đường kính phân tử oxi là 2.9*10^ -10. Nếu xếp các phân tử này liền nhau thành một hàng thì cần bao nhiêu phân tử oxi để được một hàng dài 1mm. Mng ơi mng giúp mình với, mình cần gấp ạ. :(((
Đường kính phân tử oxi \(2,9.10^{-10}m\) . Nếu xếp các phân tử này liền nhau thành một hàng thì cần bao nhiêu phân tử oxi để được 1 hàng dài 1mm ?
Xếp 100 triệu phân tử của một chất nối liền nhau thành một hàng thì cũng chưa dài đến 2cm. Điều này cho thấy kích thước của phân tử:
A. cỡ 2 . 10 - 6 cm
B. lớn hơn 2 . 10 - 7 cm
C. nhỏ hơn 2 . 10 - 8 cm
D. từ 2 . 10 - 7 cm đến 2 . 10 - 6 cm
C
Kích thước lớn nhất của phân tử: d = 2 / 10 8 = 2 . 10 - 8 cm
Coi phân tử nước có dạng hình cầu, đường kính 5.10-10m và có khối lượng 3.10-26 kg. Hãy tính xem nếu xếp sát nhau số phân tử nước trong 1 lít nước thì ta được chiều dài là bao nhiêu? Giúp mình với
Một phân tử nước có khối lượng \(m=3.10^{-26}kg\)
Số phân tử nước trong \(1l\) nước:
\(N=\dfrac{1}{3.10^{-26}}=3.10^{26}\) phân tử
Nếu đem tất cả các phân tử nước trên xếp sát nhau thì được chiều dài:
\(l=5.10^{-10}.3.10^{26}=1,5.10^{17}\)
Cần lấy bao nhiêu gam phân tử oxi để có số phân tử bằng 1,2×10^23 phân tử N2
\(n_{O_2}=\dfrac{1,2.10^{23}}{6.10^{23}}=0,2(mol)\\ \Rightarrow m_{O_2}=0,2.32=6,4(g)\)
Bài 2: Chia đều một sợi dây dài 15 cm thành 4 đoạn bằng nhau. Tính độ dài mỗi đoạn dây (làm tròn chữ số hàng thập phân thứ nhất)
giúp mình với đang rất cần! cảm ơn mng nhiều
Mỗi đoạn dây dài:
15:4=3,75(cm)
Làm tròn:
3,75=3,8
a) Phân biệt sự khác nhau giữa phân tử của hợp chất và phân tử của đơn chất. Để tạo thành một phân tử hợp chất thì cần tối thiểu bao nhiêu loại nguyên tử. b) Nguyên tố oxi tồn tại ở dạng đơn chất hay hợp chất trong những chất sau đây: nước (H2O), ozon (03), khí cacbonic (CO2), đá vôi (CaCO3) và axit sunfuric (H2SO4). Chú ý : H2O,O3, CO2,…. Là công thức hoá học (CTHH) của chất . Tính phân tử khối của chất Giúp mình với ạ
a) Phân tử được tạo nên từ nhiều nguyên tố hóa học, ví dụ : $CaCO_3,MgO,FeCl_3,H_2SO_4,..$
Phân tử được tạo nên từ 1 nguyên tố hóa học, ví dụ : $Cl_2,H_2,N_2,..$
b)
Hợp chất : $H_2O(18\ đvC) ; CO_2(44\ đvC); CaCO_3(100\ đvC) ; H_2SO_4(98\ đvC)$
Đơn chất : $O_3(48\ đvC)$
ét o ét giúp mình với ạ mình đang cần gấp Câu 15: Cho pthh sau: KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Số phân tử HCl bị oxi hóa là A. 5. B. 16. C. 10. D. 8. Câu 16: Cho các chất sau: CuO, CaCO3, CaSO4, Ag, NaHCO3, KMnO4. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 17: Cho phản ứng: SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr. Trong phản ứng trên, vai trò của Br2 là A. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. B. là chất oxi hóa. C. là chất khử. D. không là chất oxi hóa, không là chất khử. Câu 18: Phản ứng của cặp chất nào sau đây không tạo ra đơn chất? A. MnO2 và HCl đặc. B. Cl2 và NaOH loãng. C. Fe và HCl loãng. D. Ag + O3. Câu 19: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với axit HCl hoặc khí Cl2 tạo ra cùng một muối clorua? A. Cu. B. Ag. C. Fe. D. Mg. Câu 20: Cho dãy chất: Na, H2, NaOH, NaBr, NaI, H2O, HF, O2. Số chất tác dụng được với khí clo là A. 7. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 23: Để tinh chế NaBr có lẫn NaI có thể dùng A. Cl2. B. Br2. C. I2. D. AgNO3. Câu 24: Cho dd AgNO3 vào 4 ống nghiệm chứa riêng biệt các chất: CaF2, BaCl2, KBr, NaI. Số kết tủa tạo thành là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 25: Phát biểu nào sau đây sai? A. Oxi và ozon là hai dạng thù hình của nguyên tố oxi. B. Ở điều kiện thường, Ozon là chất lỏng màu xanh. C. Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn so với oxi. D. Ozon tan trong nước nhiều hơn so với oxi. Câu 26: Ðốt cháy hết 13,6 gam hh Mg, Fe trong bình khí oxi dư, sau phản ứng thấy thể tích khí oxi giảm 8,96 lít (đktc). Khối lượng chất rắn thu được là A. 20,0. B. 26,4. C. 40,0. D. 52,8. Câu 27: Cho 8,7 gam MnO2 tác dụng với axit HCl đậm đặc dư sinh ra V lít khí Cl2 (đkc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 1,12. C. 4,48. D. 8,96. Câu 28: Cho 12,96 gam khí HX (X là halogen) vào nước thu được dd X. Cho X tác dụng với lượng dư dd AgNO3 thu được 30,08 gam kết tủa. X là A. I. B. F. C. Cl. D. Br.
Cho phân số a/b không bằng 0 tối giản.Biết rằng nếu cộng tử vào tử, cộng tử vào mẫu thì được phân số bằng nửa phân số đã cho. Gíá trị hiệu a-b là bao nhiêu?
Các bn làm giúp mk với ạ!mk cần gấp ạ
Ở điều kiện tiêu chuẩn 22,4 lít chứa 6 , 02 . 10 23 phân tử oxi. Hỏi thể tích riêng của các phân tử oxi nhỏ hơn bao nhiêu lần thể tích bình chứa khí. Coi các phân tử oxi như những quả cầu bán kính 10 - 10 m.
Thể tích của một phân tử khí ôxi là 4 3 π r 3
Thể tích của phân tử khí oxi:
V = 6 , 02.10 23 . 4 3 π r 3 .
Thể tích của bình chứa
V ' = 22 , 4 l = 22 , 4 d m 3 = 22 , 4.10 − 3 m 3 .
Vậy thể tích của các phân tử khí ôxi nhỏ chỉ bằng
1,125.10-4 lần thể tích của bình chứa. Hay nói cách
khác thể tích bình chứa lớn gấp 8888 lần thể tích của
các phân tử khí ôxi.