Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
진명서
Xem chi tiết
Rin Huỳnh
26 tháng 9 2021 lúc 10:25

F1 toàn đỏ thẫm, lá chẻ

--> đỏ thẫm lá chẻ là trội

A: đỏ thẫm; a: vàng; B: lá chẻ; b: lá nguyên

Sơ đồ lai:

P: AABB x aabb

G(P): A, B    a, b

F1: AaBb

F1 x F1: AaBb x AaBb

G(F1): AB, Ab, aB, ab

F2: 1AABB:2AABb:2AaBB:4AaBb:1AAbb:2Aabb:1aaBB:2aaBb:1aabb

Trương Quang Minh
1 tháng 11 2021 lúc 8:30

F1 toàn đỏ thẫm, lá chẻ

--> đỏ thẫm lá chẻ là trội

A: đỏ thẫm; a: vàng; B: lá chẻ; b: lá nguyên

Sơ đồ lai:

P: AABB x aabb

G(P): A, B    a, b

F1: AaBb

F1 x F1: AaBb x AaBb

G(F1): AB, Ab, aB, ab

F2: 1AABB:2AABb:2AaBB:4AaBb:1AAbb:2Aabb:1aaBB:2aaBb:1aabb

Vũ Xuân Như Nguyệt
Xem chi tiết
Hải Đặng
12 tháng 11 2021 lúc 13:41

- quy ước gen

+ lá chẻ: A

+ lá nguyên: a

cây lá chẻ thuần chủng có kiểu gen: AA

cây lá nguyên thuần chủng có kiểu gen: aa

- viết sơ đồ lai

P: Lá chẻ x Lá nguyên

AA aa

G: A a

F1: Aa ( 100% lá chẻ )

F1 tự thụ phấn ( F1 x F1 )

P: Lá chẻ x Lá chẻ

Aa Aa

G A,a A,a

F2: AA, aa, 2Aa

KH: 3 lá chẻ, 1 lá nguyên ( 3:1 )

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
8 tháng 8 2018 lúc 15:36

Chọn D.

Thư2302
Xem chi tiết
Trần Thanh Tùng
Xem chi tiết
Hà Ngân Hà
21 tháng 11 2016 lúc 14:58

a. Xét thế hệ F2 thấy:

- Tính trạng hình dạng quả có 3 kiểu hình: 300 quả tròn: 600 quả bầu dục: 300 quả dài có tỷ lệ là 1:2:1 => tính trạng hình dạng quả tuân theo quy luật trội không hoàn toàn.

- Tính trạng hình dạng có 2 loại kiểu hình: lá nguyên: lá chẻ = 3:1 => Tính trạng hình dạng lá tuân theo quy luật trội hoàn toàn; lá nguyên trội hoàn toàn so với tính trạng lá chẻ.

- Xét chung cả 2 tính trạng: thấy tích tỷ lệ của 2 tính trạng = (3:1)(1:2:1) khác với tỷ lệ phân tính ở F2 => 2 tính trạng do các gen nằm trên 1 NST tương đồng quy định (Liên kết gen).

b. Quy ước:

A- quả tròn > a- quả dài

B- lá nguyên > b- lá chẻ

Sơ đồ lai:

P: AB/AB x ab/ab

Gp: AB - ab

F1: AB/ab

F1: AB/ab x AB/ab

GF1: AB, abAB, ab

F2: AB/AB: 2AB/ab: ab/ab

diem pham
Xem chi tiết
ngAsnh
28 tháng 11 2021 lúc 9:33

Pthuần chủng tương phảnt

F1: 100% hoa đỏ, lá nguyên

=> Hoa đỏ, lá nguyên trội hoàn toàn so với hoa trắng, lá xẻ thùy

Quy ước : A: hoa đỏ; a : hoa trắng

                 B : lá nguyên; b: lá xẻ thùy

F2 : 1/16 hoa trắng, lá xẻ thùy = 1/4 x 1/4

=> Đỏ : trắng = 3 : 1   --> Aa x Aa

   Lá nguyên : lá xẻ thùy = 3 : 1 --> Bb x Bb

Vì F2 có 4 loại kiểu hình, không xảy ra trao đổi chéo 

=> F1 dị hợp tử 2 cặp gen, phân li độc lập

P : AABB ( hoa đỏ, lá nguyên ) x aabb (Hoa trắng, lá xẻ thùy)

