a nhân ba phần bảy bằng chín phần mười bốn
5 phần bốn nhân bảy+5 phần bảy nhân mười+5 phần mười nhân mười ba+5 phần mười ba nhân mười sáu+5 phần mười sáu nhân mười chín
bnviet61 thành số luôn đi
viết chữ chán quá
bảy phần mười ba nhân năm phần chín cộng bảy phần mười chín nhân tám phần mười ba trừ ba nhân bảy phần mười chín
\(\frac{7}{13}.\frac{5}{9}+\frac{7}{19}.\frac{8}{13}-3.\frac{7}{19}=\)\(\frac{-1288}{2223}\)
Kết quả = -1288/2223
Viết các số thập phân
A. Bảy đơn vị, chín phần mười .............
B. Ba mươi sáu đơn vị, năm phần mười, bảy phần trăm.........
C.năm mươi hai dơn vị,bốn phần trăm, bảy phần nghìn..........
D. Ba trăm linh sáu đơn vị, chín phần chục nghìn..........
A. Bảy đơn vị, chín phần mười: \(\text{7,9}\)
B. Ba mươi sáu đơn vị, năm phần mười, bảy phần trăm: \(\text{36,57}\)
C. Năm mươi hai đơn vị, bốn phần trăm, bảy phần nghìn: \(\text{52,047}\)
D. Ba trăm linh sáu đơn vị, chín phần chục nghìn: \(\text{306,900}\)
A.7,9
B.36,57
C.52,047
D.306,0009
a. 7,9
b. 36,57
c. 52,047
d. 306, 0009
Bài 3: Viết các số thập phân gồm: a) Mười sáu đơn vị, chín phần mười, năm phần trăm. b) Hai nghìn sáu trăm chín mươi bảy đơn vị, sáu phần trăm, ba phần nghìn. c) Hai mươi bảy đơn vị, bốn phần mười, bảy phần nghìn.
a: 16,95
b: 2697,063
c: 27,407
a, Mười sáu đơn vị, chín phần mười, năm phần trăm: 16,95
b, Hai nghìn sáu trăm chín mươi bảy đơn vị, sáu phần trăm, ba phần nghìn: 2697,063
c, Hai mươi bảy đơn vị, bốn phần mười, bảy phần nghìn: 27,407
năm phần chín nhân âm hai phần mười ba cộng năm phần chín nhân âm bảy phần mười ba cộng âm tám phần mười ba
` 5/9 . ( -2/13)+5/9.(-7/13)+(-8/13) = 5/9(-2/13-7/13)-8/13=5/9.(-9/13)-8/13=-5/13-8/13=-13/13=-1 `
Viết các số sau gồm có:
a) Ba mươi đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm....................
b) Hai mươi bốn đơn vị, hai mươi bảy phần nghìn......................
c) Bốn trăm bảy mươi lăm phần nghìn...............
d) mười hai và bảy phần chín................
Giải:
a) 30,85
b) 24,027
c) 475 1000
d) 12 7 9
Viết số thập phân có: Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn).
Viết số thập phân có:
Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn).
âm ba phần âm bảy cộng năm phần mười chín cộng âm bốn phần bảy
\(\frac{-3}{-7}\)\(+\) \(\frac{5}{19}+\)\(\frac{-4}{7}\)
\(=\frac{16}{133}\)