Giống Lợn có lông trắng, tai to rũ xuống phía trước là
A.lợn Lan đơ rat.
B.lợn Móng cái.
C.lợn Đại Bạch.
D. lợn ỉ.
Câu 5. Đặc điểm ngoại hình của giống lợn Đại Bạch:
A. Lông da trắng tuyền, mặt bằng, tai rủ kín mặt.
B. Lông trắng, da đen tai to ngả về phía trước.
C. Lông trắng, da trắng, mặt gãy, tai to hướng về phía trước.
D. Lông đen, da trắng, tai to rủ kín mặt
MIK ĐNG CẦN GẤP MONG MN GIÚP Ạ
Câu 5. Đặc điểm ngoại hình của giống lợn Đại Bạch:
A. Lông da trắng tuyền, mặt bằng, tai rủ kín mặt.
B. Lông trắng, da đen tai to ngả về phía trước.
C. Lông trắng, da trắng, mặt gãy, tai to hướng về phía trước.
D. Lông đen, da trắng, tai to rủ kín mặt
Đặc điểm ngoại hình: Lợn Đại Bạch là giống lợn thịt. Toàn thân màu trắng, đầu nhỏ, mõm dài, tai nhỏ đứng, mông vai nở bằng nhau, lưng thẳng hơi gù, 15 cặp xương sườn, bụng thon, gọn, bốn chân to cao chắc chắn, đi móng.
Bạn tự chọn đáp án .
Câu 5. Đặc điểm ngoại hình của giống lợn Đại Bạch:
A. Lông da trắng tuyền, mặt bằng, tai rủ kín mặt.
B. Lông trắng, da đen tai to ngả về phía trước.
C. Lông trắng, da trắng, mặt gãy, tai to hướng về phía trước.
D. Lông đen, da trắng, tai to rủ kín mặt
Em hãy đánh dấu X vào các phương pháp nhân giống theo mẫu bảng sau vào vở bài tập sao cho phù hợp với phương pháp chọn phối:
Phương pháp chọn giống | Phương pháp nhân giống | ||
Con đực | Con cái | Thuần chủng | Lai tạo |
Gà Lơ go | Gà Lơ go | ||
Lợn Móng Cái | Lợn Móng Cái | ||
Lợn Móng Cái | Lợn Ba Xuyên | ||
Lợn Lan đơ rat | Lợn Lan đơ rat | ||
Lợn Lan đơ rat | Lợn Móng Cái |
Phương pháp chọn giống | Phương pháp nhân giống | ||
Con đực | Con cái | Thuần chủng | Lai tạo |
Gà Lơ go | Gà Lơ go | X | |
Lợn Móng Cái | Lợn Móng Cái | X | |
Lợn Móng Cái | Lợn Ba Xuyên | X | |
Lợn Lan đơ rat | Lợn Lan đơ rat | X | |
Lợn Lan đơ rat | Lợn Móng Cái | X |
Phân loại 1 số giống vật nuôi sau theo tên gọi: Lợn Lanđơrát, Móng cái, Bò lang trắng đen, Lợn Ỉ, Lợn đại bạch, Trâu Mura, Bò U
Câu 11: phương pháp nào dưới đây là nhân giống thuần chủng :
A .gà Lơ go +Gà Ri
B .lợn móng cái + lợn lan đơ rat
C .lợn móng cái +lợn ba xuyên
D .lợn móng cái +lợn móng cái
Câu 11: phương pháp nào dưới đây là nhân giống thuần chủng :
A .gà Lơ go +Gà Ri
B .lợn móng cái + lợn lan đơ rat
C .lợn móng cái +lợn ba xuyên
D .lợn móng cái +lợn móng cái
Phương pháp nào dưới đây là phương pháp nhân giống thuần chủng?
Lợn Móng Cái x lợn Móng Cái.
Lợn Móng Cái x lợn Ba Xuyên.
Gà Lơ go x gà Ri.
Lợn Móng Cái x lợn Lan đơ rat.
Lợn Móng Cái x lợn Móng Cái.
Phương pháp chọn phối vật nuôi nào sau đây là phương pháp nhân giống thuần chủng? A. Gà Rốt (trống) và Gà Ri (mái). B. Lợn Móng Cái (cái) và Lợn Móng Cái (đực). C. Lợn Móng Cái (cái) và Lợn Ba Xuyên (đực). D. Lợn Lan đơ rat (cái) và Lợn Móng Cái (đực).
Phương pháp chọn phối vật nuôi nào sau đây là phương pháp nhân giống thuần chủng?
