Những câu hỏi liên quan
123 Nà ní
Xem chi tiết
Khinh Yên
15 tháng 9 2021 lúc 18:51

-1. They (clean)___cleaned____the beaches one week ago.
-2. They (collect)____have collected____hundreds of books so far.
-3. I (collect)____collected___stamps when I was a child.
-4. She (fly)____has flown____to Danang many times but last year she (go)___went____ there by train.
-5.Have You ever (see)___seen______a real lion?
No, but I (see)___saw___ a real elephant when we went to the zoo last month.

Bình luận (0)
htfziang
15 tháng 9 2021 lúc 18:53

cleaned

have collected

have collected

have flown-went

Have you ever seen

saw

 

Bình luận (1)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 4 2017 lúc 3:47

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ

Giải thích:

- Khi 2 câu đơn liên kết nhau bằng dấu phẩy (,) và không có liên từ, ta phải dùng mệnh đề quan hệ.

- Ở đây cần một đại từ quan hệ thay thế cho vật (books), đóng vai trò tân ngữ đứng sau giới từ “of” nên phải dùng “which”. Lưu ý sau giới từ không dùng “that”.

- Trong trường hợp trong câu có dùng dấu phẩy (,) và liên từ hoặc trường hợp hai câu đơn, ta có thể dùng “them”.

+ He has many books, but none of them is good.

+ He has many books. None of them is good.

Sửa: them => which

Tạm dịch: Anh ấy đã mua rất nhiều sách, mà trong đó anh ấy chưa từng đọc cuốn nào.

Chọn C

Bình luận (0)
leduymanh
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Khánh Huyền
8 tháng 12 2021 lúc 15:49

Ben and Jake never read books.

Bình luận (0)
hello hello
Xem chi tiết
Vũ Như Quỳnh
1 tháng 11 2018 lúc 15:09

1. chi động từ

1. his brther ( finish) finished high school 6 years ago

2. we ( learn) have learntfor ha noi on the earliest plane

3.this is the first time we ( ever /visit) have ever visited ha long bay

4. you ( grow) have grown these trees in the garden yet

5. ba ( read) has read this books many times

6. why wereyou ( be) absent from school yesterday ? - because I ( be) was sick

7. If I have enough money , I ( buy) will buy this bike

8. In viet nam there ( be) are lesrous on saturday

9. what are you ( read) reading righ now? I ( read) am reading my grammar book

10. tomorrow , she ( write) will write a letter to her friend in ha noi

Bình luận (0)
Nguyễn Thị Giang
1 tháng 11 2018 lúc 16:17

1. finished

2. have learned

3. have visited ̣(hình như từ ever là đề bài cho sai rồi bạn:v)

4. have grown

5. has read

6. why did you be absent from school yesterday?

Because i was sick

7. will buy

8. are

9. what are you reading right now? I am reading my grammar book

10. is going to write

Bình luận (0)
Nguyễn Khánh Linh
Xem chi tiết
Phạm Linh Phương
2 tháng 7 2018 lúc 14:31

I . Use the words in brackets to make your questions

Ex : ( you ever / be / Seoul?) - Have you ever been to Seoul ?

1 ,( You ever / be / singapore ? ) - .......Have YOU EVE BEEN SINGAPORE?....................................................................................................................................

2, ( He / read / Gone with the wind ? ) - .................HAS HE READ GONE WITH THE WIND?................................................................................................................

3 , ( Your parents / live / this town all their life ? ) - ...........HAVE YOUR PARENTS LIVED IN THIS TOWN ALL THEIR LIFE?....................................................................................................

4 , ( How many times / Mike / visit / Paris ? ) - ...........HOW MANY TIMES HAS MIKE VISITED PARIS?............................................................................................................

5 , ( You ever / takl / famous person? ) -.............HAVE YOU EVER TALK ABOUT FAMOUS PERSON......................................................................................................................

6, ( You ever / eat / Thai food ? ) - ...............HAVE YOU EVER EATEN THAI FOOD?...........................................................................................................................

7 , ( You ever / hear / Japanese tea ceremony ? ) -..................HAVE YOU EVER HEARD ABOUT JAPANESE TEA CEREMONY?.........................................................................................

Bình luận (1)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 8 2017 lúc 12:22

Chọn A

“publish”: phát hành, xuất bản (sách, tạp chí...)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 5 2018 lúc 6:45

 

Chọn C

“popular”: nổi tiếng. Cuốn sách được viết từ nhiều năm trước, nhưng vẫn nổi tiếng ngày nay

 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 8 2018 lúc 2:08

Chọn D

“role”: vai trò, cụm “play an important/essential/…role” rất thường gặp trong tiếng Anh

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 7 2019 lúc 3:24

Chọn D

“solve”: giải quyết

“imagine”: tưởng tượng

“create”: tạo ra

“deal” + with: giải quyết, đối phó

Bình luận (0)