Zn➙H2➙Cu➙CuO➙H2O➙Ca(OH)
Câu 9. Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế
A. Zn + CuSO4 →ZnSO4 + Cu ; B. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 +H2O
C. CuO + H2 → Cu + H2O ; D. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
Chọn các chất nào sau đây: H2SO4 loãng, KMnO4, Cu, C, P, Zn, S, H2O, CaCO3, Fe2O3, để điều chế các chất: H2, CO2, SO2, O2, CuO, H3PO4, CaO, Ca(OH)2, Fe. Viết PTHH
- H2: \(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)
- CO2: \(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)
- SO2: \(H_2O\underrightarrow{đp}H_2+\dfrac{1}{2}O_2\)
\(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)
- O2: \(H_2O\underrightarrow{đp}H_2+\dfrac{1}{2}O_2\)
- CuO: \(H_2O\underrightarrow{đp}H_2+\dfrac{1}{2}O_2\)
\(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\)
- H3PO4: \(H_2O\underrightarrow{đp}H_2+\dfrac{1}{2}O_2\)
\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
- CaO: \(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)
- Ca(OH)2: \(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
- Fe: \(H_2O\underrightarrow{đp}H_2+\dfrac{1}{2}O_2\)
\(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\)
Bạn tham khảo nhé!
\(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\uparrow\)
\(CaCO_3+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+H_2O+CO_2\uparrow\)
\(2KMnO_4-^{t^o}\rightarrow K_2MnO_4+MnO_2+O_2\uparrow\)
\(S+O_2-^{t^o}\rightarrow SO_2\)
\(Cu+\dfrac{1}{2}O_2-^{t^o}\rightarrow CuO\)
\(2P+\dfrac{5}{2}O_2-^{t^o}\rightarrow P_2O_5\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(CaCO_3-^{t^o}\rightarrow CaO+CO_2\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(Fe_2O_3+3H_2-^{t^o}\rightarrow2Fe+3H_2O\)
1/Zn+H2SO4->ZnSO4+H2
2/CaCO3--t°>CaO+CO2
3/S+O2--t°>so2
4/2KMNO4-T°>K2MNO4+MNO2+O2
5/CU+O2-->CUO
6/P2O5+H20-->H3PO4
7/Điều chế cao giống pt 2
8/cao+h20->ca(oh)2
9/Fe2O3+CO->Fe+Co2
Em coi lại chỗ cân bằng nghen
Phản ứng hóa học nào dưới đây là phản ứng phân huỷ?
A. CuO + H2 Cu + H2O. B. CO2 + Ca(OH)2CaCO3 + H2O.
C. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2. D. CaO + H2O Ca(OH)2.
\(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
chọn C
Cho các phương trình hóa học sau 2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl. 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2↑. C + H2O CO + H2. Số phản ứng oxi hóa khử là
\(Zn+2HCl->ZnCl_2+H_2\)
\(C+H_2O->CO+H_2\)
=> 2 phản ứng oxh-khử
Phản ứng nào KHÔNG PHẢI phản ứng thế lá
A. CuO+H2--> Cu+H2O
B. Mg+2HCl--> MgCl2+H2
C. Ca(OH)2+CO2--> CaCO3+H2O
D. Zn+CuSO4--> ZnSO4+Cu
Phản ứng nào KHÔNG PHẢI phản ứng thế lá
