Cho dãy số gồm N số nguyên a[i].Hãy tìm số nguyên xuất hiện nhiều nhất.
vd: 8
5 8 3 5 6 9 3 2 thì in ra 3
5
Cho một dãy số nguyên gồm N phần tử.Hãy đưa ra màn hình số lượng số hạng lẻ liên tiếp nhiều nhất trong dãy.Ví dụ N=8 thì -5 3 -5 1 8 -3 9 6 kết quả là 4 N=9 thì 2 3 -8 6 5 -4 9 1 7 kết quả là 3
Arr08.Pas
Cho một dãy gồm n số nguyên dương a 1 a 2,...,a n(n<=10^5, a i <=10^9) và số S
Hãy tìm đoạn con liên tục dài nhất có tổng nhỏ hơn hoặc bằng S.
Input:
Dòng đầu chứa số n và S, dòng thứ hai chứa n số nguyên dương A 1,a 2,...,a .
.
Output:
Dòng đầu chứa số lượng phần tử của đoạn con tìm được. Dòng thứ hai chứa
các phần tử của đoạn con đó, nếu có nhiều đoạn con thỏa mãn thì in ra đoạn con
đầu tiên tìm được.
Ví dụ:
Input
6 12
3 4 6 2 5 7 8 1 2 3 6
Output
4
1 2 3 6
Mn giúp mik bt Tin Học với ạ..! Mn lm đc bài nào thì làm nha ...!
Câu 1 (7,0 điểm): Số chính phương.
Cho trước số nguyên dương N (0< N≤ 106 ). Yêu cầu: Tìm số nguyên dương K nhỏ nhất sao cho tích của K và N là một số chính phương. Dữ liệu vào: File CP.INP chứa số N. Dữ liệu ra: File CP.OUT ghi số nguyên K tìm được.
Câu 2 (6,0 điểm): Dòng lớn nhất.
Cho một tệp tin gồm nhiều dòng. Trên mỗi dòng chứa một xâu kí tự chỉ gồm các kí tự chữ cái và chữ số, độ dài của mỗi xâu không quá 255 kí tự.
Yêu cầu: Đưa ra dòng có nhiều kí tự chữ cái nhất, nếu có nhiều dòng thỏa mãn thì đưa ra dòng đầu tiên có nhiều kí tự chữ cái nhất. Dữ liệu vào: File DLN.INP gồm:
+ Dòng đầu ghi số N là số lượng dòng chứa các xâu kí tự.
+ N dòng tiếp theo: mỗi dòng ghi một xâu kí tự. Dữ liệu ra: File DLN.OUT ghi ra dòng có nhiều kí tự chữ cái nhất, nếu có nhiều dòng thỏa mãn thì đưa ra dòng đầu tiên có nhiều kí tự chữ cái nhất.
Câu 3 (4,0 điểm): Dãy con đối xứng.
Một dãy số liên tiếp gọi là dãy đối xứng nếu đọc các số theo thứ tự từ trái sang phải cũng giống như khi đọc theo thứ tự từ phải sang trái. Cho dãy số A gồm N số nguyên dương: a1, a2,..., aN (1≤ N≤ 10000; 1≤ ai≤ 32000; 1≤ i≤ N)
Yêu cầu: Hãy tìm dãy con đối xứng dài nhất của dãy A. Nếu có nhiều dãy con thoả mãn thì lấy dãy con xuất hiện đầu tiên trong dãy A. Dữ liệu vào: File DX.INP gồm 2 dòng:
- Dòng 1: ghi số nguyên dương N.
- Dòng 2: ghi N số nguyên dương lần lượt là giá trị của các số trong dãy A, các số được ghi cách nhau ít nhất một dấu cách.
Dữ liệu ra: File DX.OUT ghi dãy tìm được trên cùng một dòng, các số được ghi cách nhau một dấu cách.
Câu 4 (3,0 điểm): Dãy nguyên tố.
Cho một dãy số B gồm n số nguyên dương (n ≤ 1000), mỗi phần tử trong dãy có giá trị không quá 30000. Yêu cầu:
+ Tìm dãy con dài nhất (liên tiếp hoặc không liên tiếp) các phần tử là những số nguyên tố có giá trị tăng dần của dãy B và thứ tự của các phần tử không đổi so với ban đầu. Ví dụ: Dãy 8 phần tử {4, 2, 5, 6, 3, 3, 7, 9} có dãy con nguyên tố tăng dài nhất là {2, 5, 7}.
+ Nếu có nhiều dãy con thoả mãn thì lấy dãy con xuất hiện đầu tiên trong dãy B. Dữ liệu vào: File NT.INP gồm 2 dòng:
- Dòng 1: Ghi số nguyên dương n.
- Dòng 2: Ghi n số nguyên dương, các số được ghi cách nhau một dấu cách. Dữ liệu ra: File NT.OUT ghi dãy con tìm được trên cùng 1 dòng, giữa 2 phần tử liền kề trong dãy có một dấu cách.
Cho dãy số gồm N số nguyên A1,A2,... An và số nguyên K. - Tìm cách chọn K phần tử liên tiếp nhau trong dãy số A sao cho tổng giá trị của chúng là lớn nhất.
Input: N=9 , K=2 và dãy số: 9 -1 9 -8 -2 -2 3 5 -8
Output: 8
( Giải thích:Có 3 cách chọn 2 phần tử liên tiếp nhau thỏa mãn điều kiện, đó là các cặp phần tử ở các vị trí: (1, 2), (2, 3), (7, 8) và tổng giá trị của các phần tử được chọn là 8.)
NHỜ MỌI NGƯỜI GIÚP ĐỠ Ạ. CẢM ƠN MN NHIỀU NHÉ!
