Cho đa thức :H=\(6X^3Y^4-2X^4Y^2+3X^2Y^2+5X^4Y^2-AX^3Y^4\) (A là hằng số).
a. Biết rằng bậc của đa thức bằng 6. Tìm a ?
b. Với giá trị của a vừa tìm được, chứng minh đa thức H luôn nhận giá trị dương với mọi
x khác 0; y KHÁC 0.
cho đa thức P=ax^4y^3+10xy^2+4y^3-2x^4y^3-3xy+bx^3y^4(a,b là hằng số) tìm a,b biết đa thức P có bậc là 3
giúp mình với
Tìm bậc của các đa thức sau:
a) \(x^3y^3+6x^2y^2+12xy-8
\)
b) \(x^2y+2xy^2-3x^3y+4xy^5\)
c) \(x^6y^2+3x^6y^3-7x^5y^7+5x^4y\)
d) \(2x^3+x^4y^5+3xy^7-x^4y^5+10-xy^7\)
e) \(0,5x^2y^3+3x^2y^3z^3-a.x^2y^3-x^4-x^2y^3\) với a là hằng số
a, bậc 6
b, bậc 6
c, bậc 12
d, bậc 9
e, bậc 8
Cho biểu thức P = ax^4y^3 + 10xy^2 + 4y^3 - 2x^4y^3 - 3xy^2 + bx^3y^4
Biết rằng a, b là hằng số và đa thức P có bậc 3. Hãy tìm a, b
Cho đa thức P=a^4*y^3+10xy - 4y^3 - 2x^4y^3 - 3^4xy^2 + bx^3y. Biết rằng a,b là hằng và đa thức P có bậc 3: Tìm a, b
Cho đa thức M = 3x^6y+ 1/2x^4y^3 - 4y^7 - 4x^4y3 + 11 - 5x^6y+ 2y^7 -2
a) Thu gọn và tìm bậc của đa thức.
b) Tính giá trị của đa thức tại x=1 và y= -1
\(M=3x^6y+\frac{1}{2}x^4y^3-4y^7-4x^4y^3+11-5x^6y+2y^7-2\)
\(M=\left(3x^6y-5x^6y\right)+\left(\frac{1}{2}x^4y^3-4x^4y^3\right)+\left(-4y^7+2y^7\right)+\left(11-2\right)\)
\(M=-2x^6y-\frac{7}{2}x^4y^3-2y^7+9\)
Xét bậc của từng hạng tử
-2x6y có bậc là 7
-7/2x4y3 có bậc là 7
-2y7 có bậc là 7
=> Bậc của M = 7
Thay x = 1 , y = -1 vào M ta được :
\(M=-2\cdot1^6\cdot\left(-1\right)-\frac{7}{2}\cdot1^4\cdot\left(-1\right)^3-2\cdot\left(-1\right)^7+9\)
\(M=-2\cdot1\cdot\left(-1\right)-\frac{7}{2}\cdot1\cdot\left(-1\right)-2\cdot\left(-1\right)+9\)
\(M=2+\frac{7}{2}+2+9\)
\(M=\frac{33}{2}\)
Vậy giá trị của M = 33/2 khi x = 1 , y = -1
Ta có M = (3x6y - 5x6y) + (1/2.x4y3 - 4.x4.y3) - (4y7 + 2y7) + (11 - 2)
= -2x6y - 3,5x4y3 - 2y7 + 9
Bậc của đa thức M là 7
b) M(1 ; -1) = -2.16.(-1) - 3,5.14.(-1)3 - 2.(-1)7 + 9
= 2 + 3,5 + 2 + 9 = 16,5
Bài làm
a) Ta có: \(M=3x^6y+\frac{1}{2}x^4y^3-4y^7-4x^4y^3+11-5x^6y+2y^7-2\)
\(M=\left(3x^6y-5x^6y\right)+\left(\frac{1}{2}x^4y^3-4x^4y^3\right)+\left(-4y^7+2y^7\right)+\left(11-2\right)\)
