Những câu hỏi liên quan
luffy mũ rơm
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Mai Phương
18 tháng 4 2018 lúc 14:51

nhút nhát

Bình luận (0)
luffy mũ rơm
18 tháng 4 2018 lúc 14:52

cảm ơn

Bình luận (0)
phạm thị phương thảo
18 tháng 4 2018 lúc 15:11

hèn nhát , yếu đuối

Bình luận (0)
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
22 tháng 8 2018 lúc 12:24

- Từ cùng nghĩa. M: can đảm, can trường, gan dạ, gan góc, gan lì, bạo gan, táo bạo, anh hùng, quả cảm

- Từ trái nghĩa. M: hèn nhát, nhút nhát, nhát gan, hèn hạ, nhu nhược, bạc nhược, đê hèn, hèn mạt

Bình luận (0)
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
18 tháng 10 2017 lúc 2:27

Dựa vào mẫu đã cho, em tìm những từ thuộc hai nhóm theo yêu cầu của câu hỏi:

Từ cùng nghĩa: Gan dạ, gan góc, gan lì, anh dũng, anh hùng, quả cảm, can đảm, can trường, bạo gan, táo bạo..,

Từ trái nghĩa: Hèn nhát, nhát gan, nhút nhát, bạc nhược, nhát, hèn, nhát như cáy v.v...

Bình luận (1)
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
5 tháng 9 2017 lúc 3:21

Dựa vào mẫu đã cho, em tìm những từ thuộc hai nhóm theo yêu cầu của câu hỏi:

Từ cùng nghĩa: Gan dạ, gan góc, gan lì, anh dũng, anh hùng, quả cảm, can đảm, can trường, bạo gan, táo bạo..,

Từ trái nghĩa: Hèn nhát, nhát gan, nhút nhát, bạc nhược, nhát, hèn, nhát như cáy v.v...

Bình luận (0)
Hoàng Cẩm Khanh
Xem chi tiết
Kậu...chủ...nhỏ...!!!
7 tháng 11 2021 lúc 13:41

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát

Bình luận (0)
Dương Thị Dương Thị Tới
19 tháng 11 2023 lúc 19:45

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát

Bình luận (0)
Nguyễn Minh Trang
Xem chi tiết
Đại Tiểu Thư
12 tháng 3 2022 lúc 15:45

a)Gan dạ, gan góc, gan lì.

b) Hèn nhát, nhút nhát, nhát chết.

c) 

- Giặc đến nhà, đàn bà cũng phải đánh. 

- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con

Bình luận (0)
Nguyễn Minh Trang
Xem chi tiết
Kim Myung Young
12 tháng 3 2022 lúc 15:47

a,  gan lì, bạo gan, quả cảm.

b, nhút nhát, hèn nhát, nhát gan

c, 

Giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh. ...

Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con. ...

Có cứng mới đứng đầu gió.

Bình luận (0)
Nguyễn Ngọc Khánh Huyền
12 tháng 3 2022 lúc 15:47

a) anh dũng, can đảm, gan dạ
b) nhát gan, hèn nhát, yếu hèn
c) giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh.
   Lửa thử vàng gian nan thử sức

Bình luận (0)
leduydngbloxfruit1234
Xem chi tiết
(っ◔◡◔)っ ♥ Aurora ♥
18 tháng 3 2023 lúc 12:59

a, gan dạ, anh dũng, bản lĩnh.

b, nhát gan, hèn nhát, nhút nhát.

c, 

+, Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo.

+, Bắt giặc phải có gan, chống thuyền phải có sức.

Bình luận (0)
Nguyễn Anh Thư
18 tháng 3 2023 lúc 14:33

- Từ cùng nghĩa: can đảm, can trường, gan dạ, gan góc, gan lì, bạo gan, táo bạo, anh hùng, quả cảm

- Từ trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, nhát gan, hèn hạ, nhu nhược, bạc nhược, đê hèn, hèn mạt .                                                                                                                                            - Thành ngữ: Vào sinh ra tử, Gan vàng dạ sắt.

Bình luận (0)
Bùi Hoàng Bách
28 tháng 1 lúc 14:05

a Gan dạ; anh hùng; anh dũng; can đảm; can trường; gan góc; gan lì, bạo gan, quả cảm.

b.  nhát gan, nhút nhát,...

c.  Đã sợ đừng làm, đã làm đừng sợ.

 Không vào hang cọp sao bắt được cọp con.

Bình luận (0)
Trần Thị Hà Trâm
Xem chi tiết
Dang Khoa ~xh
8 tháng 6 2021 lúc 13:21

Đồng nghĩa:

- Chăm chỉ:  cần cù, chịu khó, siêng năng, cần mẫn

- dũng cảm: can đảm, gan dạ, anh hùng, anh dũng, quả cảm.

Trái nghĩa:

- Chăm chỉ: lười biếng, biếng nhác

- Dũng cảm: hèn nhát, nhát gan, nhút nhát, bạc nhược

Bình luận (0)
Ħäńᾑïě🧡♏
8 tháng 6 2021 lúc 13:24

*Chăm chỉ:

- Cùng nghĩa: siêng năng, chịu khó.

- Trái nghĩa: lười biếng, biếng nhác.

*Dũng cảm;

- Cùng nghĩa: gan dạ, can đảm.

- Trái nghĩa: sợ hãi, nhút nhát.

Bình luận (0)