến 9 giờ 30 phút một ô tô du lịch cũng từ A với vận tốc là 65 km/giờ và đi cùng chiều với ô tô chở hàng . Hỏi đến mấy giờ thì ô tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng ?
ĐỀ SỐ 4
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: (0,5điểm ) Không mét khối, sáu phần trăm mét khối được viết là:
A. 0,6 m3 B. 0,006m3 C. 0,06m3 D. 0,600m3
Câu 2: (0,5 điểm ) 1giờ 40phút = ... ?
A. 1,40 giờ B. 140 phút C. 100 phút D. giờ
Câu 3: (0,5điểm ) Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,6cm, chiều rộng 2cm và chiều cao 1,2cm:
A. 6,72cm3 B. 6,8cm3 C. 8,64 cm3 D. 9cm3
Câu 4: (0,5 điểm ) Diện tích của hình tròn có bán kính r = 6cm là:
A. 113,4cm2 B. 113,04cm2 C. 18,84cm2 D. 13,04cm2
Câu 5: (0,5 điểm ) Hình lập phương là hình:
A. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau
B. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12.
C. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 12 đỉnh và 8 cạnh.
D. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 12 đỉnh và 8 cạnh bằng nhau
Câu 6: (0,5 điểm ) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,22 m3 = ... dm3 là:
A. 22 B. 220 C. 2200 D. 22000
Câu 7: (0,5 điểm ) Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2cm là:
A. 24cm2 B. 16cm2 C. 42cm2 D. 20cm2
Câu 8: (0,5 điểm ) Tìm số tự nhiên x, biết : 64,97 < x < 65,14. Vậy x bằng :
A. 64 B. 65 C. 66 D. 63
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm ) Đặt tính rồi tính:
a) 3 giờ 15 phút + 2 giờ 35 phút b) 13 năm 2 tháng – 8 năm 6 tháng
c)1 giờ 25 phút 3 d) 21 phút 15 giây : 5
Câu 2: (2 điểm )
Một người làm một cái hộp bằng bìa không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 9dm. Tính diện tích bìa dùng để làm cái hộp (không tính mép dán).
Câu 3: (2 điểm ) Một khu đất dạng hình chữ nhật, có chiều rộng 36m, chiều dài bằng chiều rộng.
a. Tính diện tích khu đất.
b. Người ta dự định dành 75% diện tích đất để làm vườn, phần còn lại làm nhà ở. Tính diện tích đất làm vườn.
Câu 4: (1 điểm ) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
() ( ) () () ().
ĐỀ SỐ 5
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1 : (1 điểm)
Một lớp học có 36 học sinh, trong đó có 9 học sinh được xếp loại giỏi .Tính tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi so với số học sinh cả lớp .
A. 25 % B. 30 % C. 35 %
Câu 2 : ( 1 điểm) Tính 35 % của 165 là :
A. 57,57 B. 57,75 C. 75,57
Câu 3 : ( 1 điểm)
Kết quả điều tra về ý thích đối với một số môn học
tự chọn của 125 học sinh lớp 5 được thể hiện trên biểu đồ.
Trong đó có số học sinh thích học môn Tiếng Anh là:
A. 30 hoc sinh B. 40 hoc sinh
C. 50 hoc sinh D. 60 hoc sinh
Câu 4 : (1 điểm)
Một hình lập phương có cạnh là 5,2 cm . Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là :
A. 10,816 cm2 B. 108,16 cm2 C. 108,61 cm2 D. 1086,1 cm2
Câu 5: (1 điểm) Một hình tròn có bán kính là 6cm. Diện tích hình tròn là:
A. 104,13cm2 B. 104,31cm2 C.113,40cm2 D.113,04cm2
Câu 6: (1 điểm) Cho hình vẽ ở bên có:
AB = 40cm, CD = 30cm , DH =20 cm
-Diện tích của hình ABCD là:
A. 1400 cm2 B. 1200 cm2
C. 700 cm2 D. 350 cm2
Câu 7: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a. 4m3 59dm3 = 4,59dm3 b. 1689dm3 = 1,689 m3
c. 1,52dm3 = 1m3 52dm3 d. 81,058m3 = 81m3 58dm3
Câu 8: ( 3 điểm )
Một bể nước hình hộp chữ nhật có kích thước đo trong lòng bể là : dài 4m, rộng 3m, cao 1,8m.
a. Tính thể tích của bể nước ?
b. Nếu 80% thể tích của bể đang có nước thì mức nước trong bể cao bao nhiêu mét ?
