Chọn câu trả lời đúng: Trong câu lệnh For – do:
Giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối
Giá trị đầu phải lớn hơn giá trị cuối
Giá trị đầu bằng giá trị cuối
Giá trị đầu và giá trị cuối là các số nguyên thỏa mãn: Giá trị đầu < giá trị cuối
Trong lệnh lặp For-do:
A: Giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối
B: Giá trị đầu phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cuối
C: Giá trị đầu phải lớn hơn giá trị cuối
D: Giá trị đầu phải bằng giá trị cuối
Trong lệnh lặp For-do:
A: Giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối
B: Giá trị đầu phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cuối
C: Giá trị đầu phải lớn hơn giá trị cuối
D: Giá trị đầu phải bằng giá trị cuối
B: Giá trị đầu phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cuối
14.Câu lệnh lặp For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>; kết thúc khi:
A. Khi <biến đếm> nhỏ hơn <giá trị đầu>
B. Khi <biến đếm> nhỏ hơn <giá trị cuối>
C. Khi <biến đếm> lớn hơn <giá trị đầu>
D. Khi <biến đếm> lớn hơn <giá trị cuối>
giúp mình với
Câu 16: Câu lệnh For..to..do kết thúc:
A. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối
B. Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu
C. Khi biến đếm bằng giá trị cuối
D. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị đầu
Câu 16: Câu lệnh For..to..do kết thúc:
A. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối
B. Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu
C. Khi biến đếm bằng giá trị cuối
D. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị đầu
1. Câu lệnh lặp for <biến đếm>:==<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>; có các từ khóa là:
A. for,to,do
B. <biến đếm>
C. <giá trị đầu>,<giá trị cuối>
D.<câu lệnh>
2. trong câu lệnh lặp for,<giá trị đầu> và <giá trị cuối> là các giá trị:
A. số nguyên
B. kiểu số thực
C. kiểu ký tự
D. kiểu xâu ký tự
: Khi nào thì câu lệnh For…to…do kết thúc?
A. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối B. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối
C. Khi biến đếm bằng giá trị cuối D. Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu
Câu 16: (0,25đ) Trong các cách viết câu lệnh lặp với số lần định trước như sau, cách nào đúng?
A. For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> ;do <câu lệnh>
B. For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
C. For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>
D. For <biến đếm> = <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
Câu 16: (0,25đ) Trong các cách viết câu lệnh lặp với số lần định trước như sau, cách nào đúng?
A. For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> ;do <câu lệnh>
-> Sai vì trước do có dấu ;
B. For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
C. For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>
-> sai vì kết thúc câu lệnh không có dấu ;
D. For <biến đếm> = <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
-> sai vì sau <biến đếm> không có dấu :
ét o ét ;-;
Câu 1: Cú pháp của câu lệnh For …. do là:
a. for <biến đếm> := <Giá trị đầu> to <giá trị cuối> do<câu lệnh>; b. for <biến đếm> := <Giá trị cuối> to <giá trị đầu> do<câu lệnh>; c. for <biến đếm> = <Giá trị đầu> to <giá trị cuối> do<câu lệnh>; d. for <biến đếm> = <Giá trị đầu> to; <giá trị cuối> do<câu lệnh>; |
Câu 2: Cho đoạn chương trình:
S:=0;
For i:=1 to 5 do S:=S+2;
* Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên S có kết quả là :
A. 20 B. 15 C. 10 D. 0
* Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên i có kết quả là :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3: Câu lệnh viết đúng cú pháp trong ngôn ngữ lập trình Pascal là:
a. While <điều kiện> to <câu lệnh>; b. While <điều kiện> do <câu lệnh>; c. While <điều kiện> to <câu lệnh1> do <câu lệnh 2>; d. While <điều kiện>; do <câu lệnh>; |
Câu lệnh For...to...do kết thúc:
A: Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối
B: Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối
C: Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị đầu
D: Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu
Câu lệnh For...to...do kết thúc:
A: Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối
B: Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối
C: Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị đầu
D: Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu
Câu lệnh For...to...do kết thúc:
A: Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối
B: Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối
C: Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị đầu
D: Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu
(bn thiếu nha phải là: khi biến đếm lớn hơn hoặc bằng giá trị cuối).