TỪ CÁC CHỮ SỐ 0;1;2;3;6 LẬP TẤT CẢ CÁC SỐ THẬP PHÂN MÀ PHẦN THẬP PHÂN CÓ MỘT , HAI HAY BA CHỮ SỐ VÀ Ở MỖI SỐ CÓ ĐỦ 4 CHỮ SỐ TRÊN, MỖI CHỮ SỐ XUẤT HIỆN 1 LẦN . VẬY LẬP ĐƯỢC TẤT CẢ BAO NHIÊU SỐ THẬP PHÂN
AI GIẢI ĐƯỢC NHỚ GHI GIÚP MÌNH CÁCH GIẢI
Có bao nhiêu số chứa ít nhất một chữ số 1 trong các số tự nhiên có ba chữ số?
Mình giải như sau , không biết có đúng không các bạn kiểm tra lại giúp mình :
Gọi số có ba chữ số là: abc
a có 9 cách chọn (các số từ 1 đến 9 trừ chữ số 0)
b có 10 cách chọn(các số từ 0 đến 9)
c có 10 cách chọn (các số từ 0 dến 9)
Vậy các số có ba chữ số là : 9x10x10=900 (số)
Các số có ba chữ số không chứa chữ số 1 là:
a có 8 cách chọn (các số từ 2 đến 9)
b có 9 cách chọn (các số từ 0 đến 9 trừ số 1)
c có 9 cách chọn (các số từ 0 đến 9 trừ số 1)
Vậy các số có ba chữ số không chứa chữ số 1 là: 8x9x9=648 (số)
Các số tự nhiên có ba chữ số chứa ít nhất một chữ số 1 là:
900- 648 = 252 (số).
Bạn Thanh Minh ơi , b và c ở phần không chứa chữ số 1 à ?
cho các chữ số từ 0 đến 9. Hỏi lập được bao nhiêu phân số từ các chữ số đã cho?
-Có 10 cách chọn chữ số làm tử số
-Có 9 cách chọn chữ số làm mẫu số
Có số phân số lập được từ các chữ số đã cho là:10*9=90(phân số)
Đáp số:90 phân số
Cho các chữ số 1,2,3. Từ các chữ số hãy viết các số thập phân bé hơn 1 mà phần thập phân có hai chữ số khác nhau và khác 0. Viết các số đó từ bé đến lớn
Số lập được có dạng 0,abc .
Các số lập được là :
0,123
0,132
0,231
0,213
0,321
0,312
Sắp xếp :
0,123
0,132
0,213
0,231
0,312
0,321
Cho các chữ số 1; 2; 3. Từ các chữ số hãy viết các số thập phân bé hơn 1 mà phần thập phân có hai chữ số khác nhau và khác 0. Viết các số đó từ bé đến lớn.
, Từ các chữ số đó ,hãy viết các số thập phân bé hơn 1 mà mỗi số có đủ cả bốn chữ số đó
. b, Tính tổng của các số thập phân đó. (bằng cách thuận tiện nhất) a.0,123 0,132 0,213 0,231 0,312 0,321 b.0,123 + 0,132 + 0,213 + 0,231 + 0,312 + 0,321 = (0,123 + 0,132 ) + (0,213 + 0,312) + ( 0,231 + 0,321) = (0,255 + 0,525) + 0,552 = 0,78 + 0,552
Cho ba chữ số 0; 1; 3. Từ các chữ số đã cho, hãy viết các số có 3 chữ số khác nhau.
Bài 5: Cho các chữ số 0 ; 2 ; 6 ; 9. Hỏi:
A) Lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số từ các chữ số trên?
B) Lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau từ các số trên?
C) Lập được bao nhiêu số lẻ có 3 chữ số từ các chữ số trên?
D) Lập được bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số từ các số trên?
Bài này là bài học thêm mà mình thì chỉ biết cách đếm thôi. Các bạn bạn nào biết giải bài này bằng lời giải và phép tính thì giúp mình với. Mình cảm ơn
a: \(\overline{abc}\)
a có 3 cáhc
b có 4 cáhc
c có 4 cách
=>Có 3*4*4=48 cách
b: \(\overline{abcd}\)
a có 3 cách
b có 3 cách
c có 2 cách
d có 1 cách
=>Có 3*3*2=18 cách
c: \(\overline{abc}\)
c có 1 cách
a có 3 cách
b có 4 cách
=>Có 1*3*4=12 cách
d: \(\overline{abcd}\)
TH1: d=0
=>Có 3*4*4=48 cách
TH2: d<>0
d có 2 cách
a có 3 cách
b có 4 cách
c có 4 cách
=>Có 4*4*3*2=16*6=96 cách
=>Có 144 cách
Cho các chữ số 1 ; 2 ;0
a ) Từ các chữ số đó , hãy viết các số tự nhiên có 3 chữ số , mỗi số có đủ 3 chữ số đó . Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
b ) Từ các chữ số đó , hãy viết các số thập phân có 3 chữ số mỗi số có đủ 3 chữ số đó và phầ nguyên có 1 chữ số. Xếp các số đó theo thứ tự từ lớn đến bé
a,Các số tự nhiên có 3 chữ số , mỗi số có đủ 3 chữ số 1;2;0 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là : 102;120;201;210.
