Phản ứng thế là
A. 3Fe +2O2 Fe3O4 B. 2Al + 3CuCl2 ® 2AlCl3 + 3Cu
C. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 D. BaO + H2O ® Ba(OH)2
Cho các phản ứng sau:
(a) 4HCl + MnO2 ® MnCl2 + Cl2 + 2H2O
(b) 2HCl + Fe ® FeCl2 + H2
(c) 14HCl + K2Cr2O7 ® 2KCl + 2CrCl3 + 5Cl2 + 7H2O
(d) 6HCl + 2Al ® 2AlCl3 + 3H2
(e) 16HCl + 2KMnO4 ® 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
HCl thể hiện tính oxi hóa ở nguyên tố H+ xuống H2
Vậy có 2 phương trình (c), (d) HCl thể hiện tính oxi hóa. Đáp án B.
Cho các phản ứng sau :
4HCl + MnO2 ® MnCl2 + Cl2 + 2H2O
2HCl + Fe ® FeCl2 + H2
14HCl + K2Cr2O7 ® 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O
6HCl + 2Al ® 2AlCl3 + 3H2
16HCl + 2KMnO4 ® 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là :
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Chọn A
HCl là chất vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa
Suy ra phản ứng HCl thể hiện tính oxi hóa là phản ứng tạo ra H2. Vậy trong số 5 phản ứng trên, có 2 phản ứng HCl thể hiện tính oxi hóa
Cho các phản ứng oxi hoá – khử sau :
(1) 3I2 + 3H2O → HIO3 + 5HI
(2) 2HgO ®2Hg + O2
(3) 4K2SO3 ® 3K2SO4 + K2S
(4) NH4NO3 ® N2O + 2H2O
(5) 2KClO3 ® 2KCl + 3O2
(6) 3NO2 + H2O ® 2HNO3 + NO
(7) 4HClO4 ® 2Cl2 + 7O2 + 2H2O
(8) 2H2O2 ® 2H2O + O2
(9) Cl2 + Ca(OH)2 ® CaOCl2 + H2O
(10) 2KMnO4 ® K2MnO4 + MnO2 + O2
Trong số các phản ứng oxi hoá – khử trên, số phản ứng tự oxi hoá – khử là :
A. 6
B. 7
C. 4
D. 5
Đáp án D.
- Phản ứng oxi hóa khử nội phân tử là phản ứng mà sự thay đổi số oxi hóa xảy ra tại các nguyên tố trong cùng 1 phân tử. Các phản ứng oxi hóa – khử nội phân tử là: 2, 5, 7, 8,10.
- Phản ứng tự oxi hóa – tự khử là phản ứng sự tăng giảm số oxi hóa xảy ra trên cùng một nguyên tố. Các phản ứng oxi hóa – khử nội phân tử là: 1, 3, 4, 6, 9.
Cho các phương trình phản ứng sau:
(a) Fe + 2HCl ® FeCl2 + H2
(b) Fe3O4 + 4H2SO4 ® Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O
(c) 16HCl + 2KMnO4 ® 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
(d) FeS + H2SO4 ® FeSO4 + H2S
(e) 2Al + 3H2SO4 ® Al2(SO4)3 + 3H2
Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H+ đóng vai trò chất oxi hóa là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Có 2 phản ứng mà H+ đóng vai trò là chất oxi hóa: (a), (d). Đáp án A
cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào (hóa hợp, phân hủy, thế).
a) S + O2 --to--> SO2
b) 4P + 5O2 --to--> 2P2O5
c) 2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2
d) 2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2
e) 3Fe + 2O2 --to--> Fe3O4
f) Cu + 2AgNO3 --> Cu(NO3)2 + 2Ag
g) Mg + 2HCl --> MgCl2 + H2
h) 2Al + 3CuSO4 --> Al2(SO4)3 + 3Cu
a) S + O2 --to--> SO2 phản ứng hóa hợp
b) 4P + 5O2 --to--> 2P2O5 phản ứng hóa hợp
c) 2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2 phản ứng phân hủy
d) 2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2 phản ứng phân hủy
e) 3Fe + 2O2 --to--> Fe3O4 phản ứng hóa hợp
f) Cu + 2AgNO3 --> Cu(NO3)2 + 2Ag phản ứng thế
g) Mg + 2HCl --> MgCl2 + H2 phản ứng thế
h) 2Al + 3CuSO4 --> Al2(SO4)3 + 3Cu phản ứng thế
Tham khảo :
a) S + O2 --to--> SO2 phản ứng hóa hợp
b) 4P + 5O2 --to--> 2P2O5 phản ứng hóa hợp
c) 2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2 phản ứng phân hủy
d) 2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2 phản ứng phân hủy
e) 3Fe + 2O2 --to--> Fe3O4 phản ứng hóa hợp
f) Cu + 2AgNO3 --> Cu(NO3)2 + 2Ag phản ứng thế
g) Mg + 2HCl --> MgCl2 + H2 phản ứng thế
h) 2Al + 3CuSO4 --> Al2(SO4)3 + 3Cu phản ứng thế
Cho các phương trình phản ứng:
(a) 2Fe + 3Cl2 ® 2FeCl3
(b) NaOH + HCl ® NaCl + H2O
(c) Fe3O4 + 4CO ® 3Fe + 4CO2
(d) AgNO3 + NaCl ® AgCl + NaNO3
Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa khử là:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Nhận thấy phản ứng (a), (c) các nguyên tố có sự thay đổi số oxi hóa ® có 2 phản ứng oxi hóa khử. Đáp án A.
Cho các phản ứng sau:
1 . B a O + H 2 O → B a ( O H ) 2
2 . 2 K C l O 3 − t o → 2 K C l + 3 O 2 ↑
3 . B a C O 3 − t o → B a O + C O 2 ↑
4 . F e 2 O 3 + 2 A l − t o → A l 2 O 3 + 2 F e
5 . 2 K M n O 4 − t o → K 2 M n O 4 + M n O 2 + O 2 ↑
6 . 2 F e ( O H ) 3 − t o → F e 2 O 3 + 3 H 2 O7 . C a C O 3 + 2 H C l → C a C l 2 + C O 2 ↑ + H 2 O
Hãy cho biết phản ứng nào là phản ứng hóa hợp? Phản ứng nào là phản ứng phân huỷ?
Phản ứng hoá hợp là: 1.
Phản ứng phân huỷ là: 2, 3, 5, 6.
Câu 2: Trong những PƯ oxi hóa khử sau:
2Mg + O2 ® 2MgO (1) Fe2O3 + 2Al ® Al2O3 + 2Fe (2)
Fe3O4 + 4CO ® 4CO2 + 3Fe (3) 2Mg + CO2 ® MgO + C (4)
a, Xác định chất oxi hóa, chất khử? b, Quá trình nào được gọi là sự khử, sự oxi hóa?
c, Vì sao các PƯHH trên được gọi là phản ứng oxi hóa - khử
a)
(1) Chất khử: Mg, chất oxi hóa: O2
(2) Chất khử: Al, chất oxi hóa: Fe2O3
(3) Chất khử: CO, chất oxi hóa: Fe3O4
(4) Chất khử: Mg, chất oxi hóa: CO2
b)
c)
Do đó đều là các pưhh trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử
Phản ứng hóa học nào dưới đây là phản ứng phân huỷ?
A. CuO + H2 Cu + H2O. B. CO2 + Ca(OH)2CaCO3 + H2O.
C. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2. D. CaO + H2O Ca(OH)2.
\(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
chọn C