Câu 3. Viết vào chỗ trống (theo mẫu):
Độ dài đáy | 14m | 28cm | 146m |
Chiều cao | 4m | 15cm | 25m |
Diện tích Hình bình hành |
|
|
|
Câu 3. Viết vào chỗ trống (theo mẫu):
Độ dài đáy | 14m | 28cm | 146m |
Chiều cao | 4m | 15cm | 25m |
Diện tích Hình bình hành |
|
|
|
Câu 3. Viết vào chỗ trống (theo mẫu):
Độ dài đáy | 14m | 28cm | 146m |
Chiều cao | 4m | 15cm | 25m |
Diện tích Hình bình hành |
|
|
|
Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) 8 giờ 15 phút bằng
A. 815 phút. B. 495 phút. C. 95 phút. D. 4815 phút
b) 4 tấn 4 yến bằng
A. 44kg B. 404kg. C. 4040kg. D. 400040kg.
Câu 3:
Độ dài đáy | 14m | 28cm | 146m |
Chiều cao | 4m | 15cm | 25m |
Diện tích Hình bình hành | 56m2 | 420cm2 | 3650m2 |
Câu 4:
a: B
b: C
Viết vào ô trống (theo mẫu).
Độ dài đáy | 7cm | 14dm | 23m |
Chiều cao | 16cm | 13dm | 16m |
Diện tích hình bình hành | 7 × 16 = 112 ( c m 2 ) |
Độ dài đáy | 7cm | 14dm | 23m |
Chiều cao | 16cm | 13dm | 16m |
Diện tích hình bình hành | 7 × 16 = 112 (
c
m
2
) |
14 × 13 = 182 ( d m 2 ) | 23 × 16 = 368 ( m 2 ) |
Viết vào ô trống (theo mẫu).
Độ dài đáy | 7cm | 14dm | 23m |
Chiều cao | 16cm | 13dm | 16m |
Diện tích hình bình hành | 7 × 16 = 112 (cm2) |
Độ dài đáy | 7cm | 14dm | 23m |
Chiều cao | 16cm | 13dm | 16m |
Diện tích hình bình hành | 7 × 16 = 112 (cm2) | 14 × 13 = 182 (dm2) | 23 × 16 = 368 (m2) |
Tính diện tích hình bình hành INPK biết diện tích
hình bình hành MNPQ là 72cm2 và độ dài cạnh
MN gấp 3 lần độ dài cạnh IN.
Viết vào ô trống (theo mẫu):
Hình bình hành | Chu vi |
(1) | 20 cm |
(2) | |
(3) | |
(4) |
Hướng dẫn:
P là chu vi của hình bình hành: P = (a + b) × 2
a, b là độ dài cạnh của hình bình hành có cùng đơn vị đo.
Hình bình hành (1) : P = (6 + 4) × 2 = 20 cm
(2): P = ( 5 + 3) × 2 = 16cm
(3): P = (4 + 4) × 2 = 16cm
(4): P = (5 + 4) × 2 = 18cm
Hình bình hành | Chu vi |
(1) | 20 cm |
(2) | 16cm |
(3) | 16cm |
(4) | 18cm |
Viết vào ô trống (theo mẫu):
Hình bình hành | (1) | (2) | (3) |
Cạnh đáy | 4cm | 14cm | |
Chiều cao | 34cm | 24cm | |
Diện tích | 136cm2 | 182cm2 | 360cm2 |
Hình bình hành | (1) | (2) | (3) |
Cạnh đáy | 4cm | 14cm | 15cm |
Chiều cao | 34cm | 13cm | 24cm |
Diện tích | 136cm2 | 182cm2 | 360cm2 |
Viết vào chỗ trống để tạo thành câu hoàn chỉnh theo mẫu Ai là gì?
a. Bạn Hồng Ngọc là học sinh giỏi của lớp 3A.
b. Hoa phượng là hoa của học trò.
c. Cô giáo là mẹ hiền thứ hai của em.
d. Mẹ em là giáo viên ở trường cấp 2 Dịch Vọng.
Câu 5.Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
miếng bìa hình bình hành có độ dài đáy là 27cm, đáy bằng 5/3 chiều cao.diện tích miếng bìa đó là ................................................. .
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Viết theo mẫu: 24:8 = 3
Ta có: 66:11 = 66 22 = 6
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống: tử số điền 66, mẫu số điền 11, ô trống cuối điền 6.