Biến đổi nào sau đây ở cơ thể là đúng với sự sinh trưởng A. Mào gà trống xuất hiện B. Mào gà trống lớn lên C. Gà trống gáy D. Buồng trứng của con cái bắt đầu sinh sản ra trứng
Câu 8: Biến đổi nào sau đây của cơ thể vật nuôi thuộc sự sinh trưởng?
A. gà trống biết gáy.
B. sự tăng cân của ngan.
C. gà mái bắt đầu đẻ trứng.
D. buồng trứng của con cái bắt đầu sản sinh ra trứng.
Câu 1: Biến đổi nào ở cơ thể vật nuôi sau đây không phải sự sinh trưởng
A. Thể trọng của heo tăng từ 7 kg tăng lên 10kg
B. Xương ống chân gà dài thêm 2cm
C. Gà trống biết gáy
D. Buồng trứng của con cái lớn dần
C. Gà trống biết gáy
Vì đây là sự phát dục.
Em hãy đọc rồi đánh dấu (x) vào vở bài tập để phân biệt những biến đổi nào ở cơ thể vật nuôi thuộc sự sinh trưởng và phát dục theo mẫu bảng sau.
Những biến đổi của cơ thể vật nuôi | Sự sinh trưởng | Sự phát dục |
- Xương ống chân của bê dài thêm 5cm. | ||
- Thể trọng lợn con từ 5kg tăng lên 8kg. | ||
- Gà trống biết gáy. | ||
- Gà mái bắt đầu đẻ trứng. | ||
- Dạ dày lợn tăng thêm sức chứa. |
Những biến đổi của cơ thể vật nuôi | Sự sinh trưởng | Sự phát dục |
- Xương ống chân của bê dài thêm 5cm. | X | |
- Thể trọng lợn con từ 5kg tăng lên 8kg. | X | |
- Gà trống biết gáy. | X | |
- Gà mái bắt đầu đẻ trứng. | X | |
- Dạ dày lợn tăng thêm sức chứa. | X |
Kinh nghiệm của những người chăn nuôi là cắt bỏ hai tinh hoàn của gà trống con khi nó bắt đầu biết gáy. Kết quả thu được là gà lớn nhanh và béo, nhưng cơ thể gà phát triển không bình thường như mào nhỏ, cựa không phát triển, không biết gáy, mất bản năng sinh dục,… Điều này được giải thích như thế nào?
Tham khảo:
Do tinh hoàn chứa hoocmon testosteron, khi cắt tinh hoàn trong cơ thể gà trống sẽ không chứa hoocmon testosteron do đó cơ thể không hình thành các tính trạng sinh dục phụ thứ cấp như ( mào, cựa, gáy, bản năng sinh dục). Ngoài ra hoocmon testosteron có vai trò phát triển cơ bắp nên khi thiếu gà sẽ không phát triển cơ bắp dẫn đến béo.
Biến đổi nào sau đây ở cơ thể vật nuôi đúng với sự phát dục:
A.Buồng trứng của con cái bắt đầu sản sinh ra trứng.
B.Gà trồng tăng trọng 0,5kg.
C.Chiều cao ngựa tăng thêm 1 cm.
D.Lợn tăng trọng 5kg.
Ở gà có gen A – vỏ trứng màu xanh, a – vỏ trứng màu trắng; B – mào hạt đậu, b – mào bình thường. Hai gen A và B nằm trên cùng một NST có tần số trao đổi chéo 5%. Giống gà Araucan vỏ trứng có màu xanh, mào hạt đậu. Giống gà Logo vỏ trứng có màu trắng, mào bình thường. Một nhà chọn giống muốn đưa vào gà Logo gen quy định màu xanh vỏ trứng nhưng không muốn gà Logo có mào hình hạt đậu. Phép lai nào sau đây thu được gà Logo mang hai tính trạng mong muốn chiếm tỷ lệ cao nhất?
A. AB/ab x ab/ab
B. AB/Ab x ab/ab
C. AB/aB x ab/ab
D. AB/AB x ab/ab
Giống gà Logo : aabb
Giống gà Logo có vỏ trứng màu xanh, mào bình thường : A-bb
Phép lai A AB/ab x ab/ab=> AB = ab = 0.225 , aB = Ab = 0.025 => cho A-bb =0.025 x 1 = 0.025 = 2,5%
Phép lai B : AB/Ab x ab/ab => AB = Ab = 0.5 => A-bb = 50%
Phép lai C cho A-bb = 0%
Phép lai D cho A-bb = 0%
Đáp án B
Câu 1: Chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản gọi là:
A. Chọn giống B. Chọn phối C. Nhân giống D. Chọn ghép
Câu 2: Biến đổi nào sau đây ở vật nuôi là sự phát dục:
A. Gà mái đẻ trứng B. Lợn tăng thêm 0.5kg
C. Xương ống chân bê dài thêm 5cm D. Gà trống tăng trọng 0.85kg
Câu 3: Gluxit được vật nuôi hấp thu dưới dạng:
A. Axitamin B. Đường đơn C. Muối khoáng D. Vitamin
Câu 4: Các yếu tố bên trong có thể gây bệnh cho vật nuôi là:
A. Di truyền B. Miễn dịch C. Nuôi dưỡng. D. Chăm sóc
Câu 5: Khi làm chuồng nuôi nên chọn một trong hai hướng chính:
A. Bắc - Đông bắc B. Đông – Đông nam
C. Nam – Đông nam D. Tây- Tây nam
Câu 6: Bệnh Dịch tả ở lợn là do nguyên nhân:
A. Sinh học. B. Lí học C. Hóa học D. Cơ học
Câu 7: Cách nào sau đây không phải chế biến bằng phương pháp vật lý là:
A. Cắt ngắn B. Ngiền nhỏ C. Ủ lên men D. Xử lí nhiệt
Câu 8: Thức ăn cung cấp năng lượng cho vật nuôi để:
A. Tạo sữa nuôi con B. Tạo ra sản phẩm chăn nuôi
C. Tạo ra lông, sừng móng D. Hoạt động và phát triển
Câu 9: Sự phát dục của vật nuôi là:
