2.Mark the option to indicate the correct answer to the following question.
Where………. skiing yesterday?
did you go
do you go
do you went
did you went
5.Mark the option to indicate the correct answer to the following question.
………. drink wine when you drive.
Not
Do
Don't
Didn't
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following questions.
- Ben: “You didn’t go to school yesterday, did you?”
- Jasmine: “ _______. I saw you, but you were talking to someone”
A. No, I didn’t
B. Yes, I did
C. Let me see
D. I went
Kiến thức: Ngôn ngữ nói
Giải thích:
- Ben: “Ngày hôm qua, bạn không đi học phải không?”
- Jasamine: “______ .Tôi đã nhìn thấy bạn, nhưng bạn đang nói chuyện với ai đó.”
A. Không, tôi đã không đi B. Có, tôi đã đi
C. Để xem nào D. Tôi đã đi Câu A, C, D không phù hợp về nghĩa.
Chọn B
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
- Did you enjoy that sandwich I made you?
- __________.
A. Yes, please! Let’s have them.
B. So I did.
C. I loved it!
D. Neither did I.
Đáp án là C.
Did you enjoy that sandwich I made you? - Bạn có thích cái bánh sandwich tôi làm cho bạn chưa?
Các đáp án khác không hợp ngữ cảnh.
A. Vâng, làm ơn! Chúng ta hãy có chúng.
B. Tôi cũng vậy. - Chỉ sự đồng tình ở thể khẳng định.
D.Tôi cũng không vậy. - Chỉ sự đồng tình ở thể phủ định.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
John ______ this task yesterday morning, but I did it for him. He owes me a thank-you.
A. must have completed
B. may have completed
C. should have completed
D. could have completed
Đáp án C
Kiến thức: Modal verb
Giải thích:
must have done sth: chắc hẳn đã làm gì
may have done sth: có thể đã làm gì (chỉ khả năng xảy ra)
should have done sth: nên đã làm gì (nhưng đã không làm)
could have done sth: có thể đã làm gì (chỉ năng lực khả năng)
Tạm dịch: John lẽ ra phải hoàn thành bài tập này sáng hôm qua, nhưng tôi đã làm điều đó cho anh ta. Anh ta nợ tôi một lời cảm ơn.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
John ______ this task yesterday morning, but I did it for him. He owes me a thank-you.
A. must have completed
B. may have completed
C. should have completed
D. could have completed
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I know you didn’t see me yesterday because I was in Hanoi. You _____ me.
A. may not have seen
B. mustn’t have seen
C. shouldn’t have seen
D. can’t have seen
Đáp án D
Cấu trúc:
- may/ might (not) have Vpp/_ed: diễn đạt 1 sự suy đoán không chắc chắn, không có cơ sở ở quá khứ
- can + have + Vpp/_ed: dùng để diễn tả sự suy đoán có cơ sở ở quá khứ
- should + have + Vpp/_ed: lẽ ra đã nên, không nên làm gì (diễn tả sự chỉ trích, hay hối hận về việc gì đã xảy ra)
Tạm dịch: Tôi biết rằng hôm qua bạn đã không gặp tôi bởi vì tôi đang ở Hà Nội. Chắc hẳn là bạn đã không gặp tôi. -> suy đoán có cơ sở ở quá khứ.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I wish you ______ me a new one instead of having it ______ as you did
A. had given/repaired
B. gave/to repair
C. would give/to repair
D. had given/to be repaired
A
“ you did“=> câu ước phải lùi 1 thì so với thì quá khứ đơn=> thì quá khứ hoàn thành
“Have st P2”=> có cái gì đó được làm
=> Đáp án A
Tạm dịch: Tôi ước bạn đã cho tôi một cái mới thay vì sửa chữa nó như bạn đã làm.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I wish you ______ me a new one instead of having it ______ as you did.
A. had given/repaired
B. gave/to repair
C. would give/to repair
D. had given/to be repaired
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 11: I wish you ______ me a new one instead of having it _______ as you did.
A. had given/repaired
B. gave/to repair
C. would give/to repair
D. had given/to be repaired
Đáp án A
Kiến thức về câu ước và thể nhở vả
- Trong câu là ước cho một việc trong quá khứ, cấu trúc wish cho quá khứ: wish + S + quá khứ hoàn thành
- Cấu trúc have sth done: có cái gì được làm (bởi ai đó, bản thân mình không làm)
Tạm dịch: Tôi ước rằng bạn đã cho tôi một cái mới thay vì sửa chữa nó như bạn đã làm.