Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 4 2017 lúc 8:11

Đáp án D

Dilapidated (a) Đổ nát, xiêu vẹo, ọp ẹp (nhà); sứt càng gãy gọng (đồ đạc); xác xơ (quần áo...)

A. (a) lôi thôi, lếch thếch

B. (a) được cải tạo về đạo đức, được cải tạo về tinh thần

C. (a) Có sẵn đồ đạc, được trang bị đồ đạc

D. (a) Nâng cấp, cải tiến, đổi mới, sửa chữa lại, hồi phục lại (một toà nhà..)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 9 2019 lúc 6:05

Đáp án C.

Tạm dịch: Các câu lạc bộ họp mặt vào thứ năm cuối cùng hàng tháng tại lâu đài đổ nát.

A. renovated (v): làm mới lại, đổi mới; cải tiến, sửa chữa lại

B. regenerated (v): tái sinh, phục lại

C. furnished (adj): có sẵn đồ đạc, được trang bị đồ đạc

D. neglected (adj): sao lãng, không chú ý, bỏ bê, thờ ơ

- dilapidated (adj): đổ nát, xiêu vẹo, ọp ẹp (nhà).

Do đó đáp án phải là C, vì yêu cầu của đề là tìm từ trái nghĩa

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 5 2017 lúc 13:40

Đáp án C.

Tạm dịch: Các câu lạc bộ họp mặt vào thứ năm cuối cùng hàng tháng tại lâu đài đổ nát.

          A.renovated (v): làm mới lại, đổi mới, cải tiến, sửa chữa lại

          B. regenerated (v): tái sinh, phục lại

          C. furnished (adj): có sẵn đồ đạc, được trang bị đồ đạc

          D. neglected (adj): sao lãng, không chú ý, bỏ bê, thờ ơ

- dilapidated (adj): đổ nát, xiêu vẹo, ọp ẹp (nhà).

Do đó đáp án phải là C, vì yêu cầu của đề là tìm từ trái nghĩa.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
26 tháng 9 2019 lúc 17:08

Đáp án C.

Tạm dịch: Các câu lạc bộ họp mặt vào thứ năm cuối cùng hàng tháng tại lâu đài đổ nát.

A. renovated (v): làm mới lại, đổi mới; cải tiến, sửa chữa lại

B. regenerated (v): tái sinh, phục lại

C. furnished (adj): có sẵn đồ đạc, được trang bị đồ đạc

D. neglected (adj): sao lãng, không chú ý, bỏ bê, thờ ơ

- dilapidated (adj): đổ nát, xiêu vẹo, ọp ẹp (nhà).

Do đó đáp án phải là C, vì yêu cầu của đề là tìm từ trái nghĩa

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 1 2019 lúc 2:00

Đáp án: B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 11 2019 lúc 13:00

Đáp án là B.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 4 2019 lúc 10:00

Đáp án B

- a chance: tình cờ >< deliberate (adj): cố ý, có chủ tâm

- unplanned (adj): tình cờ, chưa được lên kế hoạch

- accidental (adj): tình cờ

- unintentional (adj): không có chủ ý

Dịch: Rose nhớ rõ rằng đã nói chuyện với Jack trong một buổi hội nghị tình cờ năm trước

Thuận Ngô
Xem chi tiết
Khang Nguyễn
11 tháng 4 2022 lúc 21:27

1C 2A 3D 4A 5A 6B 7C 8C 9B 10D

Khinh Yên
11 tháng 4 2022 lúc 21:28

1. A. at B. in C. to D. from
2. A. There B. They C. That D. This
3. A. climb B. climbed C. climbing D. to climb
4. A. saw B. see C. seen D. seeing
5. A. thrown B. threw C. throw D. throwing
6. A. protecting B. to protect C. protected D. protect
7. A. to throw B. throw C. throwing D. thrown
8. A. were B. are C. was D. is
9. A. tradition B. traditional C. traditionally D. traditionalize
10.A. badly B. better C. well D. good

hoàng minh thiện
11 tháng 4 2022 lúc 21:46

1. A. at            B. in             C. to               D. from
2. A. There     B. They       C. That            D. This
3. A. climb       B. climbed   C. climbing     D. to climb
4. A. saw       B. see           C. seen           D. seeing
5. A. thrown   B. threw        C. throw         D. throwing
6. A. protecting  B. to protect  C. protected  D. protect
7. A. to throw     B. throw      C. throwing    D. thrown
8. A. were          B. are          C. was             D. is

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 6 2017 lúc 17:50

Chọn A.

erect (v): xây dựng

A. demolish (v): phá hủy, đánh đổ

B. set up: thành lập                

C. lay down: khởi công xây dựng

D. accomplish: hoàn thành