Câu 16: Cho biết số lần lặp của câu lệnh sau? For i:=1 to 20 do....
A. 21 B. 19 C. 20 D. 22
Câu 4. Cho câu lệnh lặp For i :=5 to 20 do j:= j + 2 ; Hãy cho biết số lần lặp của câu lệnh? A. 20 lan B. 19 lan C. 16 lan D. Không thực hiện.
Trong câu lệnh lặp for i:=1 to 20 do begin s:=s+i; end; câu lệnh gán được thực hiện bao nhiêu lần? A. Không lần nào B. 1 lần C. 2 lần D. 20 lần
ét o ét đê ;-;
Câu 8: Pascal sử dụng câu lệnh nào sau đây để lặp với số lần lặp biết trước?
A. if...then B. if...then...else C. for...to…do D. while...do
Câu 9. Trong Câu lệnh lặp: For i := 1 to 15 do s:= s + 2*i. Khi kết thúc Câu lệnh lặp trên, Câu lệnh tính s được thực hiện bao nhiêu lần?
A. 10 lần ; B. 15 lần; C. 20 lần; D. Không thực hiện.
Câu 10 : Trong câu lệnh lặp for i :=1 to 20 do begin s:= s+i; end ;
câu lệnh gán được thực hiện bao nhiêu lần?
a) Không lần nào. b) 1 lần c) 2 lần d) 20 lần
Câu 11 : Trong câu lệnh lặp: For <Biến đếm>:=<Giá trị đầu> to <Giá trị cuối> do <câu lệnh>; Khi thực hiện ban đầu Biến đếm nhận giá trị = Giá trị đầu, sau mỗi vòng lặp biến đếm tăng thêm:
A. 1 đơn vị B. 2 đơn vị C. 3 đơn vị D. 4 đơn vị
Câu12: Khi nào thì câu lệnh lặp For…do (dạng tiến) kết thúc?
A. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối. B. Khi biến đếm bằng giá trị đầu.
C. Khi biến đếm bằng giá trị cuối. D. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối.
sao ko ai ngó ngàng gì đến tui hết zậy ;-;
Câu 8: C
Câu 9: B
Câu 10: D
Câu 11: A
Câu 12: D
mn ới, ét o ét nèo ;-;
Câu 8: Pascal sử dụng câu lệnh nào sau đây để lặp với số lần lặp biết trước?
A. if...then B. if...then...else C. for...to…do D. while...do
Câu 9. Trong Câu lệnh lặp: For i := 1 to 15 do s:= s + 2*i. Khi kết thúc Câu lệnh lặp trên, Câu lệnh tính s được thực hiện bao nhiêu lần?
A. 10 lần ; B. 15 lần; C. 20 lần; D. Không thực hiện.
Câu 10 : Trong câu lệnh lặp for i :=1 to 20 do begin s:= s+i; end ;
câu lệnh gán được thực hiện bao nhiêu lần?
a) Không lần nào. b) 1 lần c) 2 lần d) 20 lần
Câu 11 : Trong câu lệnh lặp: For <Biến đếm>:=<Giá trị đầu> to <Giá trị cuối> do <câu lệnh>; Khi thực hiện ban đầu Biến đếm nhận giá trị = Giá trị đầu, sau mỗi vòng lặp biến đếm tăng thêm:
A. 1 đơn vị B. 2 đơn vị C. 3 đơn vị D. 4 đơn vị
Câu12: Khi nào thì câu lệnh lặp For…do (dạng tiến) kết thúc?
A. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối. B. Khi biến đếm bằng giá trị đầu.
C. Khi biến đếm bằng giá trị cuối. D. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối.
Câu 1: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?
a) For i:=100 to 1 do writeln(‘A’);
b) For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);
c) For i= 1 to 10 do writeln(‘A’);
d) For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);
Câu 2: Lệnh lặp For, mỗi lần lặp giá trị của biến đếm thay đổi như thế nào?
A. Tăng 1
B. Tăng 2
C. Tăng 3
D. Tăng 4
Câu 4: Vòng lặp for ..do là vòng lặp:
A. Biết trước số lần lặp
B. Chưa biết trước số lần lặp
C. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=50
D. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=50
Câu 5: Với ngôn ngữ lập trình Pascal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1;
thì biến đếm i phải được khai báo là kiểu dữ liệu: *
A. Integer
B. Real
C. String
D. Tất cả các kiểu trên đều được
Câu 6: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :
s:=0;
for i:=1 to 5 do
s := s+i;
writeln(s);
Kết quả in lên màn hình là của s là :
a) 11
b) 55
c) 101
d) 15
Câu 7: Để tính tổng S=1+3 + 5 + … + n; em chọn đoạn lệnh:
a) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i; c) for i:=1 to n do if ( i mod 2) < > 0 then S:=S + i;
b) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + i
Else S:= S + i; d) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;
Câu 8: Để đếm có bao nhiêu số lẻ nhỏ hơn hay bằng n ; em chọn đoạn lệnh:
a) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)< >0 then S:=S + 1; c) for i:=1 to n do if ( i mod 2) =0 then S:=S + 1;
b) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + i ; d) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;
III. Bài tập thực hành: Viết chương trình nhập vào 1 số nguyên n. Viết ra 20 các số chẳn tiếp theo lớn hơn số n.
GIÚP VỚI !!!
1.C
2.A
4.A
5.A
6.D
7.C
8.A
III.
Program HOC24;
var n,d: integer;
begin
write('Nhap N: '); readln(n);
if n mod 2=1 then
begin
begin
n:=n+1;
write(n,' ');
end;
d:=1;
while d<20 do
begin
n:=n+2;
write(n,' ');
d:=d+1;
end;
end else
begin
d:=1;
while d<=20 do
begin
n:=n+2;
write(n,' ');
d:=d+1;
end;
end;
readln
end.
j:=1;k=2 For i:=1 to 5 do Begin J:=j+1 K:=k+j Writeln(j,k); End. A.20 B.21 C.22 D.23 Tự luận là nêu cú pháp câu lệnh lặp và chú thích từng thành phần
Câu 21: Trong câu lệnh lặp
For i := 0 to 10 do writeln (‘A’) ;
Câu lệnh được thực hiện bao nhiêu lần?
A. 11 lần. B. Không lần nào C. 1 lần D. 10 lần
A.11 lần
Cách tính số lần lặp : <giá trị cuối> - <giá trị đầu> + 1 = 10 - 0 + 1 = 11 lần
Câu 1: Khai báo mảng gồm 100 phần tử Câu 2: Nếu vòng lặp for...do in ra màn hình các số 1 2 3...19 20 Câu 3: Vòng lặp sau cho kết quả là bao nhiêu? S=1; for i:=1 to 4 do S:=S*2; Câu 4: Nêu 3 ví dụ về: a/Vòng lặp chưa biết trước số lần lặp b/Vòng lặp biết trước số lần lặp
Câu 1: var a:array[1..100]of integer;
Câu 2: for i:=1 to 20 do write(i:4);
Hãy cho biết số lần lặp của câu lệnh for sau đây: for i:=1 to 5 do …
A. 6 lần
B. 5 lần
C. 4 lần
D. 3 lần