Từ già trong câu: Giờ thì già có thể đi chơi cả ngày với chiếc xe này rồi là danh từ, động từ hay tính từ
Bài 1:
Một cái bóng lẹ làng từ trong vụt ra,rơi xuống mặt bàn ; Thanh định rõ nhìn:con mèo bà chàng,con mèo già vẫn chơi đù với chàng ngày trước. Con vậ nép chân vào mình khẽ phe phẩy cái đuôi ,rồi hai mắt ngọc thạch xanh dương lên nhìn người
Tìm danh từ ,động từ , tính từ có trong đoạn văn trên
Một cái bóng lẹ làng từ trong vụt ra, rơi xuống mặt bàn; Thanh định rõ nhìn con mèo của bà chàng, con mèo già vẫn chơi đùa với chàng ngày trước. Con vật nép chân vào mình khẽ phe phẩy cái đuôi, rồi hai mắt ngọc thạch xanh dương lên nhìn người.
Tính từ là in đậm ; danh từ là gạch chân ; động từ là in nghiêng ; quan hệ từ là vừa in đậm, vừa in nghiêng
Đọc truyện sau và trả lời các câu hỏi:
Nhà bác học và bà cụ
1. Ê – đi- xơn là một nhà bác học nổi tiếng người Mĩ. Khi ông chế ra đèn điện, người từ khắp nơi ùn ùn kéo đến xem. Có một bà cụ phải đi bộ mười hai cây số. Đến nơi, cụ mỏi quá, ngồi xuống vệ đường bóp chân, đấm lưng thùm thụp.
2. Lúc ấy, Ê-đi-xơn chợt đi qua. Ông dừng lại hỏi chuyện. Bà cụ nói :
- Già đã phải đi bộ gần ba giờ đồng hồ để được nhìn tận mắt cái đèn điện. Gía ông Ê – đi- xơn làm được cái xe chở người già đi nơi này nơi khác có phải may mắn cho già không?
- Thưa cụ, tôi tưởng vẫn có xe ngựa chở khách chứ ?
- Đi xe đấy thì ốm mất. Già chỉ muốn có một thứ xe không cần ngựa kéo mà lại thật êm.
3. Nghe bà cụ nói vậy, bỗng một ý nghĩ lóe lên trong đầu Ê – đi- xơn. Ông reo lên:
- Cụ ơi ! Tôi là Ê – đi- xơn đây. Nhờ cụ mà tôi nảy ra ý định làm một cái xe chạy bằng dòng điện đấy.
Bà cụ vô cùng ngạc nhiên khi thấy nhà bác học cũng bình thường như mọi người khác. Lúc chia tay, Ê – đi- xơn bảo:
- Tôi sẽ mời cụ đi chuyến xe điện đầu tiên.
4. Từ lần gặp bà cụ, Ê – đi- xơn miệt mài với công việc chế tạo xe điện thành công. Hôm chạy thử xe điện, người ta xếp hàng dài để mua vé. Ê-đi-xơn mời bà cụ dạo nọ đi chuyến đầu tiên. Đến ga, ông bảo :
- Tôi giữ đúng lời hứa với cụ rồi nhé !
Bà cụ cười móm mém :
- Cảm ơn ông. Giờ thì già có thể đi chơi cả ngày với chiếc xe này rồi !
- Nhà bác học : người có hiểu biết sâu rộng về một hoặc nhiều ngành khoa học.
- Cười móm mém : cười mà miệng và má hõm vào do rụng hết răng.
Ê – đi- xơn là nhà bác học nổi tiếng của nước nào ?
A. Mĩ
B. Anh
C. Pháp
Lời giải:
Ê- đi- xơn là nhà bác học nổi tiếng của nước Mỹ.
Ê-đi-sơn là nhà bác học nổi tiếng ở nước MỸ.BẠNnhé
Tìm danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật trong đoạn văn sau :
Một cái bóng lẹ làng từ trong vụt ra, rơi xuống mặt bàn. Thanh định thần nhìn rõ: con mèo già của bà chàng, con mèo già vẫn chơi với chàng ngày trước. Con vật nép chân vào mình khẽ phe phẩy cái đuôi, rồi hai mắt ngọc thạch xanh giương lên nhìn người. Thanh mỉm cười lại gần vuốt ve con mèo.
