Câu 7. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
a)MnO2 ® Cl2 ® HCl ® Cl2 ® CaCl2 ® Ca(OH)2 ®Clorua vôi
b) KMnO4 ® Cl2 ® KCl ® Cl2 ® axit hipoclorơ
® NaClO ® NaCl ® Cl2 ® FeCl3
® HClO ® HCl ® NaCl
c) Cl2 ® Br2 ® I2
® HCl ® FeCl2 ® Fe(OH)2
Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các sơ đồ sau:
a) HCl ® Cl2® FeCl3® NaCl ® HCl ® CuCl2® AgCl
b) KMnO4®Cl2®HCl ®FeCl3®AgCl® Cl2®Br2®I2®ZnI2 ®Zn(OH)2
c) MnO2 → Cl2 → KClO3 → KCl → HCl → Cl2 → Clorua vôi
d) Cl2®KClO3®KCl®Cl2®Ca(ClO)2®CaCl2®Cl2®O2
e) KMnO4 ® Cl2® KClO3® KCl ® Cl2 ® HCl ® FeCl2® FeCl3 ® Fe(OH)3
f) CaCl2 ® NaCl ® HCl ® Cl2® CaOCl2® CaCO3® CaCl2® NaCl ® NaClO
a)
\(MnO_2+4HCl\underrightarrow{t^o}MnCl_2+Cl_2+2H_2O\)
\(2Fe+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\)
\(FeCl_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+3NaCl\)
\(2NaCl\left(r\right)+H_2SO_4đ\rightarrow Na_2SO_4+2HCl\)
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
\(CuCl_2+2AgNO_3\rightarrow2AgCl+Cu\left(NO_3\right)_2\)
b) \(2KMnO_4+16HClđ\rightarrow2KCl+2MnCl_2+5Cl_2+8H_2O\)
\(Cl_2+H_2\underrightarrow{as}2HCl\)
\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
\(FeCl_3+3AgNO_3\rightarrow3AgCl+Fe\left(NO_3\right)_3\)
\(2AgCl\underrightarrow{as}2Ag+Cl_2\)
\(Cl_2+2NaBr\rightarrow2NaCl+Br_2\)
\(Br_2+2NaI\rightarrow2NaBr+I_2\)
\(Zn+I_2\underrightarrow{t^o}ZnI_2\)
\(ZnI_2+2NaOH\rightarrow2NaI+Zn\left(OH\right)_2\)
c. \(MnO_2+4HCl\underrightarrow{t^o}MnCl_2+Cl_2+2H_2O\)
\(3Cl_2+6KOH\rightarrow3H_2O+5HCl+KClO_3\)
\(2KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\)
\(2KCl\left(r\right)+H_2SO_4đ\underrightarrow{t^o}K_2SO_4+2HCl\)
\(MnO_2+4HCl\underrightarrow{t^o}MnCl_2+Cl_2+H_2O\)
\(Cl_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaOCl_2+H_2O\)
e. \(2KMnO_4+16HClđ\rightarrow2KCl+2MnCl_2+5Cl_2+8H_2O\)
\(2KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\)
\(2KCl+2H_2O\underrightarrow{dpdd}2KOH+H_2+Cl_2\)
\(H_2+Cl_2\underrightarrow{t^o}2HCl\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(2FeCl_2+Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\)
\(FeCl_3+3NaOH\rightarrow3NaCl+Fe\left(OH\right)_3\)
Cho các phản ứng :
(1)O3+dung dịch KI ®
(2)F2+H2O ®
(3)MnO2+HCl đặc ®
(4)Cl2+dung dịch H2S ®
Các phản ứng tạo ra đơn chất là :
A. (1), (2), (3).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (3), (4).
D. (2), (3), (4).
Cho các phản ứng :
(1) O3 + dung dịch KI ®
(2) F2 + H2O ®
(3) MnO2 + HCl đặc ®
(4) Cl2 + dung dịch H2S ®
Các phản ứng tạo ra đơn chất là :
