Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
nqqqq
Exercise 5. Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.51.In the future, robots will look after the children and do all housework. A. take care of                B. love                       C. play with      D. help52. They are “greener”. They often swap their clothes with their friends or cousins.A. exchange                   B. understand               C. recognize       D. contact 53...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b c a d

Tô Hà Thu
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b

c

a

d

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 4 2019 lúc 9:42

Đáp án B

Giải thích: (to) look on the bright side = (to) be optimistic: lạc quan Các đáp án còn lại:
A. (to) be confident: tự tin
C. (to) be pessimistic: bi quan
D. (to) be smart: thông minh
Dịch nghĩa: Anh họ tôi có xu hướng nhìn mọi chuyện một cách lạc quan dù ở trong bất cứ hoàn cảnh nào

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 10 2017 lúc 3:55

Đáp án D

Giải thích: Look on the bright side = be optimistic: lạc quan

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
30 tháng 7 2018 lúc 9:29

Đáp án D

Giải thích: Look on the bright side = be optimistic: lạc quan

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 6 2017 lúc 13:22

Đáp án D

Giải thích: Look on the bright side = be optimistic: lạc quan

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 11 2018 lúc 14:42

Đáp án B

Giải thích: (to) look on the bright side = (to) be optimistic: lạc quan

Các đáp án còn lại:

A. (to) be confident: tự tin

C. (to) be pessimistic: bi quan

D. (to) be smart: thông minh

Dịch nghĩa: Anh họ tôi có xu hướng nhìn mọi chuyện một cách lạc quan dù ở trong bất cứ hoàn cảnh nào

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 10 2017 lúc 17:26

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

enhance (v): làm tăng, nâng cao

stabilize (v): làm ổn định                  

alter (v): thay đổi, đổi

increase (v): tăng lên                        

diminish (v): làm giảm, hạ bớt

=> enhance = increase

Tạm dịch: Thêm một nhà để xe sẽ làm tăng giá trị ngôi nhà.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 6 2018 lúc 16:16

Đáp án C.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 5 2018 lúc 5:19

C

A. stabilize: ổn định

B. alter : thay đổi

C. increase : tăng, nâng cao

D. diminish : giảm

=> enhance~ increase : tăng, nâng cao

=>  Đáp án C

Tạm dịch: Thêm một nhà để xe sẽ nâng cao giá trị của ngôi nhà.