Đặc điểm cấu tạo của chim cánh cụt thích nghi với đời sống bơi lội là: |
| A. cánh ngắn khỏe, chân có màng bơi. |
| B. cánh dài khỏe, chân có màng bơi. |
| C. lông dày, ngắn, thấm nước. |
| D. cánh dài khỏe, chân không có màng bơi. |
Nhóm Chim chạy khác với nhóm Chim bay và nhóm Chim bơi ở những đặc điểm như: |
| A. cánh dài, yếu; chân cao, to, khỏe, 2-3 ngón. |
| B. cánh dài, yếu; chân cao, to, khỏe, 4 ngón. |
| C. cánh ngắn, yếu; chân cao, to, khỏe, 4 ngón. |
| D. cánh ngắn, yếu; chân cao, to, khỏe, 2-3 ngón. |
Nhóm Chim chạy khác với nhóm Chim bay và nhóm Chim bơi ở những đặc điểm như: |
| A. cánh dài, yếu; chân cao, to, khỏe, 2-3 ngón. |
| B. cánh dài, yếu; chân cao, to, khỏe, 4 ngón. |
| C. cánh ngắn, yếu; chân cao, to, khỏe, 4 ngón. |
| D. cánh ngắn, yếu; chân cao, to, khỏe, 2-3 ngón |
chúc em học tốt nhé
@Admin
Câu 11: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của nhóm chim chạy?
A. Cánh ngắn, yếu; chân cao, to khỏe; chân có hai hoặc ba ngón.
B. Bộ xương cánh dài và khỏe; lông nhỏ, ngắn, dày và không thấm nước.
C. Cánh phát triển; chân có bốn ngón.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 12: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ngỗng?
A. Chân to, móng cùn, chân con trống có cựa. B. Bơi giỏi, bắt mồi dưới nước, đi lại vụng về trên cạn.
C. Cánh dài, phủ lông mềm mại. D. Mỏ khỏe, quặp, sắc, nhọn.
Câu 13: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Cắt?
A. Mỏ khỏe, quặp, nhọn, sắc. B. Cánh dài, khỏe.
C. Chân to, khỏe, có vuốt cong, sắc. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 14 Hiện nay, loài chim nào có kích thước lớn nhất thế giới?
A. Ngỗng Canada. B. Đà điểu châu Phi. C. Bồ nông châu Úc. D. Chim ưng Peregrine
Câu 15: Nhóm Chim gồm hầu hết các loài chim hiện nay là:
A.Nhóm Chim chạy. B. Nhóm Chim bay. C. Nhóm Chim bơi. D. Cả a, b và c đều đúng.
Câu 16 : Trứng thằn lằn bóng đuôi dài có đặc điểm:
A. Có vỏ dai, nhiều noãn hoàng. B. Có màng mỏng, nhiều noãn hoàng.
C. Có vỏ đá vôi, nhiều noãn hoàng. D. Có màng mỏng, ít noãn hoàng.
Câu 17: Bộ Lưỡng cư có số lượng loài lớn nhất trong lớp Lưỡng cư là bộ:
A. Bộ Lưỡng cư có đuôi. B. Bộ lưỡng cư không chân.
C. Bộ Lưỡng cư không đuôi. D. Cả 3 bộ có số lượng loài bằng nhau.
Câu 18: Đẻ trứng có vỏ đá vôi, ấp trứng và nuôi con bằng sữa diều là đặc điểm của loài động vật nào:
A. Ếch đồng. B. Thằn lằn bóng đuôi dài. C. Thỏ. D. Chim bồ câu.
Câu 19: Loài động vật nào sau đây thuộc lớp Bò sát:
A. Cá thu, cá cóc Tam Đảo, cá chép. B. Cá voi xanh, cá heo, lươn.
C. Cá heo, cá voi xanh, cá sấu. D. Cá sấu, rùa, thằn lằn bóng đuôi dài.
Câu 20: Thân nhiệt cơ thể ổn định trong điều kiện nhiệt độ môi trường thay đổi, đó là đặc điểm của lớp động vật nào sau đây:
A. Lưỡng cư và Bò sát. B. Bò sát và Chim. C. Bò sát và Thú. D. Chim và Thú
câu11.A
câu12.B
câu13.D
câu14.D
câu15.B
câu16.
