Tính phân tử khối : 7CuSO4
phát biểu nào sau đây là sai khi nói về khối lượng phân tử
A. khối lượng phân tử bằng tổng khối lượng các nguyên tử có trong phân tử đó
B. khối lượng phân tử được tính bằng tổng khối lượng các nguyên tố trong phân tử đó
C. khối lượng phân tử được tính bằng amu
D. khối lượng của một chất là khối lượng tính bằng đơn vị amu của một phân tử chất đó
phát biểu nào sau đây là sai khi nói về khối lượng phân tử
A. khối lượng phân tử bằng tổng khối lượng các nguyên tử có trong phân tử đó
B. khối lượng phân tử được tính bằng tổng khối lượng các nguyên tố trong phân tử đó
C. khối lượng phân tử được tính bằng amu
D. khối lượng của một chất là khối lượng tính bằng đơn vị amu của một phân tử chất đó
Câu 4: Nguyên tử khối là
A. Khối lượng của nguyên tử tính bằng gam. B. Khối lượng của phân tử tính bằng đvC.
C. Khối lượng của nguyên tử tính bằng đvC. D. Khối lượng của phân tử tính bằng gam
Trình bày cách tính phân tử khối của phân tử axit sunfuric. Biết phân tử gồm 2H,S,4O.
Trình bày cách tính phân tử khối của phân tử vôi tôi . Biết phân tử gồm Ca,2O,2H
Phân tử nào nặng hơn, nặng hơn bao nhiêu lần ?
Trình bày cách tính phân tử khối của phân tử axit sunfuric. Biết phân tử gồm 2H,S,4O.
=>H2SO4
->NTKH2SO4=98 đvC
Trình bày cách tính phân tử khối của phân tử vôi tôi . Biết phân tử gồm Ca,2O,2H
->Ca(OH)2 ->NTK=74đvC
Phân tử nào nặng hơn, nặng hơn bao nhiêu lần ?
H2SO4 nặng hơn , nặng hơn 1,324 lần
\(\overline{M_{H_2SO_4}}=2\cdot1+1\cdot32+4\cdot16=98\)g/mol
\(\overline{M_{Ca\left(OH\right)_2}}=1\cdot40+2\cdot16+2\cdot1=74\)g/mol
\(\Rightarrow H_2SO_4\) nặng hơn và nặng hơn khoảng 1,3 lần.
Một hợp chất có phân tử gồm hai nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử của nguyên tố oxi. Phân tử khối của hợp chất này nặng gấp 5 lần phân tử khí Oxi.
a) Tính phân tử khối của hợp chất
b) Tính phân tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hoá học của nguyên tố đó?
b) Viết CTHH của hợp chất.
giúp tôi với ;-;
Gọi CTHH của hợp chất là: X2O3
a. Ta có: \(PTK_{X_2O_3}=5.32=160\left(đvC\right)\)
b. Ta có: \(PTK_{X_2O_3}=NTK_X.2+16.3=160\left(đvC\right)\)
\(\Rightarrow NTK_X=56\left(đvC\right)\)
Vậy X là nguyên tố sắt (Fe)
c. CTHH của hợp chất là: Fe2O3
Câu 7: Một hợp chất B có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X và 1 nguyên tử oxi. Phân tử khối của hợp chất B nặng hơn phân tử khối của khí hiđro là 31 lần.
a. Tính phân tử khối của hợp chất B?
b. Tính nguyên tử khối của X?
c. Xác định tên và KHHH của nguyên tố X.
d. Tính khối lượng bằng gam của nguyên tố X?
a) PTk của h/c B=31.2=62đvC
b) H/c B có dạng X2O
Ta có: 2X+O=62
=> 2X+16=62
=>2X=46
=> X=23
c) Tên: Natri, KHHH: Na
d) Khối lượng tính bằng gam: 23.1,66.10-24=3,818.10-23
1 hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử oxi và nặng hơn phân tử hidro 31 lần.
a/Tính phân tử khối của chất
b/tính nguyên tử khối va khối lượng phân tử của X ,cho biết tên và kí hiệu nguyên tố
a) PTK=31.PTK(H2)=31.2.NTK(H)=62.1=62(đ.v.C)
b) Mặt khác: PTK=2.NTK(X)+NTK(O)
<=>62=2.NTK(X)+16
<=>NTK(X)=(62-16)/2=23(đ.v.C)
=>X là Natri , KHHH là Na.
Nêu vai trò của nguyên tử khối, phân tử khối. Tính nguyên tử khối, phân tử khối của các chất.
Giúp mik vs nha
a. Tính số mol, khối lượng chất, thể tích ở đktc của 9.1023 phân tử CO2
b. Tính số phân tử, số mol, thể tích ở đktc của 4 gam khí H2
c. Tính số phân tử, khối lượng và thể tích ở đktc của 0,5 mol khí CO2
d. Tính số phân tử, số mol, khối lượng của 2,24 lít khí N2
e. Tính số mol, khối lượng chất, thể tích của 3,01.1023 nguyên tử Cu
Giúp mình với nha, mình cần khá gấp ạ.
a) nCO2=[(9.1023)/(6.1023)]=1,5(mol)
=> mCO2=1,5.44=66(g)
V(CO2,đktc)=1,5.22,4=33,6(l)
b) nH2=4/2=2(mol)
N(H2)=2.6.1023=12.1023(phân tử)
V(H2,đktc)=2.22,4=44,8(l)
c) N(CO2)=0,5.6.1023=3.1023(phân tử)
V(CO2,đktc)=0,5.22,4=11,2(l)
mCO2=0,5.44=22(g)
d) nN2=2,24/22,4=0,1(mol)
mN2=0,1.28=2,8(g)
N(N2)=0,1.1023.6=6.1022 (phân tử)
e) nCu=[(3,01.1023)/(6,02.1023)]=0,5(mol)
mCu=0,5.64=32(g)
Mà sao tính thể tích ta :3
một hợp chất gồm 1 nguyên tử Y liên kết với 3 nguyên tử Oxi. Nguyên tố Oxi chiếm 60% về khối lượng trong hợp chất.
a/ tính nguyên tử khối của Y
b/ tính phân tử khối, phân tử khối hợp chất nặng bằng nguyên tử nào?
a/ Gọi CTHH của hợp chất là YO3
Ta có: \(\%m_O=\dfrac{3.16.100\%}{M_{YO_3}}\Leftrightarrow M_{YO_3}=\dfrac{3.16.100\%}{60\%}=80\left(g/mol\right)\)
\(\Rightarrow M_Y=80-3.16=32\left(g/mol\right)\)
⇒ Y là lưu huỳnh (S)
b/ PTK của hợp chất bằng 80 (g/mol)
Nặng bằng nguyên tử brôm (Br)
nếu ko cho khối lượng hợp chất thì chắc mình ko làm được
Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hiđro 31 lần.
a) Tính phân tử khối của hợp chất.
b) Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố.
c) Tính % theo khối lượng của nguyên tố X trong hợp chất trên.
Mn giúp em với ạ,tại em đang cần gấp
H/c có dạng X2O3
a) PTK của h/c là 2X+3O=2.31=62
b) 2X+3O=2.31=62
=> 2X + 48=62
=> X=\(\dfrac{62-48}{2}\)
=>X= 7
Tên Liti, kí hiệu Li
c) %X= \(\dfrac{7.100}{62}\)~11.29%