Điền số thích hợp vào bảng:
Quãng đường | Thời gian | Vận tốc |
54km | 4 giờ | km/giờ |
616km | 14 giờ | km/giờ |
194,4m | 54 giây | m/giây |
Điền số thích hợp vào bảng:
Quãng đường | Thời gian | Vận tốc |
54km | 4 giờ | km/giờ |
616km | 14 giờ | km/giờ |
194,4m | 54 giây | m/giây |
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
3 km/giờ = .....m/phút
72 km/giờ = .....m/phút = .....m/giây
4800 m/phút = .....km/giờ
7200 m/giây = .....km/giờ
ai nhanh mình tick nha
3 km/h= 50m/phút
72 km/h= 1200m/phút=20m/s
4800 m/phút=0.06 km/h
7200 m/s=25920 Km / h
Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm:
v |
28km/ giây |
t |
3,5 giờ |
s |
…km |
A. 96
B. 97
C. 98
D. 99
Quãng đường cần tìm là:
28 × 3,5 = 98 (km)
Vậy đáp án đúng điền vào chỗ chấm là 98.
Đáp án C
Bài 1: Điền số hoặc chữ số thích hợp vào chỗ trống
a) Quãng đường AB dài 2250 m, thời gian đi hết 2 phút rưỡi. Vận tốc đi từ A đến B
là: ………………...m / giây hay ……………m / phút hay …………….km / giờ
b) Vận tốc đi từ A đến B là 12m / giây, thời gian đi hết 2 giờ 15 phút. Quãng đường
AB dài ……………………………km.
a: Vận tốc là 2250:2,5=900m/s
b: Độ dài quãng đường là:
43,2x2,25=97,2(km)
Điền số hoặc tên đơn vị thích hợp vào chỗ chấm:
0,49 km = 490 ........
3ha 50 m2 = 300,5 ......
2 giờ 36 phút = .... giờ
4 tạ 70 kg = ........... tấn
3075 dm3 = ................. m3................dm3
160 giây=.................phút..............giây
0,49 km = 490 m
3ha 50m2 = 300,5 ha
2 giờ 36 phút = 2,6 giờ
4 tạ 70 kg = 0,47 tấn
3075 dm3 = 3 m3 75dm3
160 giây = 2 phút 40 giây
cho mình **** nha bạn
0,49 km = 490 m
3ha 50m2 = 300,5 ha
2 giờ 36 phút = 2,6 giờ
4 tạ 70 kg = 0,47 tấn
3075 dm3 = 3 m3 75dm3
160 giây = 2 phút 40 giây
cho mình 1 đ-ú-n-g nha bạn
cam on cac ban nhe
Viết số đo thích hợp vào ô trống :
s | 95km | 84,7km | 400m | |
v | 42 km/giờ | 24,2 km/giờ | ||
t | 1 giờ 20 phút | 2,5 giờ | 1 phút 20 giây |
1 giờ 20 phút = 4 3 giờ
Quãng đường ô trống thứ nhất : s = v x t = 42 × 4 3 =56
Vận tốc ô trống thứ hai : v = s : t = 95 : 2,5 = 38 km/giờ
Thời gian ô trống thứ ba : t = s : v = 84,7 : 24,2 = 3,5 giờ
1 phút 20 giây = 1,33 phút
Vận tốc ô trống thứ tư : v = s : t = 400 : 4 3 = 300 giây
s | 95km | 84,7km | 400m | |
v | 42 km/giờ | 38 km/giờ | 24,2 km/giờ | 300 m/giây |
t | 1 giờ 20 phút | 2,5 giờ | 3,5 giờ | 1 phút 20 giây |
Bài 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Vận tốc của ô tô là 40 km/ giờ cho biết ô tô đó đi được …………..km trong thời gian 1 giờ.
Bài 10: Viết vào ô trống cho thích hợp:
s | 222km |
|
| 327km | 100m |
t | 5 giờ | 3,5 giờ | 12 phút |
|
|
v |
| 42 km/giờ | 46,5 m/phút | 54,5 km/giờ | 8 m/giây |
s: quãng đường; t: thời gian; v: vận tốc
Bài 11: Một ô tô đi từ Hà Nội lúc 6 giờ 30 phút sáng, dừng nghỉ dọc đường 30 phút và đến Thanh Hóa lúc 11 giờ trưa cùng ngày. Vận tốc ô tôc là 45km/giờ. Tính độ dài quãng đường từ Hà Nội đến Thanh Hóa.
Bài 10: Viết vào ô trống cho thích hợp:
s | 222km | 147 km | 558 m | 327km | 100m |
t | 5 giờ | 3,5 giờ | 12 phút | 6 giờ | 12,5 giây |
v | 44,4 km/giờ | 42 km/giờ | 46,5 m/phút | 54,5 km/giờ | 8 m/giây |
Bài 11:
Thời gian để ô tô đi từ Hà Nội đến Thanh Hóa là:
11 giờ - 6 giờ 30 phút - 30 phút = 4 giờ
Độ dài quãng đường từ Hà Nội đến Thanh Hóa là:
\(45\times4=180\left(km\right)\)
Đáp số: 180km
Bài 10:
44,4 km/h
147 km
558 m
6 h
12,5 giây
Bài 11:
Thời gian để ô tô đi từ Hà Nội đến Thanh Hóa là:
11 giờ - 6 giờ 30 phút - 30 phút = 4 giờ
Độ dài quãng đường từ Hà Nội đến Thanh Hóa là:
45×4=180(km)45×4=180(km)
Đáp số: 180km
Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm:
Quãng đường |
42m |
Thời gian |
3 giây |
Vận tốc |
…m/giây |
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
Vận tốc cần tìm là:
42 : 3 = 14 (m/giây)
Đáp số: 14 m/giây.
Vậy đáp án đúng điền vào chỗ chấm là 14.
Đáp án C
Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm:
Vận tốc |
45m/ giây |
Thời gian |
5 giây |
Quãng đường |
…m |
A. 220
B. 225
C. 230
D. 235
Quãng đường cần tìm là:
45 × 5 = 225 (m)
Vậy đáp án đúng điền vào chỗ chấm là 225.
Đáp án B