Chọn đáp án đúng: lĩnh vực không sử dụng bản vẽ kĩ thuật là:
A. Quân sự
B. Giao thông
C. Xây dựng
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Chọn đáp án đúng: lĩnh vực không sử dụng bản vẽ kĩ thuật là:
A. Quân sự
B. Giao thông
C. Xây dựng
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Chọn đáp án đúng: lĩnh vực không sử dụng bản vẽ kĩ thuật là:
A. Quân sự
B. Giao thông
C. Xây dựng
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Đáp án: D
Vì cả 3 lĩnh vực trên đều sử dụng bản vẽ kĩ thuật
Tại sao nói bản vẽ kĩ thuật là “ngôn ngữ” chung dùng trong kĩ thuật?
A. Căn cứ vào bản vẽ kĩ thuật để lắp ráp sản phẩm
B. Cả 3 đáp án trên
C. Căn cứ vào bản vẽ kĩ thuật để chế tạo sản phẩm
D. Vì dựa vào bản vẽ kĩ thuật, người công nhân trao đổi thông tin với nhau
bản vẽ kĩ thuật có vai trò
A.trang trí mĩ thuật trong đời sống
B.phương tiện thông tin trong đời sống
C.mô tả các hiện tượng tự nhiên trong đời sống
D.cả 3 đáp án trên
Văn bản thuộc hệ thống văn bản quy phạm pháp luật a Báo cáo tổng kết b Thông tư , hướng dẫn c Đáp án A, B đều đúng d Đáp án A,B đều sai
Câu 1:Trong giao tiếp, con người diễn đạt tư tưởng, tình cảm và truyền thông tin cho nhau bằng:
A. Một phương tiện thông tin
B. Hai phương tiện thông tin
C. Nhiều phương tiện thông tin
D. Không sử dụng phương tiện thông tin nào.
Câu 2:Trong bản vẽ kĩ thuật thể hiện:
A. Kích thước
B. Yêu cầu kĩ thuật
C. Vật liệu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3:Có các hình chiếu vuông góc nào?
A. Hình chiếu đứng
B. Hình chiếu bằng
C. Hình chiếu cạnh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4:Để thu được hình chiếu đứng, hướng chiếu từ:
A. Trước tới
B. Trên xuống
C. Trái sang
D. Phải sang
Câu 5:Chọn phát biểu sai về vị trí hình chiếu:
A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng
B. Hình chiếu cạnh bên phải hình chiếu đứng
C. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng
D. Đáp án A và B đúng
Câu 6:Hình hộp chữ nhật được bao bởi mấy hình chữ nhật?
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 7:Lăng trụ đều tạo bởi:
A. Hai đáy là hai đa giác đều bằng nhau, mặt bên là các hình chữ nhật
B. Hai đáy là hai đa giác, mặt bên là các hình chữ nhật
C. Hai đáy là hai đa giác đều bằng nhau, mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau
D. Đáp án khác
Câu 8:Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: “Khi quay ......... một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định, ta được hình nón”
A. Hình tam giác vuông
B. Hình tam giác
C. Hình chữ nhật
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9:Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là:
A. Hình chữ nhật
B. Tam giác cân
C. Tam giác vuông
D. Đáp án khác
Câu 10: Người ta dùng mấy hình chiếu để biểu diễn khối tròn xoay?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 1 C. Nhiều phương tiện thông tin
Câu 2 D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3 D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4 A. Trước tới
Câu 5 C. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng
Câu 6 B .6
Câu 7 C. Hai đáy là hai đa giác đều bằng nhau, mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau
Câu 8 A. Hình tam giác vuông
Câu 9 A. Hình chữ nhật
Câu 10 B. 2
Hok tốt
C - D - A - C - B - C - B - A - B
Câu 1 : C. Nhiều phương tiện thông tin
Câu 2 : D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3 : D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4 : A. Trước tới
Câu 5 : C. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng
Câu 6 : B. 6
Câu 7 : C. Hai đáy là hai đa giác đều nhau , mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau
Câu 8 : A. Hình tam giác vuông
Câu 9 : A. Hình chữ nhật
Câu 10 : B. 2
Học tốt
Câu 21: Đường truyền không dây dễ dàng mở rộng thêm người sử dụng. A. Đúng
B. Sai
Câu 22: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ chấm: “Internet là mạng …. các mạng máy tính trên khắp thế giới”.
A. không dây
B. có dây
C. kết nối
D. chia sẻ
Câu 22: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ chấm: “Có nhiều …. thông tin khác nhau trên Internet”.
A. chia sẻ
B. kết nối
C. dịch vụ
D. thông tin
Câu 23: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ chấm: “Người sử dụng truy cập Internet để tìm kiếm, chia sẻ, lưu trữ và trao đổi …”.
A. liên kết.
B. kết nối.
C. mạng máy tính.
D. thông tin.
Câu 24: Trong các đặc điểm sau, hãy chỉ ra đặc điểm chính của Internet? A. Tính cập nhật.
