Sửa cho mình mấy lỗi sai này cái, mình sai hơi nhiều:))
Tense: Passive voice
1.Câu sau sai ở chỗ nào? Hãy chỉ rõ lỗi sai và sửa lại cho đúng :
- Tết này mình đi chơi được nhiều nơi tại vì thời tiết rất đẹp.
Cho sai : tại . Chư taị ở đây hơi nang nên sửa thành chữ bởi hoặc bỏ chữ tại
Câu sau sai chỗ nào : Trên dòng suổi róc rách len lỏi.
Sửa lại theo hai cách :
Cho câu văn: “Nước giếng này ngọt, trong nhưng hơi xa.” .Xác định lỗi sai trong câu văn trên và sửa lại cho đúng.
Lỗi sai : Thiếu chủ ngữ ở vế : " hơi xa ".
Sửa : Nước giếng này ngọt , trong nhưng nó hơi xa .
Nước giếng này ngọt, trong nhưng hơi xa.
Lỗi sai ở đây là:
➡ Đây là câu ghép, vế 2 ta chưa có chủ ngữ cho thành phần vị ngữ "hơi xa"
+ Ta thêm chủ ngữ vào vế 2 (Nuớc giếng này ngọt, trong nhưng nó hơi xa.)
Lỗi sai : Thiếu chủ ngữ ở vế : " hơi xa ".
Sửa : Nước giếng này ngọt , trong nhưng nó hơi xa .
giúp mình câu này nha mình chỉ có 10 phút thôi làm ơn hãy vừa nhanh vừa đúng nha; Đề là sửa lỗi sai
5. C. play => playing
6. A. like => likes
5. C. play -> playing
Cấu trúc: interested in + N/ V-ing
6. A. like -> likes
Cấu trúc chắc bạn biết r :vv chia động từ thêm s/es vào với chủ ngữ là he she it
tìm lỗi sai và sửa lại
children give their teachers last teachers day
-
mình xin lỗi tuy mình biết đây là nơi để học toán làm ơn giúp mình đi mà mình sắp nộp bài rùi ai nhanh nhất mình cho 50 tick và sửa cấu teachers đây là sao chỉ được sửa 1 chỗ thôi mình bị chấm là sai
last là quá khứ nên động từ Give phải Chuyển thành gave
Mk nghĩ là their teachers - their teacher.
GIÚP MÌNH "TÌM LỖI SAI" VÀ "SỬA LẠI" LỖI SAI ĐÓ CỦA CÂU 5, 6, 7 VỚI Ạ!!
Sửa lỗi sai giùm mình
36 C=> voluntarily
37 C => seeing
38 A => despite
39 A => no
40 B => do
Sửa lỗi sai giúp mình với
28 were = have
29 gone = go
30 will = did
Sửa lỗi sai giúp mình với
Câu 11: have seen lots -> had seen lots
Câu 12: listen intently-> listening intently
Câu 13. change -> changed
Câu 14. is still-> was still
Câu 15. I'm shopping-> I was/were shopping
Câu 16. is having-> was having
Câu 17. are-> have been married
Câu 18. are believing-> believe
Câu 20. waking-> wakes
Câu 21. drives -> was driving
Câu 22. will certainly complete -> will have certainly completed
Câu 23. buys -> bought
Câu 24. We’ll be cycled -> We’ll be cycling
Câu 25. won’t come -> don’t come
Câu 26. was knocking -> knocked
Câu 27. didn’t drink -> hasn’t drunk
Tìm và sửa lỗi sai
1. Frech is much most difficult than English.
Câu trước mình ấn nhầm, các bạn giải nhanh giúp mình câu này với! Bạn nào làm đúng và nhanh mình sẽ tick cho!
''much'' thành ''the'' bạn nhé
chuyển much => the
Frech is much most difficult than English
Sửa :
Frech is the most difficult than English