VIẾT SÔ ĐO THÍCH HỢP VÀO Ô TRỐNG
CHIỀU DÀI : 4/5 DM
CHIỀU RỘNG:
CHIỀU CAO: 1/3DM
CHU VI MẶT ĐÁY : 2 DM
Viết số đo thích hợp vào ô trống:
Hình hộp chữ nhật | (1) | (2) | (3) |
Chiều dài | 11cm | 0,4m | \(\dfrac{1}{2}\)dm |
Chiều rộng | 10cm | 0,25m | \(\dfrac{1}{3}\)dm |
Chiều cao | 6cm | 0,9m | \(\dfrac{2}{5}\)dm |
Diện tích mặt đáy | |||
Diện tích xung quanh | |||
Thể tích |
Hình hộp chữ nhật | (1) | (2) | (3) |
Chiều dài | 11cm | 0,4m | 1/2 dm |
Chiều rộng | 10cm | 0,25m | 1/3 dm |
Chiều cao | 6cm | 0,9m | 2/5 dm |
Diện tích mặt đáy | 110cm2 (1 đáy) | 0,1m2(1 đáy) | 1/6 dm2 (1 đáy) |
Diện tích xung quanh | 252cm2 | 1,17m2 | 2/3 dm2 |
Thể tích | 660cm3 | 0,09m3 | 1/15dm3 |
Hình hộp chữ nhật | (1) | (2) | (3) |
Chiều dài | 11cm | 0,4m | 1/2 dm |
Chiều rộng | 10cm | 0,25m | 1/3 dm |
Chiều cao | 6cm | 0,9m | 2/5 dm |
Diện tích mặt đáy | 110cm2 (1 đáy) | 0,1m2(1 đáy) | 1/6 dm2 (1 đáy) |
Diện tích xung quanh | 252cm2 | 1,17m2 | 2/3 dm2 |
Thể tích | 660cm3 | 0,09m3 | 1/15dm3 |
Đúng 2Bình luận (0)
hình hộp chữ nhật 1 2 3 Chiều dài 25cm 12 mChiều rộng 4.5dm Chiều cao 18cm 3.5 dm 14 mChu vi mặt đáy 80 cm Diện tích mặt đáy 16 m2diện tích xung quanh 70 dm2 diện tích toàn phần Đề bài Viết số đo thích hợp vào ô trống
hình hộp chữ nhật 1 2 3 Chiều dài 25cm 12 mChiều rộng 4.5dm Chiều cao 18cm 3.5 dm 14 mChu vi mặt đáy 80 cm Diện tích mặt đáy 16 m2diện tích xung quanh 70 dm2 diện tích toàn phần Đề bài Viết số đo thích hợp vào ô trống
Viết số đo thích hợp vào ô trống:
Hình hộp chữ nhật | (1) | (2) | (3) |
Chiều dài | 4m | \(\dfrac{3}{5}\)cm | 0,4dm |
Chiều rộng | 3m | 0,4dm | |
Chiều cao | 5m | \(\dfrac{1}{3}\)cm | 0,4dm |
Chu vi mặt đáy | 2cm | ||
Diện tích xung quanh | |||
Diện tích toàn phần |
HƯỚNG DẪN HỌC MÔN TOÁN
LUYỆN TẬP
Bài 1. Viết số đo thích hợp vào ô trống:
Hình tròn | |||
Bán kính | 15cm | dm |
|
Đường kính |
|
| 1,5m |
Chu vi |
|
|
|
Bài 2. Tính chu vi hình tròn có bán kính 1 dm.
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
Bài 3. Tính đường kính của hình tròn có chu vi là 14,444 dm.
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
Bài 4. Bánh xe đạp có bán kính 35cm. Hỏi để đi hết quãng đường dài 1099m thì bánh xe phải lăn tất cả bao nhiêu vòng?
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
Helppp
Bài 2:
Chu vi là:
1x2x3,14=6,28(dm)
Bài 3:
Đường kính là:
14,444:3,14=4,6(dm)
Viết số đo thích hợp vào ô trống"
Hình lập phương | (1) | (2) | (3) | (4) |
Độ dài cạnh | 1,5m | \(\dfrac{5}{8}\)m | ||
Diện tích một mặt | 36cm2 | |||
Diện tích toàn phần | 600dm2 | |||
Thể tích |
cho mik hỏi lm sao để lm đc diện tích một mặt của 5/8 vậy xin lỗi bạn có thể tl giúp mik đc ko bn
Điều số thích hợp vào ô trống:
Cho hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 425 d m 2 , chiều cao là 12,5dm.
Vậy chu vi mặt đáy của hình hộp chữ nhật đó là c dm.
Chu vi mặt đáy của hình hộp chữ nhật đó là:
425 : 12,5 = 34 (dm)
Đáp số: 34dm.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 34.
Viết số đo thích hợp vào ô trống :
Hình thang | (1) | (2) | (3) |
Đáy lớn | 2,8m | 1,5m | 1 3 d m |
Đáy bé | 1,6m | 0,8m | 1 5 d m |
Chiều cao | 0,5m | 5dm | 1 2 d m |
Diện tích |
Diện tích hình thang (1):
Diện tích hình thang (2):
Diện tích hình thang (3):
Hình thang | (1) | (2) | (3) |
Đáy lớn | 2,8m | 1,5m | |
Đáy bé | 1,6m | 0,8m | |
Chiều cao | 0,5m | 5dm | |
Diện tích | 1,1m2 | 0,575m2 |
Viết vào ô trống cho thích hợp :
Độ dài cạnh diện tích 1 mặt diện tích xung quanh Thể tích
2,5 dm ........................ ................................. ...........................
...................... 49 cm2 ...................................... .............................
........................ ............................ 144 m2 .............................