Câu 2: Thu khí hiđro bằng phương pháp đẩy nước là do:
A. khí hiđro nhẹ hơn không khí. C. khí hiđro ít tan trong nước.
B. khí hiđro nặng hơn không khí. D. khí hiđro tan nhiều trong nước.
Trong phòng thí nghiệm người ta thu khí hiđro bằng phương pháp đẩy nước là do
A. hiđro nặng hơn nước.
B. hiđro ít tan và không phản ứng với nước.
C. hiđro nhẹ hơn nước.
D. hiđro tan nhiều và phản ứng với nước.
Khí hiđro thu được bằng cách đẩy nước vì:
A khí hiđro nhẹ hơn nước
B khí hiđro ít tan trong nước
C khí hiđro nhrj nhất trong các chất khí
D hiđro là chất khử
Khí hiđro thu được bằng cách đẩy nước vì:
A khí hiđro nhẹ hơn nước
B khí hiđro ít tan trong nước
C khí hiđro nhrj nhất trong các chất khí
D hiđro là chất khử
Câu 12: Khi thu khí H2 vào ống nghiệm bằng cách đẩy không khí, ta úp ngược ống nghiệm vì khí H2:
A. Tan ít trong nước B. Nặng hợn không khí
C. Nhẹ hơn không khí D. Nhiệt độ hóa lỏng thấp
Câu 13: Để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm, người ta cho các kim loại Mg, Al, Zn, Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng. Nếu lấy cùng một khối lượng thì kim loại nào cho nhiều khí hiđro nhất?
A. Mg B. Al C. Zn D. Fe
Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 10,2 gam hỗn hợp (Mg và Al) vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 8,96 lít khí hiđro (đktc). Khối lượng của Mg và Al lần lượt là:
A. 4,8 gam và 5,4 gam B. 8,4 gam và 4,5 gam
C. 5,8 gam và 4,4 gam D. 3,4 gam và 6,8 gam
Câu 15: Một học sinh tiến hành thí nghiệm điều chế khí hiđro bằng cách cho kim loại Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được 3,36 lít khí hiđro (đktc). Khối lượng của Fe cần dùng là bao nhiêu?
A. 8,4 gam B. 6,8 gam C. 9,2 gam D. 10,2 ga
Hiđro là chất khí
A. nặng nhất trong các khí. B. nhẹ nhất trong các khí.
C. nặng bằng không khí. D. nặng hơn khí nitơ.
Câu 41: Tính chất nào sau đây không có ở Hidro
A. Nặng hơn không khí B. Nhẹ nhất trong các chất khí
C. Không màu D. Tan rất ít trong nước
Câu 42: Ứng dụng của Hiđro
A. Oxi hóa kim loại B. Làm nguyên liệu sản xuất NH3, HCl, chất hữu cơ
C. Tạo hiệu ứng nhà kinh D. Tạo mưa axit
Câu 43: Khí nhẹ nhất trong các khí sau:
A. H2 B. H2O C. O2 D. CO2
Câu 44: hai phân tử hiđro: được viết là:
A. H2O B. H C. 2H2 D. H3
Câu 45: Cho 8g CuO tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thấy có m (g) chất rắn. Tính m, chất rắn đó là chất nào?
Cu, m = 0,64g B. Cu, m = 6,4g
C. CuO dư, m = 4g D. Không xác định được
Câu 46: Trong những oxit sau: CuO, MgO, Fe2O3, CaO, Na2O. oxit nào kô bị Hiđro khử:
A. CuO, MgO B. Fe2O3, Na2O C. Fe2O3, CaO D. CaO, Na2O, MgO
Câu 47: Tỉ lệ mol của Hiđro và Oxi sẽ gây nổ mạnh là:
A. 2:1 B. 1:3 C. 1:1 D. 1:2
Câu 48: Trong những oxit sau: CuO, MgO, Al2O3, Ag2O, Na2O, PbO. Có bao nhiêu oxit phản ứng với Hidro ở nhiệt độ cao:
A. 4 B. 5 C. 3 D. 1
Câu 49: Sau phản ứng của CuO và H2 thì có hiện tượng gì:
Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành xanh lam
B. Có chất khí bay lên
C Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành đỏ
D. Không có hiện tượng
Câu 50: Sản phẩm rắn thu được sau khi nung hoàn toàn Chì (II) oxit trong Hiđro
A. Pb B. H2 C. PbO D. Không phản ứng
Câu 41: Tính chất nào sau đây không có ở Hidro
A. Nặng hơn không khí B. Nhẹ nhất trong các chất khí
C. Không màu D. Tan rất ít trong nước
Câu 42: Ứng dụng của Hiđro
A. Oxi hóa kim loại B. Làm nguyên liệu sản xuất NH3, HCl, chất hữu cơ
C. Tạo hiệu ứng nhà kinh D. Tạo mưa axit
Câu 43: Khí nhẹ nhất trong các khí sau:
A. H2 B. H2O C. O2 D. CO2
Câu 44: hai phân tử hiđro: được viết là:
A. H2O B. H C. 2H2 D. H3
Câu 45: Cho 8g CuO tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thấy có m (g) chất rắn. Tính m, chất rắn đó là chất nào?
