Câu 1: Độ dài x trong hình sau bằng :
a) 2,5 b) 7,5
c) 15/4 d) 20/3
1. Mảnh bìa hình bình hành có độ dài đáy 21 cm và chiều cao bằng 2/3 độ dài đáy thì diện tích mảnh bìa đó là:
2. Phân số 2/3 bằng phân số nào sau đây
A. 1/4 B.10/20 C.5/15 D.20/30
3. Những phân số nào là phân số tối giản trong những phân số này 6/8, 2/10, 11/22, 2/11
Câu 2: Độ dài x và y trong hình sau bằng bao nhiêu ( Cho BC = 3 ) a) x = 1,75 ; y = 1,25 b) x = 1,25 ; y = 1,75
c) x = 2 ; y = 1 d) x = 1 ; y = 2
Câu 3: Trong hình vẽ sau đây (EF // MN ) thì số đo của MP là:
a) MP = 2 b) MP = 6
c) MP = 9/2 d) Một kết quả khác
Xét △ABC△ABC có ADAD là tia phân giác
⇒ABBD=ACCD⇒ABBD=ACCD ( Tính chất đường phân giác trong tam giác)
⇒ABBD=ACBC−BD⇒ABBD=ACBC-BD
hay 2,5x=3,53−x2,5x=3,53-x
⇒2,5(3−x)=3,5x⇒2,5(3-x)=3,5x
⇔7,5−2,5x=3,5x⇔7,5-2,5x=3,5x
⇔3,5x+2,5x=7,5⇔3,5x+2,5x=7,5
⇔6x=7,5⇔6x=7,5
⇔x=1,25⇔x=1,25
Có x+y=BCx+y=BC
⇒x+y=3⇒x+y=3
hay 1,25+y=31,25+y=3
⇔y=1,75⇔y=1,75
Vậy x=1,25;y=1,75
Câu 2: Độ dài x và y trong hình sau bằng bao nhiêu ( Cho BC = 3 ) a) x = 1,75 ; y = 1,25 b) x = 1,25 ; y = 1,75
c) x = 2 ; y = 1 d) x = 1 ; y = 2
Câu 3: Trong hình vẽ sau đây (EF // MN ) thì số đo của MP là:
a) MP = 2 b) MP = 6
c) MP = 9/2 d) Một kết quả khác
câu 1 8 giờ bằng một phần mấy của một ngày
A . 1 phần 12 b . 1 phần 3 c 1 phần 8 d 1 phần 4
Câu 2 kết quả của phép chia 12660 : 130 là
A . 15 ( dư 1 ) B . 15 dư 10 C 105 dư 1 D . 105 dư 10
Câu 3 hình bình hành có độ dài đáy là 18 cm chiều cao là 8 cm diện tích là :
A 72 cm vuông B 144 cm vuông C 52 cm vuông D 36 cm vuông
câu 4 x / y nhân 4 = 7 phần 9
Câu 5 . 2 phần 3 của 189
A 126 B 127 C 128 D 136
8 phút 40 giây = ................... Giây
A 810 B 420 C 128 D 136
Câu 6 lớp 4A có h /s nữ là 3 phần 5 số h /s nam , biết số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 10 em . Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nữ?Bảo nhiêu học nam ?
Giải ra như trong vở nhé
Câu 1 : Một tấm bìa hình bình hành có độ dài đáy 65cm, chiều cao bằng 3/5 độ dài đáy. Tính S
Câu 2: Tính bằng cách hợp lí nhất
a) 3/4 x 3/2 + 3/4 x 1/2 b) 47/19 : 15/32 - 47/19 : 15/32
1) Chiều cao hình bình hành là:65*3/5=39 (cm)
S của hình bình hành là: 65*39=2535(cm2)
2)a)3/4*3/2+3/4*1/2
=(3/2+1/2)*3/4
=2*3/4
=3/2
Câu 1: Chiều cao là:
65*3/5=39[cm]
S là:
65*39=2535[cm]
Câu 2: a,3/4*[3/2+1/2]=3/2 b,47/19:[15/32-15/32]=0
1. Bài giải
chiều cao của hình bình hành là :
65 * 3/5 = 39 {cm}
diện tích hình bình hành đó là :
65 * 39 =2535 {cm2}
Đáp số : 2535 cm2
2.a. {3/2+1/2}*3/4 =12/8 =3/2
bruh dài như này thì ba nào làm được hả
lười v
hỏi thì hỏi những bài nào mà ko biết làm thôi chứ
đây đi hỏi cả đề
lườiii
má ơi! nhiều thế chời? thế này ai làm nỗi=>
Xin lỗi nha mình ko làm được : (
Câu 1: Hình thang có diện tích 50 cm2 và có độ dài đường cao là 5 cm
thì tổng hai cạnh đáy của hình thang đó bằng?