A. sự tăng lên về khối lượng các bộ phận của cơ thể.
B. sự phát triển của hợp tử và hệ tiêu hoá.
C. sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể.
D. sự tăng lên về kích thước các bộ phận của cơ thể.
Câu 10: Nhóm thức ăn nào thuộc loại thức ăn giàu protein?
A. Cây họ đậu, giun đất, bột cá. B. Bột cá, cây bèo, cỏ.
C. Lúa, ngô, khoai, sắn. D. Rơm lúa, cỏ, các loại rau.
Câu 11: Mục đích chính của vệ sinh chăn nuôi?
A. Dập tắt dịch bệnh nhanh. B. Khống chế dịch bệnh.
C. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi. D. Ngăn chặn dịch bệnh.
Câu 12: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?
A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.
B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.
C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.
D. Chức năng miễn dịch chưa tốt
Câu 1: Chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản gọi là:
A. Chọn giống B. Chọn phối C. Nhân giống D. Chọn ghép
Câu 2: Biến đổi nào sau đây ở vật nuôi là sự phát dục:
A. Gà mái đẻ trứng B. Lợn tăng thêm 0.5kg
C. Xương ống chân bê dài thêm 5cm D. Gà trống tăng trọng 0.85kg
Câu 3: Gluxit được vật nuôi hấp thu dưới dạng:
A. Axitamin B. Đường đơn C. Muối khoáng D. Vitamin
Câu 4: Các yếu tố bên trong có thể gây bệnh cho vật nuôi là:
A. Di truyền B. Miễn dịch C. Nuôi dưỡng. D. Chăm sóc
Câu 5: Khi làm chuồng nuôi nên chọn một trong hai hướng chính:
A. Bắc - Đông bắc B. Đông – Đông nam
C. Nam – Đông nam D. Tây- Tây nam
Câu 6: Bệnh Dịch tả ở lợn là do nguyên nhân:
A. Sinh học. B. Lí học C. Hóa học D. Cơ học
Câu 7: Cách nào sau đây không phải chế biến bằng phương pháp vật lý là:
A. Cắt ngắn B. Ngiền nhỏ C. Ủ lên men D. Xử lí nhiệt
Câu 8: Thức ăn cung cấp năng lượng cho vật nuôi để:
A. Tạo sữa nuôi con B. Tạo ra sản phẩm chăn nuôi
C. Tạo ra lông, sừng móng D. Hoạt động và phát triển
Câu 9: Sự phát dục của vật nuôi là:
A. sự tăng lên về khối lượng các bộ phận của cơ thể.
B. sự phát triển của hợp tử và hệ tiêu hoá.
C. sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể.
D. sự tăng lên về kích thước các bộ phận của cơ thể.
Câu 10: Nhóm thức ăn nào thuộc loại thức ăn giàu protein?
A. Cây họ đậu, giun đất, bột cá. B. Bột cá, cây bèo, cỏ.
C. Lúa, ngô, khoai, sắn. D. Rơm lúa, cỏ, các loại rau.
Câu 11: Mục đích chính của vệ sinh chăn nuôi?
A. Dập tắt dịch bệnh nhanh. B. Khống chế dịch bệnh.
C. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi. D. Ngăn chặn dịch bệnh.
Câu 12: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?
A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.
B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.
C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.
D. Chức năng miễn dịch chưa tốt
Trg tinh hoàn của 1 gà trống có 6250 tế bào sinh tinh đều qua GP hình thành tinh trùng, nhưng trg quá trình giao phối vs gà mái chỏ có 1/1000 số tinh trùng đó trực tiếp thụ tinh vs các trứng. Các trứng hình thành trg buồng trứng đều đc gà mái đẻ ra và thu đc 32 trứng . Nhưng sau khi ấp chỉ nở đc 23 gà con
a) Tính số lượng tinh trùng đc hình thành , số lượng tinh trùng trực tiếp thụ tinh vs các trứng
b) Hãy cho bik số lượng tế bào sinh trứng của gà mái và số NST bị tiêu biến trg các thể cực khi các tế bào sinh trứng qua GP
c) Tính số NST trg các trứng ko nở ? Bik trg quá trình GP , thụ tinh bt và ở gà trống có thể tọa tối đa 239 loại tinh trùng bt
Biến đổi nào sau đây thuộc sự phát dục ở vật nuôi? A. Dạ dày lợn tăng thêm sức chứa. B. Gà mái bắt đầu đẻ trứng. C. Xương ống chân của bê dài thêm 5 cm. D. Thể trọng gà tăng từ 1kg lên