Những câu hỏi liên quan
Thùy Trâm
Xem chi tiết
Hắc Từ Nhi
Xem chi tiết
Trần Trọng Tuấn
1 tháng 10 2017 lúc 9:51

1.D 2.C 3.A 4.D

5.C 6.D 7.C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 7 2019 lúc 14:13

Đáp án là D

Theo bài đọc, Great Basin thiếu cái gì?

A. tuyết

B. không khí khô

C. những cơn gió từ phía tây

D. lối tiếp cận với đại dương

Dẫn chứng: The Great Basin is hemmed in west by the Sierra Nevada and on the east Line by the Rocky Mountains; it has no outlet to the sea

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 8 2017 lúc 18:17

Đáp án là B

Từ “ the former” [ cái trước] ám chỉ đến

A. Hồ Bonneville

B. Hồ Lohontan

C. Hồ Great Salt

D. Hồ Pyramid

Dẫn chứng: The two largest of the ancient lakes of the Great Basin were Lake Lahontan and Lake Bonneville. The Great Salt Lake is all that remains of the latter, and Pyramid Lake is one of the last briny remnants of the former

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 8 2018 lúc 9:19

Đáp án là D

Theo bài đọc, thời kỳ băng hà thường mang lại

A. sự hình thành sa mạc

B. khí hậu ấm hơn

C. các thung lũng bị sụp đổ

D. thời tiết ẩm hơn

Dẫn chứng: Climatic changes during the Ice Ages sometimes brought cooler, wetter weather to mid latitude deserts worldwide, including those of the Great Basin

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 6 2018 lúc 11:56

Đáp án là B

Từ “it” ám chỉ đến

A.Thái Bình Dương

B. không khí

C. phía tây

D. Great Basin

Dẫn chứng: Warm, moist air from the Pacific Ocean is forced upward as it crosses the Sierra Nevad

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 12 2017 lúc 18:06

Đáp án là B

Tại sao tác giả đề cập đến cây dương và cây liễu?

A. Để minh họa rằng những cây nhất định yêu cầu một ít nước

B. Để đưa ra ví dụ về các cây cái mà có thể sống sót ở những môi trường khó khăn.

C. Để cho thấy vẻ đẹp của quang cảnh của Great Basin.

D. Để đánh giá rằng có nhiều sinh vật sống ở Great Basin hơn trước đây.

Dẫn chứng:It is, therefore, an environment in which organisms battle for survival. Along the rare watercourses, cottonwoods and willows eke out a sparse existence

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 12 2017 lúc 5:43

Đáp án là A

Từ “prevailing” [ phổ biến/ thịnh hành] gần nghĩa nhất với

A. thường xuyên nhất

B. thường xuyên

C. nhẹ nhàng/ dịu dàng

D. nguy hiểm nhất

Prevailing = most frequently

Dẫn chứng: The prevailing winds in the Great Basin are from the west

Bình luận (0)
Phạm Duy
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
9 tháng 5 2021 lúc 7:38

35. He didn’t realize it was a day off until he got to the office.
It was not until he got to the office that he realized it was a day off

36.I didn’t meet her so I didn’t know about her good news.
If I had  met her, I would have known about her good news
37.She didn’t know about that bad news until she came home from work.
It was not until she came home from work that she knew about that bad new
38.Jack lives far away from his parents, so he can’t visit them often.
If Jack didn’t live far away from his parents, he could visit them often

Bình luận (0)