A. CuO+H2--> Cu+H2O
B. Mg+2HCl--> MgCl2+H2
C. Ca(OH)2+CO2--> CaCO3+H2O
D. Zn+CuSO4--> ZnSO4+Cu
HOÀN THÀNH CÁC PT HÓA HỌC SAU 1) P+O2---->P2O5 2) KCLO3--->... 3) Zn+...---->.... +H2 4) CuO+H2--->.... +.... 5) P2O5+3H2O--->2H3PO4 6) CaO+H2O---->Ca(OH) 2 7)....+.....--->H2O 8) Fe+O2--->.... 9) CaO3--->.... +.... 10) BaO+H2O---->... Giúp mik vs mn
\(4P+5O_2\rightarrow\left(t^o\right)2P_2O_5\\ 2KClO_3\rightarrow\left(t^o\right)2KCl+3O_2\\ 2Zn+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2ZnO\\ CuO+H_2\rightarrow\left(t^o\right)Cu+H_2O\\ P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\\ CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\ 2H_2+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2H_2O\\ 3Fe+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)Fe_3O_4\\ CaCO_3\rightarrow\left(t^o\right)CaO+CO_2\\ BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
Câu 16: Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp:
A, CO2 + Ca(OH)2 -t°-> CaCO3 + H2O
B, CuO + H2 -t°-> Cu + H2O
C, CaO + H2O --t°-> Ca(OH)2
D, 2KMnO4 -t°-> K2MnO4 + MnO2 + O2
Câu 17: Cặp phản ứng nào là phản ứng phân hủy :
a, 2KClO3 -t°->2KCl + 3O2
b, 2Fe + 3Cl2 -t°->2FeCl3
c, 2Fe(OH)3 -t°->Fe2O3 + 3H2O
d, C + 2MgO -t°->2Mg + CO2
A. a,c B. b,d C. a,b D. c,d
Câu 18: Thành phần của không khí gồm:
A, 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác ( CO2, CO, khí hiếm…).
B, 21% khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi.
C, 21% khí oxi, 78% khí khác, 1% khí nitơ.
D, 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác ( CO2, CO, khí hiếm…).
Câu 19: Người ta thu khí Hiđro bằng phương pháp đẩy không khí – úp ngược bình là do khí hiđro có tính chất sau :
A. Khó hóa lỏng
B. Tan nhiều trong nước
C. Nặng hơn không khí
D. Nhẹ hơn không khí
Câu 20: Điều khẳng định nào sau đây là đúng, không khí là:
A. Một hợp chất
B. Một hỗn hợp
C. Một đơn chất
D. Một chất
Câu 16: Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp:
A, CO2 + Ca(OH)2 -t°-> CaCO3 + H2O
B, CuO + H2 -t°-> Cu + H2O
C, CaO + H2O --t°-> Ca(OH)2
D, 2KMnO4 -t°-> K2MnO4 + MnO2 + O2
Câu 17: Cặp phản ứng nào là phản ứng phân hủy :
a, 2KClO3 -t°->2KCl + 3O2
b, 2Fe + 3Cl2 -t°->2FeCl3
c, 2Fe(OH)3 -t°->Fe2O3 + 3H2O
d, C + 2MgO -t°->2Mg + CO2
A. a,c B. b,d C. a,b D. c,d
Câu 18: Thành phần của không khí gồm:
A, 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác ( CO2, CO, khí hiếm…).
B, 21% khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi.
C, 21% khí oxi, 78% khí khác, 1% khí nitơ.
D, 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác ( CO2, CO, khí hiếm…).
