Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 5 2018 lúc 12:53

Đáp án: B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 4 2019 lúc 18:11

Tạm dịch: Rất nhiều phụ nữ thích sử dụng mĩ phẩm để làm cho họ đẹp hơn và giúp họ trông trẻ hơn.

enhance (v): làm cho trở nên tốt đẹp hơn

>< worsen (v): làm cho tồi tệ đi

Chọn D

Các phương án khác:

A. improve (v): cải thiện

B. maximize (v): tối đa hóa

C. enrich (v): làm giàu thêm

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 11 2018 lúc 3:31

Đáp án B

Từ trái nghĩa - kiến thức về thành ngữ

Tạm dịch: Cô ấy rất lo âu trước khi thi lái xe.

=> like a cat on hot bricks: khắc khoải lo âu

Xét các đáp án:

A. nervous /'nɜ:.vəs/ (a): lo lắng

B. comfortable /'kʌmfətəbəl/ (a): thoải mái

C. depressed /di'prest/ (a): chán nản, thất vọng

D. relaxing /rɪ'læksɪη/ (a): lam giảm đi, làm bớt căng thẳng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 6 2019 lúc 8:01

Đáp án D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 11 2017 lúc 16:49

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

be an old hand at something: là người có tay nghề, kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực gì

relaxed about something: bình tĩnh, không lo lắng

reserved about: dè dặt

uninterested in: không quan tâm

inexperienced in: thiếu kinh nghiệm

=> an old hand >< inexperienced in

Tạm dịch: Blue là một người có kinh nghiệm về các tác phẩm như vậy và chưa bao giờ có bất kỳ rắc rối với chúng.

Chọn D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 8 2017 lúc 13:13

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

be snowed under (with something): có nhiều hơn số công việc mà bạn có thể làm, bận bịu

busy with: bận                                                  fond of: thích

free from: rảnh rỗi                                            relaxed about: thư giãn

=> snowed under with >< free from

Tạm dịch: Xin lỗi, tôi không thể đến bữa tiệc của bạn được. Tôi đang bận lắm.

Chọn C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 8 2019 lúc 9:15

Đáp án B

Dịch: Xin lỗi vì không đi dự tiệc của bạn được! Hiện giờ tớ đang ngập đầu trong mớ công việc đây!

(Idioms: snowed under with work: ngập đầu trong mớ công việc; free from ST: rảnh, không phải làm gì; relaxed about: thư giãn bởi việc gì; interested in ST: thích thú/ hứng thú với việc gì…)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 8 2019 lúc 13:57

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

To be snowed under with: tràn ngập (công việc…)

relaxed about: thư giãn           

busy with: bận rộn với

interested in: thích, quan tâm đến    

free from: rảnh rỗi

=> snowed under with >< free from

Tạm dịch: Xin lỗi, tôi không thể đến bữa tiệc của bạn. Tôi đang ngập đầu trong công việc vào lúc này.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 3 2019 lúc 9:44

Đáp án C