Nêu những nguyên liệu điều chế H2 trong phòng thí nghiệm?
Nêu nguyên liệu để điều chế khí H2 và O2 trong phòng thí nghiệm
Nguyên liệu điều chế Hidro : \(Mg,Fe,Zn,...\) và dung dịch \(HCl,H_2SO_4\)
Ví dụ : \(Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2\)
Nguyên liệu điều chế Oxi : \(KMnO_4,KClO_3,KNO_3,...\)
Ví dụ : \(2KMnO_4 \xrightarrow{t^o}2 KCl + 3O_2\)
*Nguyên liệu điều chế O2 trong phòng thí nghiệm : Hợp chất giàu O2 và dễ phân huỷ ở nhiệt độ cao : KMnO4 , KCLO3 hoặc KNO3
*Nguyên liệu để điều chế H2 trong phòng thí nghiệm:
- Nguyên liệu: KIm loại trước H , dung dịch axit loãng ( HCl ,H2SO4,H3PO4)
Nêu nguyên liệu và cách điều chế khí H2 và O2 trong PHÒNG THÍ NGHIỆM
H2 : kim loại và axit
O2 : những chất giàu Oxi và dễ phân hủy : KClO3 , KMnO4 , ...
-Nguyên liệu điều chế khí o2 là: hợp chất giàu o2 và dễ phân hủy ở nhiệt độ cao
VD:KMnO4,KNO3...
-Nguyên liệu điều chế khí H2 là:HCl,H2SO4
Nêu nguyên liệu dùng để điều chế oxi, hidro trong phòng thí nghiệm. Viết pthh minh họa? Nguyên liệu dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm phải có đặc điểm gì? Không khí có thành phần như thế nào? Có thể thu khí oxi và hidro bằng những cách nào, tại sao?
Nêu tính chất hoá học, nguyên liệu điều chế hidro trong phòng thí nghiệm. Viết PTHH minh hoạ.
Nêu tính chất hoá học, nguyên liệu điều chế hidro trong phòng thí nghiệm. Viết PTHH minh hoạ.
- Tính chất hoá học:
+ Phản ứng với O2 ---> nước: \(2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\)
+ Phản ứng với phi kim ---> hợp chất khí (axit không có oxi):
\(H_2+Cl_2\underrightarrow{\text{ánh sáng}}2HCl\)
\(H_2+S\underrightarrow{t^o}H_2S\)
+ Phản ứng với oxit kim loại (đứng sau Al) ---> kim loại + nước:
\(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\\ Ag_2O+H_2\underrightarrow{t^o}2Ag+H_2O\)
- Điều chế:
+ Nguyên liệu: Mg, Al, Pb, Zn, Fe, HCl, H2SO4 (loãng),...
+ Phương pháp: cho kim loại + axit ---> muối + H2
\(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\\ 2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\\ Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
td với Oxi
\(2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\)
td với 1 số oxit kim loại
\(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
điều chế khí Hidro bằng cách cho kim loại td với axit
a) Nêu tính chất hóa học của oxi , hidro . mỗi tính chất cho 2 puhh minh họa
b) Nêu nguyên liệu , viết pthh điều chế khí o2 , h2 trong phòng thí nghiệm
giúp e với ạ ,e cảm ơn
a) bạn tự học SGK
b) Nguyên liệu điều chế O2: KMnO4, KClO3, KNO3 (độc), H2O,...
2KMnO4 -> (t°) K2MnO4 + MnO2 + O2
2KClO3 -> (t°, MnO2) 2KCl + 3O2
2KNO3 -> (t°) 2KNO2 + O2
2H2O -> (đp) 2H2 + O2
Nguyên liệu điều chế H2: Pb, Zn, Fe, Al, HCl, H2SO4 loãng,...
Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
2Al + 3H2SO4 ->
Al2(SO4)3 + 3H2
2H2O -> (đp) 2H2 + O2
Nguyên liệu được dùng để điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm là:
A. H 2 SO 4
B. HCl đặc
C. HNO 3
D. H 2 SO 3
Nguyên liệu được dùng để điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm là HCl đặc
Nguyên liệu nào được dùng để điều cế H 2 trong phòng thí nghiệm, trong công nghiệp.
Nguyên liệu để điều chế H 2 trong phòng thí nghiệm:
- Kim loại: Fe, Zn, Al, Mg.
- Axit: HCl, H 2 S O 4 loãng.
Nguyên liệu dể điều chế H 2 trong công nghiệp:
- Chủ yếu là khí thiên nhiên, chủ yếu là C H 4 ( metan) có lẫn O 2 và hơi nước:
- Tách hidro tử khí than hoặc từ chế biến dầu mỏ, được thực hiện bằng cách làm lạnh, ở đó tất cả các khí, trừ hidro, đều bị hóa lỏng.
nêu phương pháp và vẽ hình thí nghiệm điều chế H2 trong phòng thí ngiệm. Nêu các cách thu khí vào bình và giải thích, Viết PTHH phản ứng ?
Dựa vào tính chất H2 tan rất ít trong nước.
PTHH:
Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2
Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
Zn + H2SO4 -> ZnSO4 + H2
Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2
2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2
2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2