\(M=-2x^6y-\frac{7}{2}x^4y^3-2y^7+9\)
Bậc của đa thức là 7 ( trong đa thức, thấy đơn thức nào có số mũ lớn nhất dưới dạng rút gọn thì đó là bậc của đa thức, thế thôi )
b) Thay x = 1; y = -1 vào M, ta được:
\(M=-2.1^6\left(-1\right)-\frac{7}{2}.1^4.\left(-1\right)^3-2.\left(-1\right)^7+9\)
\(M=2+\frac{7}{2}+2+9\)
\(M=\frac{4}{2}+\frac{7}{2}+\frac{4}{2}+\frac{18}{2}\)
\(M=\frac{33}{2}\)
Vậy \(M=\frac{33}{2}\)tại x = 1; y = -1
a) tìm x
2x(2x+7)=4(2x+7)
b) Với giá trị của a thì đa thức x3-4x2+ax chia hết cho đa thức x-3
c) Chứng minh rằng : A = 3x2-4x+1 luôn có giá trị dương với mọi giá trị của biến
a)2x(2x+7)=4(2x+7)
2x(2x+7)-4(2x+7)=0
(2x+7)(2x-4)=0
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}2x+7=0\\2x-4=0\end{cases}}\)\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=-\frac{7}{2}\\x=2\end{cases}}\)
b)Ta có:x3-4x2+ax=x3-3x2-x2+ax
=x2(x-3)-x(x-a)
Để x3-4x2+ax chia hết cho x-3 thì a=3
bạn làm luôn caai c đc không mkk sẽ tích cho bạn
B1 Tính giá trị của biểu thức sau
P= 3xy ( x+y ) + 2x^3y + 2x^2y^2 + 5, với x+y=0
Q= 3x^2 + 2xy - 2y^2 tại x=1 ; x= (-1)
B2 Tìm nghiệm của đa thức x^2 - x
B3 Tìm bậc của đa thức
M= x^5 + y^6 + x^4y^4 + 1
N= 4x^4 + 2x^3 - x^4 - x^2 + 2x^2 - 3x^4 - x +5
P= x^2 + y^3
B4 Để đa thức ax+6 có nghiệm là x= ( -3 phần 2) thì giá trị của a bằng bao nhiêu ?
B5 Cho đa thức Q= ax^2y^2 - 2xy + 3xy - 2x^2y^2 + 5. Biết rằng đa thức có bậc là 4 và a là số nguyên tố nhỏ hơn 5 . Tìm giá trị của a
Bài 2:
Đặt x2-x=0
=>x(x-1)=0
=>x=0 hoặc x=1
cho đa thức P=ax^4y^3+10xy^2+4y^3-2x^4y^3-3xy+bx^3y^4(a,b là hằng số) tìm a,b biết đa thức Pcó bậc là 3
bài 5 tìm bậc của các đa thức sau
a,A=3x^2y^4+5x^3+xy-3x^2y^4
b,B=7x^3y.(-4x^2y^2)+17x^2y^3-4x^2y+28x^2y^4
c,C=5x^4y^2-7x^3y^2.(-2xy^2)-5x^4y^2+x^3-14x^4y^4
a,A=3x^2y^4+5x^3+xy-3x^2y^4
A=5x3 +xy
=> bậc của A là 3
b,B=7x^3y.(-4x^2y^2)+17x^2y^3-4x^2y+28x^2y^4
=> bậc của B là 8
c,C=5x^4y^2-7x^3y^2.(-2xy^2)-5x^4y^2+x^3-14x^4y^4
C = 5x4y2 -7x3y2 (-2xy2) - 5x4y2 +x3 -14x4y4
C = 5x4y2 + 14x4y4 -5x4y2 +x3 -14x4y4
C = x3
=> Bậc của C là 3