Nội dung nào dưới đây thuộc nhóm quyền văn hóa – xã hội của công dân Việt Nam?
A. Quyền tự do đi lại và cư trú.
B. Quyền được đảm bảo an sinh xã hội.
C. Quyền tự do kinh doanh.
D. Quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí.
Nội dung nào sau đây là quyền con người, quyền và nghĩa công dân về dân sự?
A. Quyền được bảo đảm an sinh xã hội. B. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
C. Quyền kết hôn và li hôn. D. Quyền và nghĩa vụ bảo vệ môi trường.
Nội dung nào sau đây là quyền con người, quyền và nghĩa công dân về dân sự?
A. Quyền được bảo đảm an sinh xã hội. B. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
C .. Quyền kết hôn và li hôn. D. Quyền và nghĩa vụ bảo vệ môi trường.
#yBTr
"Quyền tự do ngôn luận là chuẩn mực của một xã hội mà trong đó nhân dân có tự do, dân chủ, có quyền lực thực sự." là một nội dung thuộc...
A. Ý nghĩa về quyền tự do ngôn luận.
B. Khái niệm về quyền tự do ngôn luận.
C. Nội dung về quyền tự do ngôn luận.
D. Bình đẳng về quyền tự do ngôn luận.
“Quyền tự do ngôn luận là chuẩn mực của một xã hội mà trong đó nhân dân có tự do, dân chủ, có quyền lực thực sự” là một nội dung thuộc
A. Ý nghĩa của quyền tự do ngôn luận
B. Khái niệm của quyền tự do ngôn luận
C. Nội dung của quyền tự do ngôn luận
D. Bình đẳng của của quyền tự do ngôn luận
“Quyền tự do ngôn luận là chuẩn mực của một xã hội mà trong đó nhân dân có tự do, dân chủ, có quyền lực thực sự” là một nội dung thuộc
A. Ý nghĩa của quyền tự do ngôn luận
B. Khái niệm của quyền tự do ngôn luận
C. Nội dung của quyền tự do ngôn luận
D. Bình đẳng của của quyền tự do ngôn luận
"Quyền tự do ngôn luận là chuẩn mực của một xã hội mà trong đó nhân dân có tự do, dân chủ, có quyền lực thực sự." là một nội dung thuộc...
A. ý nghĩa về quyền tự do ngôn luận
B. khái niệm về quyền tự do ngôn luận
C. nội dung về quyền tự do ngôn luận
D. bình đẳng về quyền tự do ngôn luận
“Quyền tự do ngôn luận là chuẩn mực của một xã hội mà trong đó nhân dân có tự do, dân chủ, có quyền lực thực sự” là một nội dung thuộc
A. Ý nghĩa của quyền tự do ngôn luận
B. Khái niệm của quyền tự do ngôn luận
C. Nội dung của quyền tự do ngôn luận
D. Bình đẳng của của quyền tự do ngôn luận
"Quyền tự do ngôn luận là chuẩn mực của một xã hội mà trong đó nhân dân có tự do, dân chủ, có quyền lực thực sự." là một nội dung thuộc...
A. ý nghĩa về quyền tự do ngôn luận
B. khái niệm về quyền tự do ngôn luận.
C. nội dung về quyền tự do ngôn luận
D. bình đẳng về quyền tự do ngôn luận
Công dân có quyền tự do phát biểu, bày tỏ quan điểm của mình về các vấn đề chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội của đất nước. Đây là nội dung của quyền
A. tự do ngôn luận
B. đảm bảo về nhân phẩm và danh dự.
C. đảm bảo về tính mạng, sức khỏe.
D. bất khả xâm phạm về thân thể.
Chọn đáp án A
Công dân có quyền tự do ngôn luận nghĩa là: Công dân có quyền tự do phát biểu ý kiến, bày tỏ quan điểm của mình về các vấn đề chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội của đất nước.
Công dân có quyền tự do phát biểu, bày tỏ quan điểm của mình về các vấn đề chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội của đất nước. Đây là nội dung của quyền
A. tự do ngôn luận.
B. đảm bảo về nhân phẩm và danh dự.
C. đảm bảo về tính mạng, sức khỏe.
D. bất khả xâm phạm về thân thể.
Chọn đáp án A
Công dân có quyền tự do ngôn luận nghĩa là: Công dân có quyền tự do phát biểu ý kiến, bày tỏ quan điểm của mình về các vấn đề chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội của đất nước.