Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Công Dũng - Hoàng Bách
Xem chi tiết
๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
8 tháng 3 2022 lúc 21:41

Câu 7: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại oxit bazơ?

A. SO2.               B. CO2.                       C. CuO.                  D. P2O5.

Câu 8: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại oxit axit?

A. Na2O.              B. CO2.                      C. Fe2O3.                  D. MgO.

Câu 9: Oxit nào dưới đây góp nhiều phần nhất vào sự hình thành mưa acid?

      A. CO2.             B. CO.                  C. SO­2.                     D. SnO2.

Câu 10: Để bảo vệ không khí trong lành chúng ta nên làm gì?  

          A. Chặt cây xây cầu cao tốc.              B. Đổ chất thải chưa qua xử lí ra môi trường.

          C. Trồng nhiều cây xanh.                   D. Xây thêm nhiều khu công nghiệp.

Câu 11: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần theo thể tích của không khí:

           A. 21% khí nitơ ; 78% khí oxi ; 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm).

          B. 21% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm) ; 78% khí nitrơ ; 1% khí oxi.

          C. 21% khí oxi ; 78% khí nitơ ; 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm).

          D. 21% khí oxi ; 78% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm) ; 1% khí nitơ.

Câu 12: Chọn định nghĩa phản ứng phân hủy đầy đủ nhất:

          A. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra một chất mới.

          B. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai chất mới.

          C. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới.

Phương Khả
Xem chi tiết
hnamyuh
16 tháng 7 2021 lúc 22:04

a)

$Oxit : CO_2,SO_2$

b) 8 cặp

$CO_2 + CaO$
$SO_2 + CaO$

$SO_2 + O_2$

$SO_2 + H_2O$
$CO_2 + H_2O$
$CaO + H_2O$
$NO + O_2$
$CO + O_2$

c)

Trích mẫu thử

Cho nước có sẵn dung dịch phenolphtalein vào

- mẫu thử tan, dung dịch có màu hồng là $Na_2O$
$Na_2O + H_2O \to 2NaOH$

- mẫu thử tan là $SO_2$

$SO_2 + H_2O \to H_2SO_3$

- mẫu thử không hiện tượng là $Fe_2O_3$

Linhh
Xem chi tiết

D

Dark_Hole
4 tháng 3 2022 lúc 10:36

A

Nguyễn Đạo Huy
4 tháng 3 2022 lúc 10:37

aaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa

miner ro
Xem chi tiết
Trần Manh
4 tháng 3 2022 lúc 9:41

7. D

8. B 

Vũ Quang Huy
4 tháng 3 2022 lúc 9:53

D,b

WinX Enchantix Phép Thuậ...
Xem chi tiết
Ngô Hải Nam
22 tháng 3 2023 lúc 21:36

1B

2D

Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
4 tháng 2 2019 lúc 17:13

ncncnvnfnfn
Xem chi tiết
hnamyuh
5 tháng 2 2021 lúc 18:37
Oxit axitOxit bazo

CO2: cacbon đioxit

P2O5 : điphopho pentaoxit

SO3 : lưu huỳnh trioxit

 

CaO : Canxi oxit

CuO : Đồng II oxit

K2O : Kali oxit

MgO : Magie oxit

Na2O : Natri oxit

Oxit trung tính : NO2

Absolute
5 tháng 2 2021 lúc 18:45

a)Các oxit: CaO, CuO, CO\(_2\), K\(_2\)O, MgO, NO\(_2\), SO\(_3\), Na\(_2\)O, P\(_2O_5\)

b)Các oxit axit: CO\(_2\), NO\(_2\), SO\(_3\), P\(_2\)O\(_5\)

   Các oxit bazơ: CaO, CuO, K\(_2\)O, MgO, Na\(_2\)O

c) CO\(_2\): cacbon đioxit

     NO\(_2\): nitơ đioxit

     SO\(_3\): lưu huỳnh trioxit

     P\(_2\)O\(_5\): điphotpho pentaoxit

     CaO: canxi oxit 

     CuO: đồng oxit 

     K\(_2\)O: kali oxit 

     MgO: magiê oxit 

     Na\(_2\)O: natri oxit

Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
28 tháng 10 2019 lúc 15:15

Các oxit axit: (vì là oxit của phi kim tương ứng với một axit (H2CO3, H2SO3, H3PO4)

CO2: Cacbon đioxit.

SO2: Lưu huỳnh đioxit.

P2O5: điphotpho pentaoxit.

Các oxit bazơ là:(vì là oxit của kim loại tương ứng với một bazơ(NaOH, Ca(OH)2, Fe(OH)3)

Na2O: Natri oxit.

MgO: Magie oxit.

Fe2O3: Sắt(III) oxit.

minh chứng 1
Xem chi tiết

Câu 2: Dãy gồm các chất thuộc loại oxit axit là

A.CO2, SO2, Na2O,                                     B. CaO, CO2, SO2

 C.SO2, SO3, P2O5                                       D. CO2, P2O5, Fe2O3

Đỗ Thị Minh Ngọc
28 tháng 3 2022 lúc 21:54

C

Kudo Shinichi AKIRA^_^
28 tháng 3 2022 lúc 21:54

Link:https://hoc24.vn/hoi-dap/tim-kiem?id=5107902450575&q=D%C3%A3y+g%E1%BB%93m+c%C3%A1c+ch%E1%BA%A5t+thu%E1%BB%99c+lo%E1%BA%A1i+oxit+axit+l%C3%A0%C2%A0A.CO2,+SO2,+Na2O,%C2%A0B.SO2,+SO3,+P2O5%C2%A0C.CO2,+P2O5,+Fe2O3%C2%A0D.CaO,+CO2,+SO2