ĐỀ SỐ 6
Phần 1. Đánh dấu x vào ô trống trước kết quả đúng
1. a) 2m3 82dm3 = ………m3
2,820 2,082 2082 2820
b) 34 m3 = ………..dm3
75 000 7,50 750 7500
c) Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 34 m, chiều rộng 23 m và chiều cao 45 m là :
23 m3 85 m3 25 m3 620 m3
2. a) 25% của 80 là:
20 2 25 40
b) 1215 : 6 = …………..
215 7215 3548 89
3. x : 512 = 47
x = 3548 x = 919 x = 4835 x = 521
4.Diện tích hình thang có đáy lớn 2,4m đáy bé 1,6m chiều cao 0,5m là:
2m2 1m2 10m2 20m2
Phần 2
1.Tính (có đặt tính) :
2318,72 + 146 …………………………. …………………………. …………………………. 0,425 x 54 …………………………. …………………………. …………………………. | 452,86 – 327 …………………………. …………………………. …………………………. 270 : 10,8 …………………………. …………………………. …………………………. |
2.Tìm x :
x – 32,5 = 0,62 x 2,8 | x : 3,4 = 2,6 x 0,7 |
3.Tính bằng cách thuận tiện :
164,7 x 0,91 – 64,7 x 0,91 | 2,5 x 12,5 x 8 x 0,4 |
4.Người thợ định sơn một cái thùng không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5m; chiều rộng 0,6m và cao 8dm. Tính diện tích cần sơn là bao nhiêu mét vuông ?
5.Một tấm bìa hình vuông đã được tô đậm như hình bên.Tính :
a)Diện tích hình vuông ABCD ?
b)Diện tích của phần tô đậm ?
ĐỀ SỐ 7
Phần 1
1.Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số điền vào chỗ chấm (………) của 10,3m3 = …………dm3 là:
A.1030 B.10 300 C.103 D.0,103
b) Một hình tròn có đường kính là 6cm thì diện tích là:
A.18,84cm2 B.113,04cm2
C.28,26cm2 D.9,42cm2
c) Phần tô đậm chiếm bao nhiêu phần trăm ? (hình bên)
A.2% B.20% C.25% D. 28 %
2.Ghi Đ hoặc S vào ô :
a) Các số đo thời gian dưới đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: giây, phút, ngày, giờ, tuần lễ, năm, tháng, thế kỉ
b) 2 giờ rưỡi = 150 phút
c) 12kg 5g = 12,05kg
8100 m = 8cm
4,305 km2 = 430,5ha
7m3 5dm3 = 7,005m3
d) Diện tích hình thang thì bằng trung bình cộng hai đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo)
e) Diện tích xung quanh của hình lập phương thì bằng tổng số đo diện tích 6 mặt (hình vuông) của hình lập phương đó
Phần 2
1.Đặt tính rồi tính :
2006 : 340 ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… 6 phút 15 giây x 4 ………………………… ………………………… ………………………… | 12 giờ 43 phút – 7 giờ 17 phút ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… |
2.Tìm x
x x 3,14 = 3,768 | 23 x x = 14 |
3.Một kho hàng lương thực chứa 390 tấn hàng bao gồm: gạo, đường và đậu. Khối lượng gạo trong kho chiếm 30% tổng số khối lượng ba loại hàng trên.
a) Hỏi số gạo chứa ở kho là bao nhiêu tấn ?