Câu 19: Người ta thu khí Hiđro bằng phương pháp đẩy không khí – úp ngược bình là do khí hiđro có tính chất sau :
A. Khó hóa lỏng
B. Tan nhiều trong nước
C. Nặng hơn không khí
D. Nhẹ hơn không khí
Câu 20: Điều khẳng định nào sau đây là đúng, không khí là:
A. Một hợp chất
B. Một hỗn hợp
C. Một đơn chất
D. Một chất
hoàn thành dãy chuyển hóa sau
1.H2→ H2O→ H2SO4→ Al2(SO4)3
2.P→ P2o5→ H3PO4 → H2→ HCl
3.Na→ Na2O → NaOH→ NaCl
4.KMno4→ O2→ Fe3O4→ Fe→ FeSO4
5.H2O→ O2→ Fe3O4→ Fe→ FeSO4
6. Zn→ H2→ H2O→ O2→ CuO→ Cu
7. S→ SO2→ SO3→ H2So4→ FeSo4
8.KMno4 → o2 → Cao → Ca(OH)2
giúp e với ạ, e cảm ơn
1)
2H2 + O2 --to--> 2H2O
SO3 + H2O --> H2SO4
2Al + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2
2)
4P + 5O2 --to--> 2P2O5
P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
6Na + 2H3PO4 --> 2Na3PO4 + 3H2
H2 + Cl2 --as--> 2HCl
3)
4Na + O2 --to--> 2Na2O
Na2O + H2O --> 2NaOH
NaOH + HCl --> NaCl + H2O
4)
2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2
3Fe + 2O2 --to--> Fe3O4
Fe3O4 + 4H2 --to--> 3Fe + 4H2O
Fe + H2SO4 --> FeSO4 + H2
5)
2H2O --đp--> 2H2 + O2
3Fe + 2O2 --to--> Fe3O4
Fe3O4 + 4H2 --to--> 3Fe + 4H2O
Fe + H2SO4 --> FeSO4 + H2
6)
Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2
2H2 + O2 --to--> 2H2O
2H2O --đp--> 2H2 + O2
2Cu + O2 --to--> 2CuO
CuO + H2 --to--> Cu + H2O
7)
S + O2 --to--> SO2
2SO2 + O2 --to,V2O5--> 2SO3
SO3 + H2O --> H2SO4
Fe + H2SO4 --> FeSO4 + H2
8)
2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2
2Ca + O2 --to--> 2CaO
CaO + H2O --> Ca(OH)2
\(1,2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\\ H_2O+SO_3\rightarrow H_2SO_4\\ 2Al+3H_2SO_{4\left(loãng\right)}\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\uparrow\\ 2,4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\\ P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\\ 3Zn+2H_3PO_4\rightarrow Zn_3\left(PO_4\right)_2+3H_2\uparrow\\ H_2+Cl_2\underrightarrow{as}\)
\(3,4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\\ Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH \\ 2NaOH+Cl_2\rightarrow NaCl+NaClO+H_2O\\ 4,2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\uparrow\\ 3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\ Fe_3O_4+4CO\underrightarrow{t^o}3Fe+4CO_2\uparrow\\ Fe+H_2SO_{4\left(loãng\right)}\rightarrow FeSO_4+H_2\uparrow\)
\(5,2H_2O\underrightarrow{đp}2H_2\uparrow+O_2\uparrow\\ 3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\ Fe_3O_4+4H_2\underrightarrow{t^o}3Fe+4H_2O \\ Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\downarrow\\ 6,Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\uparrow\\ 2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\\ 2H_2O\underrightarrow{đp}2H_2\uparrow+O_2\uparrow\\ 2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\\ CuO+CO\underrightarrow{t^o}Cu+CO_2\uparrow\\ 7,S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\\ 2SO_2+O_2\underrightarrow{t^o,V_2O_5}2SO_3\\ SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ H_2SO_{4\left(loãng\right)}+FeO\rightarrow FeSO_4+H_2O\)
\(8,2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\uparrow\\ 2Ca+O_2\underrightarrow{t^o}2CaO\\ CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
Viết các phương trình hóa học biểu diễn các biến hóa hóa học sau:
a. K → K2O → KOH c. H2 → H2O→ NaOH f. P→ P2O5→ H3PO4 d. Ca→ CaO→ Ca(OH)2
e. Cu → CuO → H2O. b. S → SO2→SO3→H2SO4
\(a) 4K + O_2 \xrightarrow{t^o} 2K_2O\\ K_2O + H_2O \to 2KOH\\ 4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5\\ P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_2PO_4\\ c) 2H_2 + O_2 \xrightarrow{t^o} 2H_2O\\ Na_2O + H_2O \to 2NaOH\\ d) 2Ca + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CaO\\ CaO + H_2O \to Ca(OH)_2\\ e) 2Cu + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CuO\\ CuO+ 2HCl\to CuCl_2 + H_2O\\ \)
\(b) S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2 \\2SO_2 + O_2 \xrightarrow{t^o,V_2O_5} 2SO_3\\ SO_3 + H_2O \to H_2SO_4\)