Cánh dài khỏe, chi ngắn có màng bơi là đặc điểm của nhóm chim:
A. nhóm Chim bơi
B. nhóm Chim chạy
C. nhóm Chim bay
Quan sát hình 44.1 và 44.2 thảo luận và trả lời các câu hỏi:
- Nêu đặc điểm cấu tạo của đà điểu thích nghi với tập tính chạy nhanh trên thảo nguyên, sa mạc khô nóng.
- Nêu đặc điểm cấu tạo của chim cánh cụt thích nghi với đời sống bơi lội.
Đà điểu | Chim cánh cụt |
---|---|
- Chân cao: cách nhiệt - Chân to, khỏe, có 2 hoặc 3 ngón: chạy nhanh → Thích nghi với tập tính chạy nhanh trên thảo nguyên và sa mạc khô nóng |
- Bộ xương cánh dài khỏe, lông nhỏ, ngắn, dày, không thấm nước - Chân ngắn, 4 ngón, có màng bơi → Thích nghi cao với đời sống bơi lội |
Cánh phát triển, chân có 4 ngón không có màng bơi là đặc điểm của loài nào sau đây?
A.Đà điểu
B.Gà.
C.Chim cánh cụt.
D.Vịt.
Bản đồ gen ở NST số II của ruồi giấm (Drosophila melanogaster) như sau:
Giả sử, alen A quy định chân dài, alen a quy định chân ngắn; alen B quy định cánh dài, alen b quy định cánh cụt.
Khi cho lai ruồi giấm cái thuần chủng chân dài, cánh dài với ruồi đực chân ngắn, cánh cụt thu được F1, tiếp tục cho F1 giao phối với nhau thu được F2. Tính theo lý thuyết, tỷ lệ ruồi chân dài, cánh cụt ở đời F2 là:
A. 16%
B. 32%
C. 9%
D. 18%
Câu 1: Hiện nay, trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài chim?
A. 4000 loài. B. 5700 loài.
C. 6500 loài. D. 9600 loài.
Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của nhóm chim chạy?
A. Cánh ngắn, yếu; chân cao, to khỏe; chân có hai hoặc ba ngón.
B. Bộ xương cánh dài và khỏe; lông nhỏ, ngắn, dày và không thấm nước.
C. Cánh phát triển; chân có bốn ngón.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ngỗng?
A. Chân to, móng cùn, chân con trống có cựa.
B. Bơi giỏi, bắt mồi dưới nước, đi lại vụng về trên cạn.
C. Cánh dài, phủ lông mềm mại.
D. Mỏ khỏe, quặp, sắc, nhọn.
Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Cắt?
A. Mỏ khỏe, quặp, nhọn, sắc.
B. Cánh dài, khỏe.
C. Chân to, khỏe, có vuốt cong, sắc.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 5: Hiện nay, loài chim nào có kích thước lớn nhất thế giới?
A. Ngỗng Canada.
B. Đà điểu châu Phi.
C. Bồ nông châu Úc.
D. Chim ưng Peregrine.
Câu 6: Đặc điểm nào dưới đây không có ở các đại diện của bộ Gà?
A. Mỏ ngắn, khỏe.
B. Cánh ngắn, tròn.
C. Màng bơi rộng nối liền ba ngón trước.
D. Kiếm mồi bằng cách bới đất, ăn hạt, cỏ non, chân khớp,…
Câu 7: Động vật nào dưới đây không thuộc bộ Gà?
A. Vịt trời. B. Công. C. Trĩ sao. D. Gà rừng.
Câu 8: Lông của động vật nào dưới đây thường được dùng để làm chăn, đệm?
A. Đà điểu. B. Cốc đế. C. Vịt. D. Diều hâu.
Câu 9: Động vật nào dưới đây không thuộc nhóm chim bay?
A. Hoàng yến. B. Công. C. Cắt. D. Đà điểu.
Câu 10: Trong các đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm có ở tất cả cá loài chim?
1. Bao phủ bằng lông vũ.
2. Trứng nhỏ có vỏ đá vôi.
3. Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể.
4. Mỏ sừng.
5. Chi trước biến đổi thành cánh.
Phương án đúng là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 11: Nêu đặc điểm chung của lớp chim.
Câu 12: Cho những ví dụ về mặt lợi ích và tác hại của chim đối với con người.
Mọi người giúp mình với ạ, cảm ơn nhiều!!