A. Gà Rốt (trống) và Gà Ri (mái).
B. Lợn Móng Cái (cái) và Lợn Móng Cái (đực).
C. Lợn Móng Cái (cái) và Lợn Ba Xuyên (đực).
D. Lợn Lan đơ rat (cái) và Lợn Móng Cái (đực).
Giống lợn | Hướng sản xuất | Đặc điểm ngoại hình | |||
Màu lông | Tai | Mõm | Chân | ||
Lợn Móng Cái | Lông đen và trắng | ||||
Lợn Lan đơ rat | Lông trắng tuyền | to, rũ xuống phía trước | |||
Lợn Ỉ | Toàn thân đen | ||||
Lợn Ba Xuyên | |||||
Lợn Thuộc Nhiêu | |||||
Lợn Du roc |
lợn ỉ:+hướng sx: nuôi
+màu lông: đen tuyền
+tai: đứng
+chân: khá ngắn
Lợn ba xuyên: +hướng sx: nuôi
+màu lông:đen trắng
+tai: to và đứng
+mõm:hơi cong
+chân:ngắn
Lợn thuộc nhiêu:++nuôi
+màu trắng
+tai: nhỏ ,ngắn ,hơi nhô về trước
+mõm hơi cong
Lợn du roc: +nuôi
+hung đỏ hoặc nâu đỏ
+tai to và dài
+mõm dài
+chân thấp
Lợn lan đơ rát: + nuôi
+trắng tuyền
+tai:to dài rũ xuống kín mặt
+mõm:thẳng
+chân:thấp
BỐ BIẾT CÓ THẾ THÔI NHÉ!!!!!!!!!!
Các bạn ơi! Giúp mình điền vào những chỗ mình chưa điền nha!!! Thanks các bạn nhiều lắm luôn á!
Chọn đáp án đúng:
Câu 1: Gà Hồ có đặc điểm:
A.Dạng mào đơn,chân cao,to,xùi B.Dạng mào đơn,chân to,thấp
C.Dạng mào hình hạt đậu,chân to,thấp D.Dạng mào hình hạt đậu,chân cao,to,xù xì
Câu 2:Lợn Lan đơ rat có đặc điểm:
A.Tai to, rũ, lông da trắng tuyền B. Tai to, rũ, lông cứng, da trắng
C. Tai to, rũ, lông đen và trắng D.Tai to, rũ, lông đen toàn thân.
M n giúp mik vs! Sắp thi òi
Câu 43: Giống gà lai Rốt – Ri có đặc điểm:
A. Có sức sản xuất cao.
B. Thịt ngon, dễ nuôi.
C. Tất cả đều đúng.
D. Tất cả đều sai.
Câu 44: Phương pháp nào dưới đây là nhân giống thuần chủng:
A. Gà Lơ go x Gà Ri.
B. Lợn Móng Cái x Lợn Lan đơ rát.
C. Lợn Móng Cái x Lơn Ba Xuyên.
D. Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái.
Câu 45: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm ngoại hình của Gà Ri?
A. Da vàng hoặc vàng trắng.
B. Lông pha tạp từ nâu, vàng nâu, hoa mơ, đỏ tía…
C. Mào dạng đơn.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 46: Làm thế nào để nhân giống thuần chủng đạt kết quả, trừ:
A. Phải có mục đích rõ ràng.
B. Chọn một số ít cá thể đực, cái cùng giống tham gia.
C. Quản lí giống chặt chẽ, tránh giao phối cận huyết.
D. Nuôi dưỡng tốt đàn vật nuôi.
Câu 47: Rơm lúa là loại thức ăn cho vật nuôi nào dưới đây?
A. Trâu.
B. Lợn.
C. Gà.
D. Vịt.
Câu 48: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có nguồn gốc động vật?
A. Cám.
B. Khô dầu đậu tương.
C. Premic vitamin.
D. Bột cá.
Câu 49: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có nguồn gốc chất khoáng?
A. Cám.
B. Khô dầu đậu tương.
C. Premic khoáng.
D. Bột cá.
Câu 50: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ nước chiếm cao nhất?
A. Rau muống.
B. Khoai lang củ.
C. Ngô hạt.
D. Rơm lúa.
Câu 51: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ Protein chiếm cao nhất?
A. Rau muống.
B. Khoai lang củ.
C. Bột cá.
D. Rơm lúa.
Câu 52: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ Gluxit chiếm cao nhất?
A. Rau muống.
B. Khoai lang củ.
C. Ngô hạt.
D. Rơm lúa.
Câu 53: Dạ dày của một số vật nuôi ăn cỏ như trâu, bò, dê, cừu… có mấy túi?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.