G   AB                           ab

        F1: AaBb (  100% hoa đỏ, lá nguyên )

   F1xF1: AaBb     x              AaBb

      G      AB,Ab,aB,ab            AB,Ab,aB,ab

    F2 : 1AABB : 2AaBB : 2 AABb : 4 AaBb

           1 aaBB : 2 aaBb

          1  AAbb  : 2 Aabb

          1aabb

   TLKG: 9A_B_ : 3A_bb : 3 aaB_ : 1 aabb

  TLKH: 9 hoa đỏ, lá nguyên: 3 hoa đỏ, lá xẻ thùy: 3 hoa trắng , lá nguyên : 1 hoa trắng, lá xẻ thùy

b) Hoa đỏ, lá xẻ thùy F2 : 1AAbb : 2Aabb

tỉ lệ giao tử : 2/3Ab ; 1/3ab

F3 : 4/9AAbb : 4/9Aabb : 1/9aabb

KH : 8 hoa đỏ, lá xẻ thùy: 1 hoa trắng, lá xẻ thùy

Phong Peter
Xem chi tiết
Shauna
19 tháng 9 2021 lúc 12:08

Bài 2: 

a)Quy ước gen: A hạt tròn.                     a hạt dài

kiểu gen: AA: tròn.                            aa: dài

P(t/c).    AA( tròn).       x.      aa( dài)

Gp.          A.                         a

F1.      Aa(100% tròn)

F1 xf1.    Aa( tròn).      x.    Aa(tròn)

GF1.     A,a.                     A,a

F2.      1AA:2Aa:1aa

Kiểu hình:3 tròn:1 dài

b) kiểu gen F1: Aa( tròn)

    Kiểu gen hạt tròn F2:  AA; Aa

TH1.P.      Aa( tròn).   x.      AA( tròn)

     Gp.    A,a.                    A

     Fp.   1AA:1Aa

   Kiểu hình:100% tròn 

TH2:P.   Aa( tròn).    x.    Aa(tròn)

      Gp.   A,a.            A,a

     Fp.   1AA:2Aa:1aa

    Kiểu hình:3 tròn:1 dài

=> có thể xảy ra 1 trong hai TH trên

c) kiểu gen F2: AA; Aa; aa. Lai phân tích

TH1.F2.       AA( tròn).   x.    aa( dài)

     Gf2.         A.                    a

     F3:       Aa(100% tròn)

TH2.  F2.    Aa( tròn).   x.   aa( dài)

       GF2.    A, a.               a

        F3.  1Aa:1aa

    Kiểu hình:1 tròn :1 dài

TH3:  F2.    aa( dài).    x.   aa( dài)

       GF2.      a.                  a

      F 3.       aa(100% dài)
 

 

Nguyễn Tuấn Nghĩa
Xem chi tiết

Ta coi tính trạng màu sắc quả do một cặp gen quy định.

Quy ước gen: Quả đỏ A >> a quả vàng

P: AA (quả đỏ) x aa (qua vàng)

G(P):A___________a

F1: Aa(100%)__quả đỏ (100%)

F1 x F1: Aa (quả đỏ) x Aa (quả đỏ)

G(F1): (1A:1a)________(1A:1a)

F2:1AA:2Aa:1aa (3 quả đỏ: 1 quả vàng)

 

Nguyễn Tuấn Nghĩa
Xem chi tiết

Cây quả đỏ thuần chủng lai với cây quả vàng. F1 đồng tính kiểu hình quả đỏ

=> Tính trạng màu sắc quả di truyền theo QL phân li của Menđen. Tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với tính trạng quả vàng

Quy ước gen: Quả đỏ A >> a quả vàng

P: AA (Quả đỏ) x aa (Quả vàng)

G(P):A________a

F1: Aa(100%)__Quả đỏ (100%)

F1 x F1: Aa (Quả đỏ) x Aa (Quả đỏ)

G(F1): (1A:1a)________(1A:1a)

F2: 1AA:2Aa:1aa (3 quả đỏ:1 quả vàng)