đọc tên bo5
lập công thức và gọi tên các bazơ hoặc axit tương ứng với các oxit sau FeO, MgO, BaO, Cr2O3, N2O5, SO2, SO3, BO5
Axit, bazo tương ứng lần lượt là :
H2SiO3,Ba(OH)2,H3PO4,H2SO3,H2SO4,Mg(OH)2,Fe(OH)2,Fe(OH)3,KOH,HNO3,Al(OH)3,Cu(OH)2
Các CTHH lần lượt là :
$Fe(OH)_2$ : Sắt II hidroxit
$Mg(OH)_2$ : Magie hidroxit
$Ba(OH)_2$ : Bari hidroxit
$Cr(OH)_3$ : Crom III hidroxit
$HNO_3$: Axit nitric
$H_2SO_3$: Axit sunfuro
$H_2SO_4$: Axit sunfuric
NO3: .... : đọc tên
H2SO4: ... : đọc tên
H2SO3: ... : đọc tên
H2CO3: ... : đọc tên
HNO3: ... : đọc tên
H3PO4: ... : đọc tên
Bạn xem lại CTHH đầu tiên nhé.
H2SO4: axit sunfuric
H2SO3: axit sunfurơ
H2CO3: axit cacbonic
HNO3: axit nitric
H3PO4: axit photphoric
Quan sát Hình 95.
a) Đọc tên các tia có trong hình.
b) Đọc tên các góc có trong hình.
a) Tia IA, tia Iz, tia Ix
b) Góc AIz, góc zIx, góc AIx
a) Tia IA, tia Iz, tia Ix.
b) Góc AIz, góc zIx, góc AIx
a) tia IA,IZ,IX
b) góc: XIZ,ZIA,XIA
Đọc mục lục các bài ở tuần 6. Viết tên các bài tập đọc trong tuần ấy.
Em chú ý cột phân môn Tập đọc và dóng sang tên bài
Các bài tập đọc trong tuần 6 là: Mẩu giấy vụn, Ngôi trường mới, Mua kính.
1.Tính chất hoá của oxi
2.Điều chế oxi
3.a, VD Oxit axit ? đọc tên
b,VD Oxit bazơ ? đọc tên
Tham khảo
Tính chất của oxi là một chất không có mùi, không có màu sắc, không có vị. Oxi tan ít trong nước và có khối lượng nặng hơn không khí. Khi chịu áp suất của khí quyển thì oxi sẽ hóa lỏng ở -183 độ. Khi hóa lỏng sẽ có màu xanh nhạt.
1, Có 3 tính chất:
Tác dụng với đơn chất phi kim:
\(PTHH: 5O_2 + 4P ----> 2P_2O_5\)
Tác dụng với đơn chất kim loại:
\(PTHH: 2O_2 + 3Fe -----> Fe_3O_4\)
Tác dụng với hợp chất:
\(PTHH: 2O_2 + CH_4 ----> CO_2 + 2H_2O\)
2,3. Lười làm (tự làm nhóa:v)
Đánh dấu các phím có gai và đọc tên các phím đó. Đọc tên các phím ở hàng cơ sở từ trái sang phải.
Phím có gai: F, J
Các phím hàng cơ sở từ trái sang phải: A, S, D, F, G, H, J, K, L
Đọc bản vẽ chi tiết, khi đọc khung tên cần đọc nội dung:
A. Tên gọi chi tiết
B. Vật liệu
C. Tỉ lệ
D. Cả 3 đáp án trên
Viết vào chỗ trống tên riêng của các nhân vật trong những bài tâp đọc đã học ở tuần 7 và tuần 8 theo đúng thứ tự bảng chữ cái:
Tên bài tập đọc (có nhân vật mang tên riêng) | Tên riêng nhân vật xếp theo thứ tự bảng chữ cái |
---|---|
.................................................... | .................................................... |
.................................................... | .................................................... |
.................................................... | .................................................... |
Gợi ý: Từ những bài tập đọc đã học ở tuần 7, 8, em tìm tên riêng của các nhân vật và sắp xếp theo thứ tự xuất hiện trong bảng chữ cái.
Tên bài tập đọc (có nhân vật mang tên riêng) | Tên riêng nhân vật xếp theo thứ tự bảng chữ cái |
---|---|
- Bàn tay dịu dàng | 1 - An |
- Người thầy cũ | 2 - Dũng, Khánh |
- Người mẹ hiền | 3 - Minh, Nam |
Nhìn và đọc tên góc, tên đỉnh, tên các cạnh, viết ký hiệu của mỗi góc có trong hình bs.3
Bài này có các góc là xAk, xAy, xAm, xAn, kAy, kAm, kAn, yAm, yAn, mAn
Học sinh đọc từng góc. Chẳng hạn: Góc xAk (hoặc kAx), có đỉnh A, có các cạnh là Ax là Ak; ký hiệu là ∠(xAk) hoặc ∠(kAx)
Các góc còn lại học sinh làm tương tự