A. (1), (2), (3).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (3), (4).
D. (2), (3), (4).
Cho các phản ứng oxi hoá – khử sau :
(1) 3I2 + 3H2O → HIO3 + 5HI
(2) 2HgO ®2Hg + O2
(3) 4K2SO3 ® 3K2SO4 + K2S
(4) NH4NO3 ® N2O + 2H2O
(5) 2KClO3 ® 2KCl + 3O2
(6) 3NO2 + H2O ® 2HNO3 + NO
(7) 4HClO4 ® 2Cl2 + 7O2 + 2H2O
(8) 2H2O2 ® 2H2O + O2
(9) Cl2 + Ca(OH)2 ® CaOCl2 + H2O
(10) 2KMnO4 ® K2MnO4 + MnO2 + O2
Trong số các phản ứng oxi hoá – khử trên, số phản ứng tự oxi hoá – khử là :
A. 6
B. 7
C. 4
D. 5
Đáp án D.
- Phản ứng oxi hóa khử nội phân tử là phản ứng mà sự thay đổi số oxi hóa xảy ra tại các nguyên tố trong cùng 1 phân tử. Các phản ứng oxi hóa – khử nội phân tử là: 2, 5, 7, 8,10.
- Phản ứng tự oxi hóa – tự khử là phản ứng sự tăng giảm số oxi hóa xảy ra trên cùng một nguyên tố. Các phản ứng oxi hóa – khử nội phân tử là: 1, 3, 4, 6, 9.
. Lập PTHH của các phản ứng theo sơ đồ sau:
a) Al + HCl - ® AlCl3+ H2
b) Fe(OH )3+ H 2 SO4- ® Fe2( SO4)3+ H 2O
to
c) Al + Cl2- ® AlCl3
d) Na + H 2O - ® NaOH + H2. Lập PTHH của các phản ứng theo sơ đồ sau:
a) Al + HCl - ® AlCl3+ H2
b) Fe(OH )3+ H 2 SO4- ® Fe2( SO4)3+ H 2O
to
c) Al + Cl2- ® AlCl3
d) Na + H 2O - ® NaOH + H2
\(a,2Al+6HCl\to 2AlCl_3+3H_2\\ b,2Fe(OH)_3+3H_2SO_4\to Fe_2(SO_4)_3+6H_2O\\ c,2Al+3Cl_2\xrightarrow{t^o}2AlCl_3\\ d,Na+H_2O\to NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\)
Phương trình điện li nào đúng?
A. CaCl2 ® Ca+ + Cl2-. B. Ca(OH)2 ®Ca+ + 2OH-.
C. AlCl3 ®Al3+ + 3Cl2-. D. Al2(SO4)3 ®2Al3+ +3SO42-.
Cho các phản ứng sau :
4HCl + MnO2 ® MnCl2 + Cl2 + 2H2O
2HCl + Fe ® FeCl2 + H2
14HCl + K2Cr2O7 ® 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O
6HCl + 2Al ® 2AlCl3 + 3H2
16HCl + 2KMnO4 ® 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là :
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Chọn A
HCl là chất vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa
Suy ra phản ứng HCl thể hiện tính oxi hóa là phản ứng tạo ra H2. Vậy trong số 5 phản ứng trên, có 2 phản ứng HCl thể hiện tính oxi hóa
Cho các phản ứng sau :
(a) 4HCl + PbO2 ® PbCl2 + Cl2 + 2H2O
(b) HCl + NH4HCO3 ® NH4Cl + CO2 + H2O
(c) 2HCl + 2HNO3 ® 2NO3 + Cl2 + 2H2O
(d) 2HCl + Zn ® ZnCl2 + H2
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Chọn A
Phản ứng HCl thể hiện tính khử là phản ứng giải phóng khí Cl2 :
2 C l - → C l 2 + 2 e
Suy ra trong số các phản ứng trên, có hai phản ứng HCl thể hiện tính khử là (a) và (c).
Cho các phản ứng sau:
(a) 4HCl + PbO2 ® PbCl2 + Cl2 + 2H2O (b) 2HCl + NH4HCO3 ® NH4Cl + CO2 + H2O
(c) 2HCl + 2HNO3 ® 2NO2 + Cl2 + 2H2O (d) 2HCl + Zn ® ZnCl2 + 2H2
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là:
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
HCl thể hiện tính khử từ Cl- ® Cl2, tính oxi hóa từ H+ ® H2.
Vậy (a), (c) HCl thể hiện tính khử. (d) HCl thể hiện tính oxi hóa và (b) là phản ứng trao đổi. Đáp án A.