A. . 5 cm B. . 10 cm C. . 15 cm D. . 20 cm
Giúp nhanh mik nhanh zới
Giúp Tôi Giải Hết Chỗ Này_SOS
ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Hãy chọn đáp án đúng: Câu 1: Viết gọn tích sau dưới dạng một lũy thừa: 7.7.7.7.7.7
A. 75 B. 76 C. 77 D. 78
Câu 2. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 4n = 43.45
A. n = 32 B. n = 16 C. n = 8 D. n = 4
Câu 3. Giá trị của biểu thức 24 - 30:15 + 13.7 bằng
A. 100 B. 95 C. 105 D. 80
Câu 4. Số tự nhiên x thỏa mãn 3(x + 5) = 33
A. x = 4 B. x = 5 C. x = 6 D. x = 7
Câu 5: Trong các khẳng định sau khẳng định nào SAI ?
A. 49 + 105 + 399 chia hết cho 7 B. 18 + 54 + 12 chia hết cho 9
C. 84 + 48 + 120 không chia hết cho 8 D. 18 + 54 + 15 không chia hết cho 9
Câu 6: Có tổng M = 75 + 120 + x. Với giá trị nào của x dưới dây thì M ⋮ 3?
A. x = 7 B. x = 5 C. x = 4 D. x = 12
Câu 7: Giá trị thập phân của số La Mã XXVIII là
A. 27 B. 28 C. 29 D. 30
Câu 8: Trong các số sau, số nào là ước của 12?
A. 12 B. 8 C. 24 D. 5
Câu 9: Trong các số sau, số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5?
A. 2141 B. 1345 C. 4620 D. 234
Câu 10: Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc là :
A. ( ) ® { } ® [ ] B. ( )®[ ]® { }
C. [ ] ® { } ® ( ) D. { } ®[ ]®( )
Câu 11: Cho hình bình hành ABCD có chu vi là 20 cm. Biết độ dài cạnh AB là 6cm. Độ dài BC là
A. 4cm B. 5cm C. 8cm D. 10cm
Câu 12: Cho hình bình hành MNPQ. Chọn đáp án ĐÚNG.
A. MN = MP, NQ = PQ B. MN = PQ, NP =MP
C. MN=MQ, NP = PQ D. MN = PQ, NP = MQ
Câu 13: Tam giác MNP đều có cạnh MN = 7cm, NP và MP có độ dài bằng bao nhiêu?
A. NP = 7cm, MP = 6cm B. NP = 6 cm, MP = 7 cm
C. NP = 7 cm, MP = 7 cm D. NP = 6 cm, MP = 6 cm
Câu 14: Hình vuông có chu vi là 24m, cạnh của hình vuông bằng
A. 6m B. 4m C. 5m D. 3m
II. Tự luận: (6 điểm)
Bài 1(1,5 điểm): Thực hiện phép tính hợp lý nếu có thể:
a) 65 – 3. 20 b) 45. 23 + 45. 77 – 2022o c) 20 – [30 – (5 - 1)2]
Bài 2(1,5 điểm): Tìm số tự nhiên x, biết:
a) x + 7 = 9 b) 125 – 3.(x + 9) = 77 c) 32.3x = 81
Bài 3(1 điểm): Trong tháng 9 nhà bạn Nam dùng hết 120 số điện. Hỏi nhà bạn Nam phải trả hết bao nhiêu tiền điện, biết giá điện được qui định như sau:
- Giá tiền cho 50 số đầu tiên là: 1 678 đồng/ 1 số.
- Giá tiền cho 50 tiếp theo (từ số 51 đến số 100) là: 1 734 đồng/ 1 số.
- Giá tiền cho 100 tiếp theo (từ số 101 đến số 200) là: 2 014 đồng/ 1 số.