b,Các số thập phân có 3 chữ số , mỗi số có đủ 3 chữ số 1;2;0 và phần nguyên có 1 chữ số là : 0,12;0,21;1,02;1,20;2,01;2,10.
a,Các số tự nhiên có 3 chữ số , mỗi số có đủ 3 chữ số 1;2;0 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là : 102;120;201;210.
b,Các số thập phân có 3 chữ số , mỗi số có đủ 3 chữ số 1;2;0 và phần nguyên có 1 chữ số là : 0,12;0,21;1,02;1,20;2,01;2,10.
@_@
a,Các số tự nhiên có 3 chữ số , mỗi số có đủ 3 chữ số 1;2;0 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là :
102;120;201;210.
b,Các số thập phân có 3 chữ số , mỗi số có đủ 3 chữ số 1;2;0 và phần nguyên có 1 chữ số là :
0,12;0,21;1,02;1,20;2,01;2,10a,Các số tự nhiên có 3 chữ số , mỗi số có đủ 3 chữ số 1;2;0 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là :
102;120;201;210.
b,Các số thập phân có 3 chữ số , mỗi số có đủ 3 chữ số 1;2;0 và phần nguyên có 1 chữ số là :
0,12;0,21;1,02;1,20;2,01;2,10a,Các số tự nhiên có 3 chữ số , mỗi số có đủ 3 chữ số 1;2;0 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là :
102;120;201;210.
b,Các số thập phân có 3 chữ số , mỗi số có đủ 3 chữ số 1;2;0 và phần nguyên có 1 chữ số là :
0,12;0,21;1,02;1,20;2,01;2,10a,Các số tự nhiên có 3 chữ số , mỗi số có đủ 3 chữ số 1;2;0 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là :
102;120;201;210.
b,Các số thập phân có 3 chữ số , mỗi số có đủ 3 chữ số 1;2;0 và phần nguyên có 1 chữ số là :
0,12;0,21;1,02;1,20;2,01;2,10a,Các số tự nhiên có 3 chữ số , mỗi số có đủ 3 chữ số 1;2;0 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là :
102;120;201;210.
b,Các số thập phân có 3 chữ số , mỗi số có đủ 3 chữ số 1;2;0 và phần nguyên có 1 chữ số là :
0,12;0,21;1,02;1,20;2,01;2,10a,Các số tự nhiên có 3 chữ số , mỗi số có đủ 3 chữ số 1;2;0 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là :
102;120;201;210.
b,Các số thập phân có 3 chữ số , mỗi số có đủ 3 chữ số 1;2;0 và phần nguyên có 1 chữ số là :
0,12;0,21;1,02;1,20;2,01;2,10
Cho các chữ số 0 và 2. Lập dãy các số lớn hơn 0 từ hai chữ số đó. Hỏi số 2000020 là số thứ bao nhiêu của dãy?
Số \(2000020\)có chữ số \(2\)xuất hiện ở vị trí thứ \(7\)và vị trí thứ \(2\)nên nó xuất hiện ở vị trí thứ:
\(2\times2\times...\times2\)(\(6\)chữ số \(2\)) \(+2=64+2=66\).
a)Viết tập hợp A các số có ba chữ số chia hết cho 5 được lập từ các chữ số 0; 1; 3; 6
b)Viết tập hợp B các số có ba chữ số chia hết cho 9 được lập từ các chữ số 0; 1; 3; 6
c)Viết tập hợp C là giao của hai tập hợp A và B ( Tập giao của hai tập hợp là tập các
phần tử chung của cả hai tập hợp)
\(a,A=\left\{100;110;130;310;300;160;360;600;630;610\right\}\)
\(b,B=\left\{360;630;603;306\right\}\)
\(c,C=A\cap B=\left\{360;630\right\}\)
Cho các chữ số : 0 ; 1 ; 3 ; 5 ; 7 và 8.
a.Hãy viết tất cả các số chẵn có 2 chữ số từ các số trên.
b.Hãy viết tất cả các chữ số lẻ có 2 chữ số khác nhau từ các chữ số trên.
a. 10,18, 30, 38, 50, 58, 70, 78.
b. 13, 15, 17, 31, 35, 37, 51, 53, 57, 71, 73, 75.
a . 10 ; 18 ; 30 ; 38 ; 50 ; 70 ; 78 .
b . 13 ; 15 ; 17 ; 31 ; 35 ; 37 ; 51 ; 53 ; 57 ; 71 ; 73 ; 75 .