Nhập một dãy A có N số nguyên Hãy xuất ra các phần tử là số chính phương
Dữ liệu nhập: file DAYSOCP.INP:
- Dòng 1: số phần tử N của dãy A
- Dòng 2: Dãy A
Pascal ạ;-;
Nhập một dãy A có N số nguyên Hãy xuất ra các phần tử là số chính phương
Dữ liệu nhập: file DAYSOCP.INP:
- Dòng 1: số phần tử N của dãy A
- Dòng 2: Dãy A
Pascal ạ;-;
Nhập một dãy A có N số nguyên Hãy xuất ra các phần tử là số chính phương
Dữ liệu nhập: file DAYSOCP.INP:
- Dòng 1: số phần tử N của dãy A
- Dòng 2: Dãy A
Pascal ạ;-;
Nhập dãy số thực a Xét xem:
a/ Đây là dãy tăng ?
b/ Đây là dãy đan dấu ? ( Dãy đan dấu là dãy không có số 0, các số dương và âm xen kẽ nhau )
Dữ liệu nhập: Cho trong file BAI INP gồm 2 dòng:
- Dòng 1: Số n là số phần tử của dãy
- Dòng 2: Dãy số thực a
Dữ liệu xuất: Xuất ra file BAI out gồm 2 dòng:
- Dòng 1: Trả lời câu a
- Dòng 2: Trả lời câu b
Ví dụ:
File BAI.inp:
7
9 -4 3 -8 4 -1 6
File BAI.out
a/ Không
b/ Có
Mn giúp mik bt Tin Học với ạ..! Mn lm đc bài nào thì làm nha ...!
Câu 1 (7,0 điểm): Số chính phương.
Cho trước số nguyên dương N (0< N≤ 106 ). Yêu cầu: Tìm số nguyên dương K nhỏ nhất sao cho tích của K và N là một số chính phương. Dữ liệu vào: File CP.INP chứa số N. Dữ liệu ra: File CP.OUT ghi số nguyên K tìm được.
Câu 2 (6,0 điểm): Dòng lớn nhất.
Cho một tệp tin gồm nhiều dòng. Trên mỗi dòng chứa một xâu kí tự chỉ gồm các kí tự chữ cái và chữ số, độ dài của mỗi xâu không quá 255 kí tự.
Yêu cầu: Đưa ra dòng có nhiều kí tự chữ cái nhất, nếu có nhiều dòng thỏa mãn thì đưa ra dòng đầu tiên có nhiều kí tự chữ cái nhất. Dữ liệu vào: File DLN.INP gồm:
+ Dòng đầu ghi số N là số lượng dòng chứa các xâu kí tự.
+ N dòng tiếp theo: mỗi dòng ghi một xâu kí tự. Dữ liệu ra: File DLN.OUT ghi ra dòng có nhiều kí tự chữ cái nhất, nếu có nhiều dòng thỏa mãn thì đưa ra dòng đầu tiên có nhiều kí tự chữ cái nhất.
Câu 3 (4,0 điểm): Dãy con đối xứng.
Một dãy số liên tiếp gọi là dãy đối xứng nếu đọc các số theo thứ tự từ trái sang phải cũng giống như khi đọc theo thứ tự từ phải sang trái. Cho dãy số A gồm N số nguyên dương: a1, a2,..., aN (1≤ N≤ 10000; 1≤ ai≤ 32000; 1≤ i≤ N)
Yêu cầu: Hãy tìm dãy con đối xứng dài nhất của dãy A. Nếu có nhiều dãy con thoả mãn thì lấy dãy con xuất hiện đầu tiên trong dãy A. Dữ liệu vào: File DX.INP gồm 2 dòng:
- Dòng 1: ghi số nguyên dương N.
- Dòng 2: ghi N số nguyên dương lần lượt là giá trị của các số trong dãy A, các số được ghi cách nhau ít nhất một dấu cách.
Dữ liệu ra: File DX.OUT ghi dãy tìm được trên cùng một dòng, các số được ghi cách nhau một dấu cách.
Câu 4 (3,0 điểm): Dãy nguyên tố.
Cho một dãy số B gồm n số nguyên dương (n ≤ 1000), mỗi phần tử trong dãy có giá trị không quá 30000. Yêu cầu:
+ Tìm dãy con dài nhất (liên tiếp hoặc không liên tiếp) các phần tử là những số nguyên tố có giá trị tăng dần của dãy B và thứ tự của các phần tử không đổi so với ban đầu. Ví dụ: Dãy 8 phần tử {4, 2, 5, 6, 3, 3, 7, 9} có dãy con nguyên tố tăng dài nhất là {2, 5, 7}.