Cu, m = 0,64g B. Cu, m = 6,4g
C. CuO dư, m = 4g D. Không xác định được
Câu 46: Trong những oxit sau: CuO, MgO, Fe2O3, CaO, Na2O. oxit nào kô bị Hiđro khử:
A. CuO, MgO B. Fe2O3, Na2O C. Fe2O3, CaO D. CaO, Na2O, MgO
Câu 47: Tỉ lệ mol của Hiđro và Oxi sẽ gây nổ mạnh là:
A. 2:1 B. 1:3 C. 1:1 D. 1:2
Câu 48: Trong những oxit sau: CuO, MgO, Al2O3, Ag2O, Na2O, PbO. Có bao nhiêu oxit phản ứng với Hidro ở nhiệt độ cao:
A. 4 B. 5 C. 3 D. 1
Câu 49: Sau phản ứng của CuO và H2 thì có hiện tượng gì:
Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành xanh lam
B. Có chất khí bay lên
C Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành đỏ
D. Không có hiện tượng
Câu 50: Sản phẩm rắn thu được sau khi nung hoàn toàn Chì (II) oxit trong Hiđro
A. Pb B. H2 C. PbO D. Không phản ứng
1. Dựa vào tính chất vật lí nào của hiđro để thu khí = cách đẩy nước và đẩy không khí?
2. Cmr hiđro có tính khử?
3. Thế nào là phản ứng thế? Viết phương trình minh họa?
4. So sánh cách thu khí = cách đẩy khí của oxi và hiđro?
5. Trình bày tính chất hóa học của nước? Viết phương trình hóa học?
1) Dựa vào tính không tan trong nước và nhẹ hơn không khí để thu khí bằng cách đẩy nước và đẩy không khí
2) PTHH : \(CuO + H_2 \xrightarrow{t^o} Cu + H_2O\)
3) Phản ứng thế là phản ứng hóa học mà có sự thay thế một nguyên tử hay nhóm nguyên từ này bằng nguyên tử hay nhóm nguyên tử khác.
PTHH : \(Fe + 2HCl \to FeCl_2+H_2\)
4)
Cách thu khí oxi : Ngửa ống nghiệm
Cách thu khí hidro : Úp ống nghiệm
5)
- Tác dụng với kim loại : \(Ba + 2H_2O \to Ba(OH)_2 + H_2\)
- Tác dụng với oxit bazo : \(BaO + H_2O \to Ba(OH)_2\)
- Tác dụng với oxit axit : \(SO_3 + H_2O \to H_2SO_4\)
Chọn câu đúng trong các câu sau a khí hiđro và khí oxi đều là chất khí và nhẹ hơn không khí
Nhận định "Khí hidro và khí oxi đều là chất khí và nhẹ hơn không khí" là sai
Hidro là khí nhẹ hơn không khí là đúng nhưng khí oxi là khí nặng hơn không khí do M O2 = 32 > M không khí = 29
Xét các phát biểu:
1. Hiđro ở điều kiện thường tồn tại ở thể lỏng
2. Hiđro là khí nhẹ nhất trong các khí
3. Hiđro là một chất khí không màu, không mùi, không vị
4. Hiđro tan rất ít trong nước
Số phát biểu đúng là:
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 1: Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau sinh ra khí hidro: A. Zn và HCl B. Zn và O2 C. Zn và Cl2 D. Fe2O3 và H2
Cau 2: Người ta thu khí hiđro bằng cách đẩy không khí là nhờ dựa vào tính chất:
A. Khí hiđro dễ trộn lẫn với không khí.
B. Khí hiđro nhẹ hơn không khí.
C. Khí hiđro ít tan trong nước.
D. Khí hiđro nặng hơn không khí
Cau 7: Nhận ra khí hiđro bằng:
A. Que đóm. B. Hơi thở. C. Que đóm đang cháy. D. Nước vôi trong.
Câu 8: Cho nhôm tác dụng với dung dịch axit sunfuric H2SO4 tạo ra nhôm sunfat Al2(SO4)3 và khí hiđro. Hệ số cân bằng của phản ứng là:
A. 2, 4, 3 và 1. B. 2, 3, 1 và 3 C. 3, 2, 3 và 1 D. 1, 4, 2 và 3