b) Biết khối lượng đậu là 49 tấn, hãy tính tỉ số phần trăm giữa khối lượng đậu và khối lượng đường
4.Hình vuông ABCD được chia đều thành các ô vuông ( như hình vẽ ). Mỗi ô vuông có cạnh là 1cm. Hãy tính diện tích hình tứ giác MNDP
ĐỀ SỐ 8
Phần 1.Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số, kết quả tính ………..) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1.Số đo 0,015m3 đọc là:
A.Không phẩy mười lăm mét khối
B.Mười lăm phần trăm mét khối
C.Mười lăm phần nghìn mét khối
2.So sánh: 3,5 giờ ….3 giờ 5 phút
Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. > B. < C. =
3.Biểu đồ bên cho biết tỉ lệ xếp loại học lực của 200 học sinh khối Năm ở một trường Tiểu học. Dựa vào biểu đồ, em biết số học sinh xếp loại Khá là :
A.25 B.30 C.60 D.120
4.Trong lịch sử, loài người đã phát minh ra ô tô năm 1886, tức vào thế kỉ thứ:
A.17 B.18 C.19
5.Có hai hình lập phương. Hình lập phương M có cạnh dài gấp đôi cạnh hình lập phương :
A.Diện tích xung quanh của hình M gấp 2 lần diện tích xung quanh của hình N
B.Diện tích xung quanh của hình M gấp 4 lần diện tích xung quanh của hình N
C.Thể tích của hình M gấp 6 lần thể tích của hình N
D.Thể tích của hình M gấp 8 lần thể tích của hình N
6.Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2cm là:
A.24cm2 B.16cm2 C.42cm2 D.20cm2
Phần 2
1.Đặt tính rồi tính:
a) 6 ngày 14 giờ + 12 ngày 16 giờ
b) 10 giờ 12 phút – 3 giờ 45 phút
c) 8 phút 15 giây x 6
d) 12 giờ 10 phút : 5
2.Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2050cm3 = ……..dm3
b) 32m3 67dm3 = ………..m3
3.Tính bằng cách thuận tiện:
a) 12,4 x 72,53 + 27,47 x 12,4
b) 32,42 + 10,49 + 17,58
4.Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước bên trong lòng hồ là : chiều dài 20m, chiều rộng 10m và sâu 1,2m. Người ta lát gạch men xung quanh (bên trong) và đáy hồ. Người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 2dm để lát ( không kể các mạch vữa)
Hãy tính:
a)Diện tích phần lát gạch
b)Tìm số viên gạch cần mua để lát
5.Cho hình bên , biết :
-ABCD là hình vuông
-Hình tròn tâm O có bán kính 4cm. Diện tích phần tô đậm là ………
( Điền số thích hợp vào chỗ chấm )
ĐỀ SỐ 9
Phần 1
1.Điền số vào chỗ chấm:
a)5,216 m3 = … dm3 b)7,9dm3 = … cm3 c) 25 000cm3 = …dm3 d) 25 m3 = …cm3 | 150 000cm3 = … m3 897dm3 = … m3 9100 cm3 = … dm3 135 dm3 = … cm3 |
2.Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
1)Biểu đồ hình quạt này cho biết tỉ lệ số phần trăm số tiết các môn học trong tuần.
Từ biểu đồ, tính được số tiết môn Tiếng Việt chiếm:
A.42% B.100% C.33% D.67%
2)Cho hình tròn tâm O (hình bên) với AB dài 3cm thì:
a)Chu vi hình tròn là:
A.4,71cm B.9,42cm C.28,26cm
b)Diện tích hình tam giác ABC là:
A.2,25cm2 B.4,5cm2 C.9cm2
3)Hình bên tạo bởi nửa hình tròn đường kính 10cm. Chu vi của hình đó là:
A.25,7cm B.7,85cm C.31,4cm D.39,25cm
Phần 2
1.a) Đặt tính rồi tính :
20 giờ 35 phút – 8 giờ 25 phút | 12 phút 26 giây x 3 |
b) Tính :
4 giờ 40 phút + 14 giờ 20 phút : 2
2.Một mảnh vườn hình thang có tổng số đo hai đáy là 140m, chiều cao bằng 47 tổng số đo hai đáy.
a) Hỏi diện tích mảnh vườn này là bao nhiêu mét vuông ?
b) Người ta sử dụng 30,5% diện tích mảnh vườn để trồng xoài, phần diện tích còn lại thì trồng nhãn. Hãy tính diện tích trồng xoài, diện tích trồng nhãn .
3.Tính diện tích một hình tam giác có cạnh đáy là 2,5dm và bằng 57 chiều cao.