Câu 1: Hiện nay, trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài chim?
A. 4000 loài. B. 5700 loài.
C. 6500 loài. D. 9600 loài.
Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của nhóm chim chạy?
A. Cánh ngắn, yếu; chân cao, to khỏe; chân có hai hoặc ba ngón.
B. Bộ xương cánh dài và khỏe; lông nhỏ, ngắn, dày và không thấm nước.
C. Cánh phát triển; chân có bốn ngón.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ngỗng?
A. Chân to, móng cùn, chân con trống có cựa.
B. Bơi giỏi, bắt mồi dưới nước, đi lại vụng về trên cạn.
C. Cánh dài, phủ lông mềm mại.
D. Mỏ khỏe, quặp, sắc, nhọn.
Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Cắt?
A. Mỏ khỏe, quặp, nhọn, sắc.
B. Cánh dài, khỏe.
C. Chân to, khỏe, có vuốt cong, sắc.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 5: Hiện nay, loài chim nào có kích thước lớn nhất thế giới?
A. Ngỗng Canada.
B. Đà điểu châu Phi.
C. Bồ nông châu Úc.
D. Chim ưng Peregrine.
Câu 6: Đặc điểm nào dưới đây không có ở các đại diện của bộ Gà?
A. Mỏ ngắn, khỏe.
B. Cánh ngắn, tròn.
C. Màng bơi rộng nối liền ba ngón trước.
D. Kiếm mồi bằng cách bới đất, ăn hạt, cỏ non, chân khớp,…
Câu 7: Động vật nào dưới đây không thuộc bộ Gà?
A. Vịt trời. B. Công. C. Trĩ sao. D. Gà rừng.
Câu 8: Lông của động vật nào dưới đây thường được dùng để làm chăn, đệm?
A. Đà điểu. B. Cốc đế. C. Vịt. D. Diều hâu.
Câu 9: Động vật nào dưới đây không thuộc nhóm chim bay?
A. Hoàng yến. B. Công. C. Cắt. D. Đà điểu.
Câu 10: Trong các đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm có ở tất cả cá loài chim?
1. Bao phủ bằng lông vũ.
2. Trứng nhỏ có vỏ đá vôi.
3. Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể.
4. Mỏ sừng.
5. Chi trước biến đổi thành cánh.
Phương án đúng là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 11: Nêu đặc điểm chung của lớp chim.
Những đặc điểm chung của lớp Chim:
- Là động vật có xương sống
- Cơ thể có lông vũ bao phủ
- Chi trước biến đổi thành cánh
- Có mỏ sừng
- Tim 4 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi
- Trứng lớn có vỏ đá vôi bao bọc, được ấp nở thành con nhờ thân nhiệt bố mẹ
- Là động vật hằng nhiệt
Câu 12: Cho những ví dụ về mặt lợi ích và tác hại của chim đối với con người.
- Lợi ích:
+ Ăn các loại sâu bọ, gặm nhấm phá hại nông nghiệp và gây bệnh cho người: chim sâu, chim sẻ...
+ Làm thực phẩm, làm cảnh: gà, vịt, ngan, vẹt, chim sáo...
+ Cung cấp nguyên liệu làm chăn, áo hay đồ trang trí: đà điểu
+ Huấn luyện để săn mồi: cốc đế, chim ưng, đại bàng
+ Phục vụ giải trí (du lịch, băn bắt): vịt trời, ngỗng trời, gà gô
- Tác hại: có một số loài chim có hại cho nông nghiệp như chim ăn quả, chim ăn hạt, chim ăn cá...
Đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu giúp thích nghi với đời sống bay lượn là
1. Thân hình thoi, phủ lông vũ
2. Chân ngắn, có màng bơi
3. Hàm không có răng
4. Chi trước biến đổi thành cánh
A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4 C. 2, 3, 4 D. 1, 2, 4
Câu Đặc điểm sinh sản của chim bồ câu là
A. đẻ con
B. thụ tinh ngoài
C. thụ tinh trong
D. có cơ quan giao phối
Câu Đặc điểm cấu tạo mỏ sừng bao lấy hàm, không có răng có ý nghĩa thích nghi là
A. làm đầu chim nhẹ
B. bắt con mồi dễ hơn
C. rút ngắn được quá trình nhai trong hoạt động tiêu hóa
D. phòng thủ khi bị kẻ thù tấn công