+ Nếu có nhiều dãy con thoả mãn thì lấy dãy con xuất hiện đầu tiên trong dãy B. Dữ liệu vào: File NT.INP gồm 2 dòng:
- Dòng 1: Ghi số nguyên dương n.
- Dòng 2: Ghi n số nguyên dương, các số được ghi cách nhau một dấu cách. Dữ liệu ra: File NT.OUT ghi dãy con tìm được trên cùng 1 dòng, giữa 2 phần tử liền kề trong dãy có một dấu cách.
Bài 7: Viết chương trình đọc từ file INP một dãy số nguyên A gồm có N phần tử (N<=10000). Ghi vào file OUT: dòng 1 ghi dãy số vừa nhập, dòng 2 ghi tổng của dãy số, dòng 3 ghi đếm các số dương có trong dãy và dòng 4 ghi tính tổng của các số dương đó.
BAI7.INP | BAI7.OUT |
6 10 -5 6 -7 -9 4
| 10 -5 6 -7 -9 4 -1 3 20 |
mình ghi dư cái số 4 bên phần BAI7.INP nha mn
Đề 1 : Nhập từ bàn phím dãy số gồm phần tử ( n nhập từ bàn phím )
- Dòng 1: In ra dãy số đã sắp xếp theo thứ tự tăng dần
- Dòng 2: In ra các phần tử trong dãy số chia hết cho 3
- Dòng 3: Tính tổng các phân tử trong dãy số là số nguyên tố
Đề 2 ; Nhập từ bàn phím dãy số gồm phần tử ( n nhập từ bàn phím )
- Dòng 1: : In ra dãy số đã sắp xếp theo thứ tự giảm dần
- Dòng 2: In ra các phần tử trong dãy số chia hết cho 5
- Dòng 3: Tính tổng các phân tử trong dãy số là số chính phương
Đề 3 : Nhập từ bàn phím dãy số gồm phần tử ( n nhập từ bàn phím )
- Dòng 1: : In ra dãy số đã sắp xếp những số chia hết cho 5 đứng đầu dãy
- Dòng 2: In ra các phần tử trong dãy số chia hết cho 7
- Dòng 3: Tính tổng các phân tử trong dãy số là số đối xứng có trong dãy số
huhu giúp tớ với
Pascal nhập xuất file:
Cho trước 2 dãy số nguyên. Hãy tìm các số thuộc dãy thứ nhất mà không thuộc dãy thứ 2.
Dữ liệu nhập: Cho trong file DAYSO.INP gồm 4 dòng:
-Dòng đầu chứa số nguyên dương M(1<=M<=100)
-Dòng thứ hai chứa M số nguyên của dãy thứ nhất
-Dòng thứ ba chứa số nguyên dương N(1<=n<=100)
-Dòng thứ tư chứa N số nguyên của dãy thứ 2
Dữ liệu ra: cho trong file DAYSO.OUT chứa các số thuộc dãy thứ nhất mà không thuộc dãy thứ 2 hoặc thông báo"no solution" nếu không tìm thấy Giúp mình nhé sắp thi rồi!!
tìm các số nguyên tố trong dãy số nguyên có n phấn tử a1, a2...an. dữ liệu vào đọc từ file nguyên tố.INP, gồm 2 dòng:
- dòng đầu chứa số nguyên dương n,n<= 250.
-dòng 2 chứa các phần tử của dãy số gồm a1, a2...an.
-dữ liệu ra ghi vào tệp nguyên tố .OUTP ,các phần tử là số nguyên tố nằm trên 1 dòng
giúp mình với ạ, mình cảm ơn!!
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[1000],i,n,j;
bool kt;
int main()
{
freopen("nguyento.inp","r",stdin);
freopen("nguyento.out","w",stdout);
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
for (i=1; i<=n; i++)
if (a[i]>1)
{
kt=true;
for (j=2; j*j<=a[i]; j++)
if (a[i]%j==0) kt=false;
if (kt==true) cout<<a[i]<<" ";
}
return 0;
}
Giải giúp mình bài tập tin này với ạ. Cho 1 dãy số nguyên m gồm 5 phần tử.Em hãy viết chương trình: a)Nhập giá trị cho các phần tử của dãy số. b)In các phần tử của dãy số trên cùng 1 dòng.
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n,t:integer;
begin
clrscr;
readln(n);
for i:=1 to n do readln(a[i]);
for i:=1 to n do write(a[i]:4);
readln;
end.