ĐỀ SỐ 10
Phần 1. Đánh dấu x vào ô trống trước những câu trả lời đúng nhất
1.Hình tròn bên có :
a) Chu vi là 15,7cm
b) Chu vi là 7,85cm
c) Diện tích là 19,625cm2
d) Diện tích là 78,5cm2
2.A. Số: “Hai trăm linh năm mét khối”, được viết là:
a)2,5m3 b) 250m3 c) 0,25m3 d) 205m3
B. Số thích hợp viết vào chỗ chấm: 0,22m3 = …….cm3
a) 2200 b) 220 000 c) 22 000 d) 20 200
C. Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 2m3 43dm3 = ….m3
a) 2,043 b) 243 c) 24,3 d) 24,03
D. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 3 ngày rưỡi = … giờ
a) 84 b) 72 c) 62 d) 86
3.Hình lập phương có cạnh 2dm thì diện tích toàn phần là:
a) 16dm2 b) 8dm2 c) 24dm2 d) 32dm2
4.Hình trụ có:
a) Các mặt đáy là các hình vuông
b) Có hai mặt đáy là hai hình tròn và một mặt xung quanh
c) Có hai mặt đáy và hai mặt xung quanh
d) Có hai mặt đáy là hai hình tròn bằng nhau và một mặt xung quanh
5.Phân số chỉ phần đã tô đậm của hình bên là :
a) 38 b) 58 c) 13 d) 23
6.Số viết tiếp vào chỗ chấm là :
a) 114 b) 34 c) 134 d) 72
Phần 2
1.Đặt tính rồi tính
a) 3 giờ 42 phút + 1 giờ 37 phút
b) 14 giờ 18 phút – 6 giờ 42 phút
c) 2 giờ 35 phút x 3
d) 35 giờ 40 phút : 5
2.Tìm y:
y : 24,68 = 32,4 + 67,6 | 16 : y = 1,28 : 0,1 |
3.Một phòng học có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 9,5m, chiều rộng 5m và chiều cao 3,2m. Hỏi phòng học đó có đủ không khí cho một lớp học gồm 36 học sinh và 1 giáo viên hay không ? Biết mỗi người cần 4m3 không khí ?
4.Tìm giá trị của các biểu thức sau :
a) x + (2856 – x) | b) x – ( x – 6820) |
ĐỀ SỐ 11
Phần 1
1.Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
a) Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 9,4m và 6,5m chiều cao là 10,5m . Diện tích hình thang là:
A.168m2 B.84m2 C.160m2 D.78,75m2
b) Một hình tròn có bán kính à 8cm. Chu vi của hình tròn là:
A.50,24cm B. 25,12cm C.12,56 m D. 200,96cm
c) Một hình tròn có đường kính 6dm. Diện tích hình tròn là:
A. 113,04dm2 B. 18,84dm2
C. 28,26dm2 D. 28,36dm2
d) Phân số 720 được viết thành phân số thập phân là :
A. 70200 B. 35100 C. 1440 D. 7100
2.Ghi đúng Đ, sai S vào ô :
a) Diện tích toàn phần của hình lập phương bằng diện tích một mặt nhân với 6
b) Diện tích toàn phần của hình lập phương bằng diện tích một mặt nhân với 4
c) Chu vi của hình tròn có bán kính 3,6cm là 11,304cm
d) Diện tích của hình tròn có bán kính 2,5dm là 19,625dm2
3.Viết số thích hợp vào chỗ chấm (…)
0,5m3 = …. dm3 15 408 cm3 = … dm3 2,7m3 = … dm3 | 940 000cm3 = … dm3 2cm3 = … dm3 45 dm3 = … dm3 |
Phần 2
1.Đặt tính rồi tính :
21,76 x 2,05 | 75,95 : 3,5 |
2.Tính giá trị biểu thức :
(6,24 + 1,26) : 0,75 | 30,8 – 6,25 x 14,4 : 3 |
3.Tìm x :
3,75 : x = 15 : 10 | 3,2 x x = 22,4 x 8 |
4.Một phòng học dạng hình hộp hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4,5m và chiều cao 4m. Người ta muốn quét vôi trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng. Biết rằng diện tích các cửa bằng 8,5m2. Hãy tính diện tích cần quét vôi.
5.Tính diện tích phần tô đậm trên hình dưới đây. Biết rằng hình tròn tâm O có chu vi là 15,7m
ĐỀ SỐ 12
Phần 1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
1.Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 5dm là:
a) 125 b) 125dm c) 125dm2 d) 125dm3
2.Số thích hợp viết vào chỗ trống để 650kg = … tấn là:
a)65 b) 6,5 c) 0,65 d) 0,065
3. 25% của 120 là :
a) 25 b) 30 c) 300 d) 480
4. Lớp 5A có 12 học sinh nam, chiếm 40% số học sinh cả lớp. Cách tính số học sinh cả lớp đó là:
a) 12 : 100 x 40
b) 40 x 12 : 100
c) 40 : 12 x 100
d) 12 : 40 x100
5.Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là:
a) 21000 b) 2100 c) 210 d) 2
6.Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có:
a) 10 phút b) 20 phút c) 30 phút d) 40 phút
7.Hình vẽ bên có tất cả số hình thang là:
a) 6 hình b) 7 hình c) 8 hình d) 9 hình
Phần 2
1.Điền số đúng vào chỗ dấu chấm (…)
19,76m3 = …dm3 2 năm 6 tháng = … tháng | 5m3 6dm3 = …dm3 2 phút rưỡi = … giây |
2.Đặt tính rồi tính
a) 13 năm 8 tháng – 8 năm 6 tháng
…………………………………..