Câu 7: (8 điểm)
Cho một dãy số gồm N số nguyên dương . Tính tổng các phần tử có trong
dãy số, in ra số lần xuất hiện các phần tử có trong dãy số.
- Yêu cầu: Cho một dãy số gồm N số nguyên dương. Hãy thực hiện các
yêu cầu trên. Giả thiết dữ liệu được nhập đúng đắn, không cần kiểm tra
- Dữ liệu vào: Cho từ tệp văn bản có tên DAYSO.INP có dạng như sau:
+ Dòng đầu tiên: Ghi số nguyên dương N (1≤N≤100000)
+ Dòng thứ hai: Ghi dãy N số nguyên dương a 1 , a 2 ,..., a n (1≤a i ≤1000,i=1..n)
- Kết quả: Ghi ra tệp văn bản có tên DAYSO.OUT theo cấu trúc sau:
+ Dòng đầu tiên: In ra tổng các phần tử trong dãy số.
+ Dòng tiếp theo: In ra phần tử và số lần xuất hiện của nó.
Câu 7:
const fi='dayso.inp'
fo='dayso.out'
var f1,f2:text;
a,b:array[1..100]of integer;
i,n,dem,j,t,kt,dem1:integer;
begin
assign(f1,fi); reset(f1);
assign(f2,fo); rewrite(f2);
readln(f1,n);
for i:=1 to n do
read(f1,a[i]);
t:=0;
for i:=1 to n do
t:=t+a[i];
writeln(f2,'Tong cua day so la: ',t);
b[1]:=a[1];
dem:=1;
for i:=1 to n do
begin
kt:=0;
for j:=1 to dem do
if a[i]=b[j] then kt:=1;
if kt=0 then
begin
inc(dem);
b[dem]:=a[i];
end;
end;
for i:=1 to dem do
begin
dem1:=0;
for j:=1 to n do
if b[i]=a[j] then inc(dem1);
writeln(f2,b[i],' xuat hien ',dem1,' lan');
close(f1);
close(f2);
end.
Cho dãy các số: 1; -2; 3; -4; 5; -6;7;-8; 9; -10. Hãy chọn ra 4 số rồi đặt các dấu "+" hoặc "-" trước4 số đó để được các số nguyên mới sao cho:
a) Tổng của 4 số nguyên mới là lớn nhất;
b) Tổng của 4 số nguyên mới là nhỏ nhất
a . + 7 − − 8 + 9 − − 10 = 7 + 8 + 9 + 10 = 34 b . − 7 + − 8 − 9 + − 10 = − 7 − 8 − 9 − 10 = − 34
1) tìm số nguyên tố p sao cho tồn tại số tự nhiên n để: p= n^3 - n^2 + n-1
2) cho dãy số -1 ;-8; -15; -22; ...... số hạng thứ 2015 của dãy
3) cho biểu thức M= 8.( a-b) + 16b với 2. ( a-b) +7 =19
4) cho phân số a/b với a,b là số tự nhiên, nếu cộng tử với 8, và trừ mẫu cho 3 thì phân số có giá trị bằng 1. zậy a-b =..l.
5) tập hợp số nguyên x thõa mản: (x+3) . (2x-5) . ( 2x-8 ) =0
6) số lớn nhất có 4 chự số chia hết cho 17
7) tìm số nguyên tố p để ; p^2+ 13 cũng là số nguyên tố
Bài 1 : Tìm các cặp số nguyên x , y sao cho x = 6y và | x | - | y | = 60
Bài 2 : Tìm các cặp số nguyên a, b sao cho a khác b và | a | + | b | <2
Bài 3 : Cho dãy số 1 ; -2 ; 3 ; -4 ; 5 ; -6 ; 7 ; -8 ; 9 ; -10 . Chọn ra 3 số rồi đặt dấu cộng , dấu trừ giữi các số ấy . Tính ra giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của số đó
Bài 1:
Thay \(x\) = 6y vào biểu thức ta có:
|6y| - |y| = 60
|5y| = 60
5.|y| = 60
|y| = 60 : 5
|y| = 12
\(\left[{}\begin{matrix}y=-12\\y=12\end{matrix}\right.\)
⇒ \(\left[{}\begin{matrix}x=-72\\x=72\end{matrix}\right.\)
Kết luận:
Các cặp \(x;y\) nguyên thỏa mãn đề bài là:
(\(x;y\)) = (-72; -12); (72; 12)
Cho dãy số nguyên với N=3 và dãy số nguyên a1=4 , a2=8 , a3=5. Tìm giá trị lớn nhất của dãy số.
· Xác định bài toán :
- Input : số nguyên N=3 và dãy số nguyên a1=4 , a2=8 , a3=5
- Output : Gía trị lớn nhất Max của dãy số nguyên
· Ý tưởng :
N=3 ( a1=4 , a2=8 , a3=5 )
· Thuật toán :
B1 : Nhập N=3 và dãy số nguyên a1=4 , a2=8 , a3=5
B2 : Max <- a1=4 , i <- 2
B3 : Nếu i=2 > N=3 ( sai ) thì trả về giá trị Max . Kết thúc
B4 :
1. Nếu aI=2 = 8 > Max=4 ( đúng )
2. i <-- i+1=2+1=3 rồi quay lại B3 .
B3 : Nếu i =3 > N=3 ( sai ) thì trả về giá trị Max . Kết thúc
B4 :
1. Nếu aI=3 = 5 > Max=4 ( đúng )
2. i <- i+1=3+1=4 rồi quay lại B3 .
B3 : Nếu i=4 > N=3 ( đúng ) thì trả về giá trị Max=4 . Kết thúc
Vậy giá trị lớn nhất Max=a1=4