B. Tính lưu trữ.
C. Tính dễ tiếp cận.
D. Tính đa dạng.
Câu 25: Chỉ ra các đặc điểm chính của Internet?
A. Tính cập nhật, tính toàn cầu, tính dễ tiếp cận, tính không chủ sở hữu. B. Tính lưu trữ, tính toàn cầu, tính dễ tiếp cận, tính không chủ sở hữu.
C. Tính dễ tiếp cận, tính toàn cầu, tính tương tác, tính không chủ sở hữu. D. Tính đa dạng, tính ẩn danh, tính cập nhật, tính lưu trữ.
Câu 26: Chỉ ra các lợi ích của Internet?
A. Trao đổi thông tin nhanh chóng, hiệu quả.
B. Cung cấp công cụ học tập, làm việc trực tuyến, tài liệu phong phú.
C. Cung cấp các tiện ích phục vụ đời sống; là phương tiện vui chơi, giải trí.
D. Tất cả các lợi ích trên.
Câu 27: Trang siêu văn bản là:
A. Trang văn bản thông thường không chứa liên kết.
B. Trang văn bản đặc biệt tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau và chứa liên kết.
C. Trang văn bản đặc biệt tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau và không chứa liên kết.
Câu 28: Đâu là trình duyệt?
A. Chrome.
B. Internet Explorer
C. Cốc Cốc
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 29: Đâu là website có nội dung phục vụ học tập?
A. Tiki.vn
B. Shoppee.vn
C. Hanhtrangso.nxbgd.vn
D. Sendo.vn
Câu 30: Đâu là website có nội dung phục vụ học tập?
A. Sendo.vn
B. Shoppee.vn
C. Hanhtrangso.nxbgd.vn
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 31: Để truy cập một trang web, ta có thể
A. nhập địa chỉ trang web đó vào thanh địa chỉ của trình duyệt.
B. mở trình duyệt ra là thấy ngay trang web đó.
C. bật máy tính lên là thấy ngay trang web đó.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 24: A
Câu 26: D
Câu 27: B
Câu 28: D
Câu 29: C
Câu 30: C
Đáp án chọn sai, là 2 mới đúng nhe, không phải 3.
Olm chào em, cảm ơn em đã đồng hành cùng olm. Khi làm bài luyện trên olm thì em cần chú ý đọc kỹ đề, đề yêu cầu gì thì trả lời cái đó. Nắm vững kiến thức cơ bản để vận dụng làm bài tập thì em sẽ chọn đúng đáp án của bài toán.
Chúc em học tập hiệu quả cùng olm, thân mến!
Câu 1: Trong bản vẽ kĩ thuật thể hiện *
1 điểm
A. Kích thước
B. Yêu cầu kĩ thuật
C. Vật liệu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2: Người công nhân căn cứ theo bản vẽ kĩ thuật để? *
1 điểm
A. Chế tạo
B.Thi công
C.Thiết kế
D.Câu A,B đúng
Câu 3: Bản vẽ kĩ thuật vẽ bằng: *
1 điểm
A. Tay
B. Dụng cụ vẽ
C. Máy vi tính
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4: Bản vẽ kĩ thuật là phương tiện thông tin dùng trong: *
1 điểm
A. Sản xuất
B. Đời sống
C. Cả A và B đều đúng
C. Cả A và B đều sai
Câu 5: Để diễn tả chính xác hình dạng vật thể, ta chiếu vuông góc vật thể theo: *
1 điểm
A. Một hướng
B. Hai hướng
C. Ba hướng
D. Bốn hướng
Câu 6: Chọn phát biểu sai về vị trí hình chiếu: *
1 điểm
A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng
B. Hình chiếu cạnh bên phải hình chiếu đứng
C. Hình chiếu cạnh ở dưới hình chiếu bằng
D. Đáp án A và B đúng
Câu 7: Có mấy hình chiếu: *
1 điểm
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 8: Để thu được hình chiếu bằng, hướng chiếu từ *
1 điểm
A. Trước tới
B. Trên xuống
C. Trái sang
D. Phải sang
Câu 9: Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là: *
1 điểm
A. Mặt phẳng chiếu
B. Vật thể
A. hình chiếu
D.Vật chiếu
Câu 10: Để vẽ các hình chiếu vuông góc, người ta sử dụng phép chiếu: *
1 điểm
A. Song song
B. Xuyên tâm
B. Vuông góc
D. Cả 3 đáp án trên
câu 1: D
câu 2: D
câu 3: D
câu 4: C
câu 5: A
câu 6: C
câu 7: C
câu 8: B
câu 9: hình chiếu (sao lại có 2 ý A nhỉ?)
câu 10: vuông góc (câu này thì có 2 ý B?)
đưới đây là mô tả của yếu tố nào
người cung cấp thông tin có uy tín trách nhiệm kinh nghiệm trình độ chuyên môn sâu về lĩnh vực của bài viết
a tính bản quyền
b tác giả
c độ tin cậy
d cả 3 đáp án trên