- Danh từ chỉ đơn vị:___________________________.
- Danh từ chỉ sự vật:_____________________________.
Xác định danh từ, động từ, tính từ trong hai câu thơ sau:
Xác định danh từ, động từ, tính từ trong hai câu thơ sau:
“Cảnh rừng Việt Bắc thật là hay
Vượn hót chim kêu suốt cả ngày.”
“Cảnh rừng Việt Bắc thật là hay
Vượn hót chim kêu suốt cả ngày.”
Danh từ : Việt Bắc , vượn , chim.
Tính từ : hay , suốt.
Động từ : hót , kêu.
(từ suốt tui ko chắc chắn là tính từ :v)
Danh từ : cảnh rừng ; Việt Bắc ; vượn ; chim
Động từ : hót , kêu
tính từ : hay
Từ : chậm rãi " trong câu : " nói xong , cụ già lại chậm rãi một mình bước di." thuộc từ loại : a)danh từ b)động từ c) tính từ
Tìm các danh từ động từ tính từ có trong 2 câu thơ : Cảnh rừng việt Bắc thật là hay/Vượn hót chim kêu suốt cả ngày
Danh Từ : Cảnh Rừng , Việt Bắc , Vượn , Chim , ngày
Tính từ : Hay
Động từ : Hót , Kêu
Danh từ: Cảnh rừng, Việt Bắc, Vượn, Chim, Ngày
Động từ: Hót, kêu
Tính từ: Hay
danh từ : cảnh rừng , ngày, chim, việt bắc, vượn
động từ : hót , kêu
Bài 1. Xác định danh từ, động từ, tính từ trong những từ sau: niềm vui, yêu thương, tình yêu, vui chơi, vui tươi, đáng yêu.
- Danh từ
- Động từ
- Tính từ
Bài 2. Đặt câu:
có từ "của" là danh từ
..........................................................................................................................................
có từ "của" là quan hệ từ
..........................................................................................................................................
có từ “hay” là tính từ
..........................................................................................................................................
có từ “hay” là quan hệ từ
..........................................................................................................................................
Bài 1. Xác định danh từ, động từ, tính từ trong những từ sau: niềm vui, yêu thương, tình yêu, vui chơi, vui tươi, đáng yêu.
- Danh từ: tình yêu, niềm vui
- Động từ: yêu thương, cui chơi
- Tính từ: vui tươi , đáng yêu
Bài 2. Đặt câu:
có từ "của" là danh từ
.....Nhà bà Lan rất nhiều của cải.....................................................................................................................................
có từ "của" là quan hệ từ
............Cây bút của bạn Mai thật đẹp..............................................................................................................................
có từ “hay” là tính từ
.....Bạn Huyền hát rất hay.....................................................................................................................................
có từ “hay” là quan hệ từ
..............Mọi người thích học hay chơi hơn............................................................................................................................
học tốt
xác định danh từ,động từ,tính từ trong câu thơ sau:
"Cảnh rừng Việt Bắc thật là hay
Vượn hót chim kêu suốt cả ngày"
Danh từ:
Động từ:
Tính từ:
- Danh từ : Cảnh rừng , Việt Bắc , vượn , chim , ngày.
- Động từ : hót , kêu.
- Tính từ : hay .
------------------HỌC TỐT-------------------
Danh từ: cảnh; rừng; Việt Bắc; vượn; chim; ngày.
Động từ: hót; kêu.
Tính từ: hay.
tìm danh từ,động từ,tính từ có trong hai câu thơ sau
Cảnh rừng Việt Bắc thật là hay
Vượn hót chim kêu suốt cả ngày
danh từ:.......................................................................................................
động từ:.......................................................................................................
tính từ:.........................................................................................................
giúp mình với
Danh từ: cảnh rừng; vượn; chim
Động từ: hót; kêu
Tính từ: hay