câu 3: để thêm hoặc ẩn tiêu đề cho biểu đồ , ta chọn :
a .chart title
b .axis title
c .legend
d. data lables
Để thêm hoặc ẩn tiêu đề cho biểu đồ, ta chọn :
A. Chart Title
B. Axis Titles
C. Legend
D. Data Lables
Để thêm hoặc ẩn tiêu đề cho biểu đồ, ta chọn biểu đồ, ta thấy một nhóm ba dải lệnh ngữ cảnh xuất hiện dưới tên Chart Tools, trong đó có dải lệnh Layout, trong nhóm lệnh Lables nháy chọn Chart Title.
Đáp án: A
1. nêu các bước để thêm tiêu đề cho biểu đồ
2. Nêu các bước để thêm tiêu đề trục đứng và trục ngang
4. Nếu các bước thêm hoặc ẩn chú giải
5. Nếu các bước để thay đổi vị trí và kích thước của biểu đồ
Nút lệnh nào dùng để chọn dạng biểu đồ :
A. Chart
B. Chart Type
C. Chart Options
D. Chart Data
Nút lệnh dùng để chọn dạng biểu đồ là nút lệnh ở ý B. Chart Type
Nút lệnh dùng để chọn dạng biểu đồ là: B.Chart Type
câu 5: để thêm thông tin giải thích biểu đồ , ta sử dụng các lệnh trong nhóm nào
a.design / change chart type
b.desing / move chart
c.layout/labels
d.layout/change chart type
Trong MS Excel 2010, để vẽ biểu đồ, ta thực hiện các thao tác:
A. Chọn vùng dữ liệu, Insert | Chart, chọn kiểu biểu đồ B. Cả A và B đều sai
C. Insert | Chart, chọn kiểu biểu đồ, chọn vùng dữ liệu D. Cả A và B đều đúng
em hãy sắp xếp các bước sau đây
1.nhập vào ô Category (X) axis Họ và tên
2.chọn chart wizard
3.chọn dạng biểu đồ column
4.gõ vào chart title:biểu đồ 5 hs
5.chọn 1 ô trong bảng dữ liệu
6.chọn column ở mục chọn series in
7.nhập vào Value (Y) axis;:tên các môn học và chọn Finish
1. Check the meaning of the words in the box and match them with A–E in the charts.
(Kiểm tra nghĩa của các từ trong hộp và ghép chúng với A – E trong biểu đồ.
bar chart (biểu đồ cột) pie chart (biểu đồ tròn) data chart (biểu đồ dữ liệu) |
A. data chart (biểu đồ dữ liệu)
B. y-axis (trục y)
C. bar chart (biểu đồ cột)
D. x-axis (trục x)
E. pie chart (biểu đồ tròn)
Để thay đổi biểu đồ cột thành biểu đồ đường gấp khúc, ta chọn biểu đồ cột hiện có , trong thẻ lệnh Design nhóm lệnh Change Chart Type chọn : *
Để thêm thông tin giải thích biểu đồ ta chọn các lệnh có trong nhóm Labels trên dải lệnh Layout.
Câu 46: Nội dung bước 2 trong việc thực hiện tạo biểu đồ là?
A. Chỉ định miền dữ liệu B. Chọn dạng biểu đồ C. Chỉnh sửa biểu đồ
D. Thêm thông tin giải thích biểu đồ
Câu 47: Một số thông tin giải thích biểu đồ quan trọng gồm:
A. Tiêu đề của biểu đồ
B. Tiêu đề của các trục ngang và trục đứng (trừ biểu đồ hình tròn)
C. Thông tin giải thích các dãy dữ liệu
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 48: Các lệnh để thêm thông tin giải thích biểu đồ có trong nhóm lệnh Labels thuộc dải lệnh nào?
A. Layout B. Axis C. Design D. Format
Câu 49: Để thêm hoặc ẩn tiêu đề của biểu đồ em chọn lệnh...
A. Axis Titles B. Legend C. Chart Title D. Data Lables
Câu 50: Để thêm hoặc ẩn tiêu đề các trục của biểu đồ em chọn lệnh...
A. Axis Titles B. Legend C. Chart Title D. Data Lables
Câu 51: Để thêm hoặc ẩn chú giải của biểu đồ em chọn lệnh....
A. Axis Titles B. Legend C. Chart Title D. Data Lables
Câu 52: Để xoá một biểu đồ đã tạo, em nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím
A. End B. Insert C. Pause D. Delete
46/ B. Chọn dạng biểu đồ
47/ D. Cả A,B,C đều đúng
48/ A. Layout
49/ C. Chart Title
50/ C. Chart Title
51/ C. Chart Title
52/ D. Delete
46/ B. Chọn dạng biểu đồ
47/ D. Cả A,B,C đều đúng
48/ A. Layout
49/ C. Chart Title
50/ C. Chart Title
51/ C. Chart Title
52/ D. Delete