…………………………………..
…………………………………..
b) 4 ngày 21 giờ + 5 ngày 15 giờ
…………………………………..
…………………………………..
…………………………………..
c) 17,03 x 0,25
…………………………………..
…………………………………..
d) 10,6 : 4,24
…………………………………..
…………………………………..
3.Tính giá trị biểu thức:
a) 8,5 x ( 1,32 + 3,84 ) – 0,8
…………………………………..
…………………………………..
…………………………………..
b) 23 + 34 : 3
…………………………………..
…………………………………..
…………………………………..
4.Tìm x :
x : 4,9 = 3,5 ………………………… ………………………… | 2,6 x x = 22,178 ………………………… ………………………… |
5.Một bể cá hình chữ nhật có chiều dài 0,5m; chiều rộng 0,3m. Trong bể chứa 48 lít nước và mực nước bể lên tới 45 chiều cao của bể. Hỏi chiều cao của bể bằng bao nhiêu dm ?
ĐỀ SỐ 13
Phần 1
1.Đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng
*Số điền vào chỗ chấm (…) là :
A.1) 6,8dm3 = …cm3
a)68 b) 680 c) 6800
B.1) 34 m3 = …dm3
a) 75  ...
Phân số 3/4 viết dưới dạng số thập phân là
A. 62,5 B. 0,75 C. 0,625 D. 0,0625
Phân số 3/ 5 viết dưới dạng số thập phân là
A. 62,5 B. 0,6 C. 0,625 D. 0,0625
Phân số 625/100 viết dưới dạng số thập phân là:
A.62,5
B.6,25
C.0,625
D.0,0625
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Phần 1. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
Bài 1(0,5 điểm): Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Bài 2(0,5 điểm): Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3
A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240
Bài 3(0,5 điểm): 4% của 8000l là:
A. 360 l B. 320 l C. 280 l D. 300 l
Bài 4(0,5 điểm): Hình tam giác có diện tích là 90 m2, độ dài cạnh đáy là 18 m. Chiều cao của hình tam giác đó là:
A. 5m B. 10m C. 2,5m D. 810m
Bài 5 (0,5 điểm): Cho x + 1,25 = 13,5 : 4,5. Giá trị của x là:
A. 62 B. 59,5 C. 4,25 D. 1,75
Bài 6(0,5 điểm): Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:
A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3
Phần 2. Tự luận
Bài 1(2 điểm) Đặt tính rồi tính :
a) 79,08 + 36,5 b) 3,09 – 0,53 c. 1543,1 x 3,5 d. 1732,8 : 3,8
.......................... ............................ .......................... ......................
.......................... ............................ .......................... ......................
.......................... ............................ .......................... ......................
.......................... ............................ .......................... ......................
........................... ............................ .......................... ......................
Bài 2 ( 2 điểm) Người ta trồng lúa trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 200m và chiều dài hơn chiều rộng 20m. Trung bình cứ 100 m2 diện tích thửa ruộng thu được 60 kg thóc.
a/ Tính diện tích thửa ruộng
b/ Trên cả thửa ruộng người ta thu được bao nhiêu tạ thóc
Bài giải
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3 (1,5 điểm)
a/ (0,5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện
9,5 x 4,7 + 9,5 x 4,3 + 9,5
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...............
b. (1 điểm) Tìm x: x × 5,2 – x = 4,2 × 10
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4 (1,5 điểm): Một ô tô đi từ Vĩnh Phúc về Hà Nội với vận tốc 60 km/giờ hết 1 giờ 30 phút.
a/ Tính quãng đường từ Vĩnh Phúc đến Hà Nội
b/ Nếu lúc 8 giờ một xe máy đi từ Vĩnh Phúc với vận tốc 40 km/giờ thì đến Hà Nội lúc mấy giờ?
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
3:
a: =9,5(4,7+4,3+1)=9,5*10=95
b: =>4,2x=4,2*10
=>x=10
Bài 1: Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Bài 2.: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3
A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240
Bài 3.: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:
A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025
Bài 4.: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là
7,2 dm. Diện tích hình thang là:
A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2
Bài 5.: Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút
A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút
Bài 6.: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:
A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3
Bài 1: Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Bài 2.: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3
A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240
Bài 3.: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:
A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025
Bài 4.: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là
7,2 dm. Diện tích hình thang là:
A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2
Bài 5.: Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút
A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút
Bài 6.: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:
A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3