Bài 4(1,5 điểm):
Một phòng họp hình chữ nhật có các kích thước như hình vẽ. Biết rằng cứ 5m2 người ta xếp vào đó 4 cái ghế sao cho đều nhau và kín phòng họp.
a) Tính diện tích của phòng họp?
b) Hỏi người ta đã xếp vào phòng họp đó bao nhiêu cái ghế?
Bài 5(0,5 điểm): So sánh 3111 và 1714
câu 1. kết quả của phép chia 𝟒𝟗∶𝟐 là: a. 89 b. 29 c. 69 d. 411 câu 2. 𝟒𝟓 của 120 là: a. 150 b. 111 c. 96 d. 120 câu 3. tính: 𝟕𝟓 +89:59 a. 3 b. 10325 c. 13 d. 26345 câu 4. 𝟖𝟓 của 40 là: a. 25 b. 40 c. 15 d. 64 câu 5. diện tích của hình chữ nhật là 𝟓𝟖 m2. chiều dài là 𝟕𝟖 m. chu vi của hình chữ nhật đó là: a. 57 𝑚 b. 8956 𝑚 c. 8928 𝑚 d. 2889 𝑚 câu 6. một trường tiểu học có 432 học sinh nữ, số học sinh năm bằng 𝟖𝟗 số học sinh nữ. trường tiểu học đó có tất cả số học sinh là: a. 384 học sinh b. 818 học sinh c. 716 học sinh d. 816 học sinh câu 7. biết 𝟒𝟑 × 𝒎 = 𝟑. giá trị của m là: a. 123 b. 94 c. 4 d. 49 câu 8. một buổi học của lan gồm 5 tiết. mỗi tiết học kéo dài trong 𝟐𝟑 giờ và hết 3 tiết lan sẽ nghỉ 15 phút. vậy buổi học của lan kéo dài trong: a. 215 phút b. 215 giờ c. 4312 phút d. 1243 giờ câu 9. giá trị tối giản của biểu thức 𝟒𝟐𝟔−𝟑𝟔𝟏𝟐∶𝟑𝟒 là: a. 186 b. 10836 c. 3 d. 13 câu 10. một ô tô đi trong 2 giờ. mỗi giờ đi được 150 km. vậy sau 𝟐𝟓 giờ người đó đi được số ki-lô-mét là: a. 30 km b. 60 km c. 100km d. 200 km câu 11: tính rồi rút gọn 𝟏𝟓𝟏𝟎 x 𝟏𝟐𝟏𝟒 được kết quả là: a. 97 b. 79 c. 180140 d. 140180 câu 12: kết quả của phép tính: 𝟖𝟗 + 𝟑𝟒 x 𝟒𝟗 a. 5981 b. 119 c. 4027 d. 44117 câu 13: chọn đáp án đúng: a. 34 của 56 là 518 b. 15 của 37 là 157 c. 57 của 34 là 4128 d. 12 của 59 là 518 câu 14: một hình bình hành có độ dài đáy là 78 m, chiều cao 34 m. diện tích hình bình hành đó là: a. 138 m2 b. 2164 m2 c. 134 m2 d. 2132 m2 câu 15: biết x : 𝟑𝟒 = 𝟏𝟓 vậy giá trị của x là: a. 12 b. 35 c. 320 d. 14 câu 16: cho phân số 𝟏𝟔𝟑𝟔 . tìm số tự nhiên a sao cho cùng thêm a vào tử số và mẫu số của phân số đó ta được phân số mới có giá trị bằng 𝟏𝟐 a. a = 3 b. a = 4 c. a = 5 d. a = 6 câu 17: 𝟏𝟑 của một nửa là: a. 12 b. 14 c. 16 d. 18 câu 18: kho thứ nhất có 415 tấn thóc. số thóc ở kho thứ hai bằng 𝟑𝟓 số thóc ở kho thứ nhất. vậy tổng số thóc của cả hai kho là: a. 249 tấn thóc b. 294 tấn thóc c. 646 tấn thóc d. 664 tấn thóc câu 19: một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng 𝟗𝟐 m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. vậy chu vi, diện tích của tấm bìa hình chữ nhật lần lượt là: a. 2m, 27m2 b. 27m, 812 m2 c. 13m, 9m2 d. 9m, 13m2 câu 20: trên sân có 24 con gà mái, trong đó số gà trống bằng 𝟑𝟖 số gà mái. vậy gà mái nhiều hơn số gà trống số con là: a. 9 con b. 11 con c. 13 con d. 15 con