câu nghi vấn với ngôi You và He với từ play football
cho mik hỏi khi đặt câu với (to) like thì thêm đuôi ing vào V ( động từ)
VD: i like playing football
Vậy khi đặt câu hỏi nghi vấn với ' like' thì có thêm đuôi ing vào cuối động từ không?
Hãy chọn cho mik nhé!
(1) do you like playing football
(2) do you like play football
Minh chon la (2) vi day la ban thich chu ban ko lam gi ca ban
nhe
cho mik hỏi khi đặt câu với (to) thì thêm đuôi ing vào V ( động từ)
VD: i playing football
Vậy khi đặt câu hỏi nghi vấn với ' ' thì có thêm đuôi ing vào cuối động từ không?
=====> Có nhé
Hãy chọn cho mik nhé!
(1) do you playing football? ===>đúng
(2) do you play football
những động từ theo sau VIng, to V hay V dù là khẳng đinh ,phủ định hay nghi vấn thì vẫn cộng bình thường
vd: +)you eating rice
-)you don't eating rice
? )DO you eating rice?
( + Ving hoặc to V )
Hay
+)You would to eat rice.
-)You would not to eat rice.
?)would you to eat rice.?
(would + to V )
do you playing football
thế mới đúng nha
đặt câu nghi vấn với ngôi I ( từ buy - bough)
Did I buy that coat yesterday?
Have I bought those shoes before?
Hãy đổi các câu sau sang dạng phủ định và nghi vấn với thì hiện tại đơn
1. They listen to English every day
2. He play badminton every morning
3. They play volleyball every morning
4. He does homework every night
5. He has breakfast at 6.30
6. He get up at 6 a.m every morning
7. Mary and Peter go to work every day
8. We have dinner at 8 p.m
9. My father reads books every day
10. Nga practices English every week
1. (-) They don't listen to English every day
(?) Do they listen to English every day?
2. (-) He doesn't play...
(?) Does he play...?
3. (-) They don't play...
(?) Do they play...?
4. (-) He doesn't do homework...
(?) Does he do homework...?
5. (-) He doesn't have breakfast...
(?) Does he have breakfast...?
6. get -> gets
(-) He doesn't get up...
(?) Does he get up...?
7. (-) Mary and Peter don't go...
(?) Do Mary and Peter go...?
8. (-) We don't have dinner...
(?) Do we have...?
9. (-) My father doesn't read books...
(?) Does your father read...?
10. (-) Nga doesn't practice English...
(?) Does Nga pratice...?
chuyển từ câu khẳng định sang phụ định và nghi vấn
1 She wears a T-shirt
Yes,....
2 He eat big breakfast
No,...
3 They play guitar very well
Yes,...
4 Linh sings english sóng
No,...
5 He runs very fast
Yes,...
1 She doesn't wear a T-shirt.
Does she wear a T-shirt?
2 He doesn't eat a big breakfast.
Does he eat a big breakfast?
3 They don't play guitar very well.
Do they play guitar very well?
4 Linh doesn't sing English songs.
Does Linh sing English songs?
5 He doesn't run very fast.
Does he run very fast?
1. She doesn't wear a T-shirt.
Does she wear a T-shirt?
-> Yes, she does.
2. He doesn't eat a big breakfast.
Does he eat a big breakfast?
-> No, he doesn't.
3. They don't play guitar very well.
Do they play guitar very well?
-> Yes, they do.
4. Linh doesn't sing English songs.
Does Linh sing English songs?
-> No, she doesn't.
5. He doesn't run very fast.
Does he run very fast?
-> Yes, he does.
đổi các câu sau sang thể phủ định và nghi vấn :You can play this game .
(+) You can play this game
(-) You cannot play this game
(?) Can you play this game?
Thể fủ định:You can not play this game
Thể nghi vấn:CAn you play thís game
I . Viết cấu trúc và cho ví dụ của :
+ Thì hiện tai đơn với động từ thường :
+ Thì hiện tại tiếp diễn :
+ Thì quá khứ đơn với động từ Tobe và động từ thường .
I . Chuyển các sau phủ định và nghi vấn .
1 . Lan was a student
2. They were farmer
3. Hung played football
4. Hoa wrote a letter lastnigh
5. He is watching TV now
6. Iam a student
7. He listens to music in freetime
8. There are tow books
9. He can play football
10. Lan will visit Ha Noi next summer
Cấu trúc thì hiện tại đơn vs động từ thường là :
Khẳng định :S + V(s,es)
Phủ định :S + don't /doesn't +V ...
Nghi vấn : (W) Do/does + S +V...?
Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn
(+) S + tobe +Ving
(-) S + tobe not ving.....
Wh Be S Ving...
1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):
Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường
?, Can heplay football?
Khẳng định:S + V_S/ES + OPhủ định: S+ DO/DOES + NOT + V(inf) +ONghi vấn: DO/DOES + S + V(inf) + O ?vd: Tung plays tennis very well I get up early every morning.)2. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous):
Công thức thì hiện tại tiếp diễn:
Khẳng định: S +am/ is/ are + V_ing + OPhủ định: S + am/ is/ are+ not + V_ing + ONghi vấn:Am/is/are+S + V_ing+ O ?VD :She is going to school at the moment3. Thì quá khứ đơn (Simple Past):
Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường
Khẳng định:S + V2/ED + OPhủ định: S + did + not+ V(inf) + ONghi vấn: Did + S + V(inf) + O ?Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe
Khẳng định: S+ Were/Was + V_ed/V3Phủ định: S + Were/Was + V_ed/V3Nghi vấn: Were/Was + S + V_ed/V3 ?VD : I played tennis this morning. She was studied last night1 . Lan was a student
-, Lan wasn't a student.
?, Was Lan was a student ?
2. They were farmer
-, They weren't farmer.
?, Were they farmer ?
3. Hung played football
-, Hung didn't play football.
?, Did Hung play football ?
Hoa wrote a letter last night
-, Hoa didn't write a letter last night.
?, Did Hoa write a letter last night ?
5. He is watching TV now
-, He isn't watching Tv now.
?, Is he watching Tv now?
6. I am a student
-,I am not a student.
?, Am I a student ?
7. He listens to music in freetime
-, He doesn't listen to music in freetime.
?, Does he listen to music in freetime ?
8. There are tow books
-, ??????????
?,??????????????
9. He can play football
-, He can't play football.
10. Lan will visit Ha Noi next summer
-, Lan won't visit Ha Noi next summer
?, Will Lan visit Ha Noi next summer ?
1.Thì hiện tại đơn với động từ thường :
KĐ : S + V / Vs /Ves + O
PĐ : S + don't / doesn't + V(b)
NV : Do / does + S + V(b) + O ?
Yes, S + do / does
No, S + don't /doesn't
2 . Thì hiện tại tiếp diễn :
KĐ : S + am/is/are + V_ing + O
PĐ : S + am/is/are + not + V_ing + O
NV : Am/is/are + S + V_ing + O ?
Yes, S + am/is/are
No, S + am/is/are + not
3 . Quá khứ đơn :
Động từ thường :
KĐ : S + Ved/V cột 2 + O
PĐ : S + didn't + V(b) + O
NV : Did + S + V(b) + O ?
Yes, S + did
No, S + didn't
Động từ tobe :
KĐ : S + was/were + N/O/adj
PĐ : S + wasn't/weren't + N/O/adj
NV : Was/were + S + N/O/adj ?
Yes, S + was/were
No, S + wasn't/weren't
Chuyển đổi các câu sau sang câu phủ định và nghi vấn 1.She was interested in football 2.He went jogging in the mountain last year 3.They built this house in 1990
phủ định
1 She wasn't interested in football
2 He didn't went jogging in the mountain last year
3 They didn't build this house in 1990
Nghi vấn
1was she interted in football?
2 Did he go jogging in the mountain last year?
3 Did they build this house in 1990?
1.She was interested in football
=> She wasn't interested in football.
=> Was she interested in football?
2.He went jogging in the mountain last year.
=> He didn't went jogging in the mountain last year.
=> Did he went jogging in the mountain last year?
3.They built this house in 1990
=> They didn't built this house in 1990.
=> Did they built this house in 1990?
Chuyển sang câu hỏi bị động :
1. will you buy a book?
2. is she reading comic?
3.can he play football?
4. will you do homework?
các bn giải giúp mk với ạ. Thank cacban nhìu^^
1 Will a book be bought (by you)?
2 Is comic being read (by her)?
3 Can football be played (by him)?
4 Will homework be done (by you)?
Động từ tiếng Anh được chia theo thì và thể, và hợp (agreement) với đại từ ngôi số ba số ít. Chỉ động từ to be vẫn phải hợp với đại từ ngôi thứ nhất và thứ hai số nhiều. Trợ động từ như have và be đi kèm với động từ ở dạng hoàn thành và tiếp diễn. Trợ động từ khác với động từ thường ở chỗ từ not (chỉ sự phủ định) có thể đi ngay sau chúng (ví dụ, have not và do not), và chúng có thể đứng đầu trong câu nghi vấn.